PHIẾU LÀM BÀI KIỂM TRA CUỐI HK2 NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN: ĐỊA LÍ 12 Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian phát đề) SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BÌNH ĐỊNH TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRÂN -------------------- Mã đề : 126
PHẤN TỰ LUẬN:
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN: ĐỊA LÍ 12 Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian phát đề) SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BÌNH ĐỊNH TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRÂN -------------------- (Đề kiểm tra có 03 trang)
Họ và tên: ....................................................................... Số báo danh: ........... Mã đề : 126
D. Hoa Lư. C. Hà Tiên. B. Đồng Tháp.
D. Gia Lai. C. Kon Tum.
B. Phan Rang - Sài Gòn. D. Đà Nẵng - Quy Nhơn.
B. số đô thị giống nhau ở các vùng. D. tỉ lệ dân thành thị tăng nhanh.
B. Hàm Thuận - Đa Mi. D. Yaly.
B. chăn nuôi đại gia súc. D. cây công nghiệp hàng năm.
D. Quảng Bình. C. Nghệ An. B. Hà Tĩnh.
B. có hiệu quả cao và luôn ổn định. D. nuôi nhiều trâu và bò lấy sức kéo.
B. Phố cổ Hội An. D. Di tích Mỹ Sơn.
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM : (7,0 điểm ) Câu 1. Điều kiện nào sau đây thuận lợi để phát triển du lịch biển đảo ở nước ta? A. Có tài nguyên khoáng sản phong phú. B. Nằm gần các tuyến hàng hải quốc tế. C. Có nhiều bãi tắm đẹp, khí hậu tốt. D. Có nhiều vụng biển nước sâu, kín gió. Câu 2. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, cho biết khu kinh tế cửa khẩu nào sau đây thuộc Đông Nam Bộ? A. An Giang. Câu 3. Cây chè được trồng chủ yếu ở tỉnh nào sau đây của Tây Nguyên? A. Đắk lắk. B. Lâm Đồng. Câu 4. Tuyến đường biển ven bờ quan trọng nhất nước ta là A. Hải Phòng - TP. Hồ Chí Minh. C. Sài Gòn - Cà Mau. Câu 5. Phát biểu nào sau đây không đúng với chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo lãnh thổ của nước ta hiện nay? A. Các vùng chuyên canh lớn được hình thành. B. Tạo sự phân hóa sản xuất lớn giữa các vùng. C. Thành lập các khu công nghiệp tập trung. D. Vai trò kinh tế tư nhân ngày càng quan trọng. Câu 6. Các đô thị ở nước ta hiện nay A. trình độ đô thị hóa cao ở các vùng. C. tỉ lệ dân thành thị không thay đổi. Câu 7. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết vùng Tây Nguyên có nhà máy thủy điện nào sau đây? A. A Vương. C. Sông Hinh. Câu 8. Vùng gò đồi trước núi của Bắc Trung Bộ có thế mạnh về A. chăn nuôi gia cầm. C. cây lương thực và nuôi lợn. Câu 9. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, cho biết cảng biển Cửa Lò thuộc tỉnh nào sau đây? A. Thanh Hóa. Câu 10. Ngành chăn nuôi của nước ta hiện nay A. có cơ sở thức ăn đã được đảm bảo. C. chỉ sử dụng giống năng suất cao. Câu 11. Căn cứ vào Át lát Địa lí Việt Nam trang 25, cho biết di sản nào sau đây không phải là di sản văn hóa thế giới? A. Cố đô Huế. C. Phong Nha – Kẻ Bàng. Câu 12. Điều kiện nào sau đây thuận lợi nhất để phát triển chăn nuôi gia súc lớn ở Trung du và miền núi Bắc Bộ? A. Dịch vụ thú y, có trạm trại giống tốt. B. Nguồn thức ăn dồi dào từ hoa màu. C. Có các đồng cỏ trên các cao nguyên. D. Thức ăn công nghiệp được đảm bảo. Câu 13. Đặc điểm nào sau đây không đúng với dân cư nước ta? A. Dân số đông, nhiều thành phần dân tộc.
