Trang 1/2 - Mã đề 711
SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM
TRƯỜNG THPT VÕ CHÍ CÔNG
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HKII
NĂM HỌC 2023 - 2024
MÔN: ĐỊA LÝ - LỚP 11
Thời gian làm bài : 45 Phút; (Không kể thời gian phát đề)
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề có 2 trang)
Họ tên : ............................................................... Số báo danh : ...................
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (7,0 ĐIỂM)
Câu 1: V trí địa ca Hoa v phía Đông thuận lợi giao lưu với các c khu vực nào dưới
đây?
A. Nhật Bản, Ôxtraylia. B. Châu Á - Thái Bình Dương.
C. Ấn Độ, Trung Quốc. D. Châu Âu, châu Phi.
Câu 2: Loi hình vn tải nào sau đây vai trò quan trng nhất thúc đẩy s phát trin ca vùng
Đông Xi-bia?
A. Đường sông. B. Đường biển. C. Hàng không. D. Đường sắt.
Câu 3: Sn phẩm nào sau đây không phi phát minh quan trng ca Trung Quc thời trung đại?
A. Kim chỉ nam. B. Kĩ thuật in. C. Thuốc súng. D. y hơi nước.
Câu 4: Đặc điểm nào sau đây không đúng với nn kinh tế Liên bang Nga?
A. Các hoạt động dịch vụ đang phát triển mạnh.
B. Kinh tế đối ngoại là ngành khá quan trọng.
C. Sản lượng nông nghiệp đứng hàng đầu thế giới.
D. Công nghiệp khai thác dầu khí là ngành mũi nhọn.
Câu 5: Nhận định nào sau đây đúng vi di đng bng ven bin ca Cng hòa Nam Phi?
A. Nằm ở phía tây nam và đông bắc. B. Chạy dài dọc ven biển phía tây bắc.
C. Diện tích nhỏ, đất phù sa màu mỡ. D. Chủ yếu là đất phèn, mặn và chua.
Câu 6: Min Tây Trung Quc ph biến kiu khí hu nào sau đây?
A. Cận nhiệt đới lục địa. B. Ôn đới gió mùa. C. Cận nhiệt đới gió mùa. D. Ôn đới lục địa.
Câu 7: Phát biểu nào sau đây đúng với nông nghip ca Hoa Kì?
A. Nền nông nghiệp hàng hoá phát triển mạnh. B. Là nước xuất khẩu nông sản lớn nhất thế giới.
C. Các vành đai chuyên canh phát triển mạnh. D. Hình thức tổ chức sản xuất là hộ gia đình.
Câu 8: Nông nghip là ngành không th thiếu Trung Quc do
A. nhiều dân tộc sinh sống. B. nhiều đồng bằng rộng.
C. đông dân, nhu cầu lớn. D. sản phẩm để xuất khẩu.
Câu 9: Đảo nào sau đây có diện tích t nhiên ln nht Nht Bn?
A. -cai-đô. B. Hôn-su. C. Kiu-xiu. D. Xi--cư.
Câu 10: Vấn đề v dân s mà Liên bang Nga đang quan tâm nhất hin nay là
A. tuổi thọ trung bình thấp. B. dân số tăng khá nhanh.
C. nhiều dân tộc khác nhau. D. thiếu nguồn lao động.
Câu 11: Cng hòa Nam Phi nm trong các đi khí hậu nào sau đây?
A. Nhiệt đới và cận nhiệt. B. Cận xích đạo và ôn đới.
C. Xích đạo và nhiệt đới. D. Cận nhiệt và ôn đới.
Câu 12: Yếu t to thun li đ Liên bang Nga tiếp thu thành tu khoa hc - thuật ca thế gii là
A. lao động dồi dào. B. dân thành thị đông.
C. nền kinh tế sôi động. D. trình độ dân trí cao.
Câu 13: Cơ cấu giá tr sn xut công nghip ca Hoa Kì thay đổi theo hưng
A. giảm ngành hiện đại, tăng ngành truyền thống.
B. giảm ngành truyền thống, tăng ngành hiện đại.
C. tăng ngành khai thác, tăng ngành chế biến.
D. giảm ngành chế biến, tăng ngành khai thác.
Mã đề 711
Trang 2/2 - Mã đề 711
Câu 14: Cơ cấu ngành kinh tế ca Cng hòa Nam Phi có s chuyn dch nào sau đây?
A. Dịch vụ tăng, công nghiệp - y dựng và nông nghiệp giảm.
B. Dịch vụ giảm, công nghiệp - y dựng và nông nghiệp tăng.
C. Dịch vụ, công nghiệp - y dựng giảm và nông nghiệp tăng.
D. Dịch vụ, công nghiệp - y dựng tăng và nông nghiệp giảm.
Câu 15: Ngành ngoi thương của Nht Bản đứng sau nhng quốc gia nào sau đây?
A. Trung Quốc, Anh, Hoa Kì. B. Hoa Kì, Ấn Độ, Trung Quốc.
C. Hoa Kì, Đức, Trung Quốc. D. Liên Bang Nga, Đức, Pháp.
Câu 16: Nguyên nhân quan trng nht làm cho din tích trng lúa go ca Nht Bn gim?
A. Ảnh hưởng từ thiên tai khắc nghiệt. B. Phát triển nông nghiệp quảng canh.
C. Biến đổi khí hậu và nước biển dâng. D. Chuyển sang trồng các loại cây khác.
Câu 17: Đảo nào dưới đây nằm phía Bc ca Nht Bn?
A. Hôn-su. B. Xi--cư. C. Kiu-xiu. D. -cai-đô.
Câu 18: Cây trng nào dưới đây chiếm v trí quan trng nht v din tích sản lượng Trung
Quc?
A. y lương thực. B. Cây ăn quả. C. y công nghiệp. D. Cây thực phẩm.
Câu 19: Các loi khoáng sản nào sau đây có trữ ng ln nht Nht Bn?
A. Than đá và đồng. B. Bôxit và apatit. C. Sắt và mangan. D. Dầu mỏ và khí đốt.
Câu 20: Liên bang Nga là quốc gia đầu tiên
A. đưa người đến Nam Cực. B. đưa người lên sao Hỏa.
C. đưa người lên vũ trụ. D. thử vũ khí hạt nhân.
Câu 21: Nhập tạo động lc cho s phát trin kinh tế ca Hoa nh li thế ln nhất nào i
đây?
A. Bổ sung nguồn lao động lớn, không mất chi phí đào tạo.
B. Tạo một nền văn hóa đa dạng phong phú.
C. Tích lũy nhiều kinh nghiệm sản xuất.
D. Tiếp thu nền văn minh thế giới.
II. PHẦN TỰ LUẬN: (3,0 ĐIỂM)
u 1(2,0 điểm): Cho bảng số liệu:
Tốc độ tăngGDP của Nhật Bản
(Đơn vị: %)
Năm
2005
2015
2020
Tăng GDP
2,5
2,8
2,7
a. Vẽ biểu đồ đường thể hiện tốc độ tăng GDP của Nhật Bản giai đoạn 2005-2020.
b. Nhận xét tốc độ phát triển kinh tế Nhật Bản giai đoạn trên.
Câu 2 (1,0 điểm): Phân tích nguyên nhân phát triển của nền kinh tế Trung Quốc?
------ HẾT ------