B. bảo vệ đất gắn với bảo vệ vốn rừng. D. bảo vệ các vườn quốc gia.
B. Bắc Trung Bộ. D. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
B. Thái Nguyên. D. Hải Phòng. C. Bến Tre.
B. Nông – lâm – thủy sản. D. Công nghiệp nặng và khoáng sản.
B. Hà Nội, Huế - Đà Nẵng, Tp Hồ Chí Minh. D. Tp Hồ Chí Minh, Hà Nội, Cần Thơ. B. Gia tăng dân số giảm, cơ cấu dân số trẻ. C. Cơ cấu dân số theo nhóm tuổi có biến đổi nhanh chóng. D. Dân cư phân bố đồng đều giữa thành thị và nông thôn. Câu 14. Điểm đặc biệt nào sau đây không đúng với sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo lãnh thổ ở nước ta? A. Miền núi trở thành vùng kinh tế năng động. B. Xuất hiện các khu công nghiệp quy mô lớn. C. Hình thành các vùng kinh tế trọng điểm. D. Hình thành các vùng chuyên canh nông nghiệp. Câu 15. Khó khăn lớn nhất vào mùa khô của Đồng bằng sông Cửu Long là A. mực nước sông thấp, thủy triều ảnh hưởng mạnh. B. đất nhiễm mặn hoặc phèn, mực nước ngầm hạ thấp. C. thiếu nước ngọt trầm trọng, xâm nhập mặn lấn sâu. D. nguy cơ cháy rừng cao, đất nhiễm mặn hoặc phèn. Câu 16. Biện pháp hàng đầu để khai thác lãnh thổ theo chiều sâu trong nông nghiệp của Đông Nam Bộ là A. thay đổi cơ cấu, giống cây trồng. C. xây dựng các công trình thủy lợi. Câu 17. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, hãy cho biết chè là sản phẩm chuyên môn hóa của vùng nào sau đây? A. Đông Nam Bộ. C. Đồng bằng sông Cửu Long. Câu 18. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết trung tâm công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm nào sau đây có quy mô lớn? A. TP. Hồ Chí Minh. Câu 19. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 24, cho biết nước ta nhập khẩu chủ yếu loại mặt hàng nào sau đây? A. Máy móc, thiết bị, phụ tùng. C. Công nghiệp nhẹ và tiểu thủ công nghiệp. Câu 20. Ngành viễn thông nước ta hiện nay A. tính phục vụ cao, mạng lưới rộng khắp. B. thiết bị cũ kĩ lạc hậu, quy trình thủ công. C. tương đối đa dạng, không ngừng phát triển D. cơ giới hóa, tự động hóa, phân bố hợp lí. Câu 21. . Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, hãy cho biết các trung tâm du lịch lớn nhất của nước ta gồm: A. Tp Hồ Chí Minh, Đà Lạt, Hà Nội C. Hà Nội, Hạ Long, Tp Hồ Chí Minh. Câu 22. Cho biểu đồ:
B. Hải Phòng. D. Phúc Yên. C. Hà Nội.
Nhận xét nào sau đây không đúng về sự thay đổi tỉ trọng trong cơ cấu diện tích lúa phân theo mùa vụ của nước ta, giai đoạn 2005 - 2016? A. Lúa hè thu và thu đông tăng, lúa mùa giảm. B. Lúa mùa giảm, lúa đông xuân giảm. C. Lúa hè thu và thu đông tăng, lúa đông xuân giảm. D. Lúa hè thu và thu đông tăng, lúa mùa tăng. Câu 23. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây có giá trị sản xuất công nghiệp lớn nhất ở Đồng bằng sông Hồng? A. Bắc Ninh. Câu 24. Thế mạnh về tự nhiên nào sau đây là quan trọng nhất để phát triển khai thác thủy sản ở Duyên hải Nam Trung Bộ ? A. Nhiều vụng, đầm phá, bãi triều. B. Bờ biển dài, có các ngư trường lớn. C. Ít chịu ảnh hưởng của bão và gió mùa Đông Bắc. D. Bờ biển có nhiều vịnh để xây dựng cảng cá. Câu 25. . Cho bảng số liệu:
B. Xuất khẩu tăng, nhập khẩu giảm. D. Xuất khẩu giảm, nhập khẩu tăng.
C. Quốc lộ 13. D. Quốc lộ 22. B. Quốc lộ 20.
D. Cao su.
Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về giá trị xuất, nhập khẩu của nước ta, giai đoạn 2010 - 2015? A. Xuất khẩu giảm, nhập khẩu giảm. C. Xuất khẩu tăng, nhập khẩu tăng. Câu 26. Ý nào sau đây không phải là phương hướng chủ yếu để tiếp tục hoàn thiện cơ cấu ngành công nghiệp ở nước ta hiện nay? A. Đẩy mạnh phát triển các ngành công nghiệp trọng điểm. B. Đầu tư theo chiều sâu, đổi mới trang thiết bị và công nghệ. C. Xây dựng cơ cấu ngành công nghiệp tương đối linh hoạt. D. Đầu tư mạnh phát triển tất cả các ngành công nghiệp. Câu 27. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, cho biết quốc lộ nào sau đây nối Biên Hòa với Vũng Tàu? A. Quốc lộ 51. Câu 28. Cây công nghiệp chính của Trung du và miền núi Bắc Bộ là C. Thuốc lá. B. Chè. A. Cà phê. II. PHẦN TỰ LUẬN : (3,0 điểm ) Câu 1 : ( 1,0 điểm ) Cho bảng số liệu sau: GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU CỦA VIỆT NAM, GIAI ĐOẠN 2010 – 2018 (Đơn vị: Tỉ USD)
Năm Xuất khẩu Nhập khẩu 2010 72,2 84,8 2015 162,0 165,8 2018 243,7 237,2
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019) Vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện giá trị xuất khẩu và nhập khẩu của nước ta, giai đoạn 2010 - 2018 Câu 2: (1,0 điểm ) .Những vấn đề gì cần đặt ra trong việc khai thác và chế biến lâm sản ở Tây Nguyên ? Câu 3 : (1,0 điểm ) . Tại sao hiện nay sản xuất nông nghiệp ở Đồng bằng sông Hồng phải rất chú trọng chuyển đổi cơ cấu cây trồng?
------ HẾT ------
PHIẾU LÀM BÀI KIỂM TRA CUỐI HK2 NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN: ĐỊA LÍ 12 Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian phát đề) SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BÌNH ĐỊNH TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRÂN -------------------- Mã đề : 127
PHẤN TỰ LUẬN:
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN: ĐỊA LÍ Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian phát đề) SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BÌNH ĐỊNH TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRÂN -------------------- (Đề kiểm tra có 03 trang)
Họ và tên: ............................................................ Số báo danh: ............ Mã đề:127
B. A Vương. D. Yaly.
C. Quốc lộ 22. D. Quốc lộ 13. B. Quốc lộ 20.
B. chăn nuôi đại gia súc. D. cây lương thực và nuôi lợn.
B. nuôi nhiều trâu và bò lấy sức kéo. D. chỉ sử dụng giống năng suất cao. I. PHẦN TRẮC NGHIỆM : (7,0 điểm ) Câu 1. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết vùng Tây Nguyên có nhà máy thủy điện nào sau đây? A. Sông Hinh. C. Hàm Thuận - Đa Mi. Câu 2. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, cho biết quốc lộ nào sau đây nối Biên Hòa với Vũng Tàu? A. Quốc lộ 51. Câu 3. Vùng gò đồi trước núi của Bắc Trung Bộ có thế mạnh về A. chăn nuôi gia cầm. C. cây công nghiệp hàng năm. Câu 4. Ngành chăn nuôi của nước ta hiện nay A. có hiệu quả cao và luôn ổn định. C. có cơ sở thức ăn đã được đảm bảo. Câu 5. . Cho bảng số liệu:
B. Xuất khẩu giảm, nhập khẩu giảm. D. Xuất khẩu tăng, nhập khẩu tăng.
B. Phan Rang - Sài Gòn. D. Sài Gòn - Cà Mau.
Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về giá trị xuất, nhập khẩu của nước ta, giai đoạn 2010 - 2015? A. Xuất khẩu tăng, nhập khẩu giảm. C. Xuất khẩu giảm, nhập khẩu tăng. Câu 6. Tuyến đường biển ven bờ quan trọng nhất nước ta là A. Đà Nẵng - Quy Nhơn. C. Hải Phòng - TP. Hồ Chí Minh. Câu 7. Điểm đặc biệt nào sau đây không đúng với sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo lãnh thổ ở nước ta? A. Miền núi trở thành vùng kinh tế năng động. B. Hình thành các vùng kinh tế trọng điểm. C. Xuất hiện các khu công nghiệp quy mô lớn. D. Hình thành các vùng chuyên canh nông nghiệp. Câu 8. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 24, cho biết nước ta nhập khẩu chủ yếu loại mặt hàng nào sau đây? A. Công nghiệp nhẹ và tiểu thủ công nghiệp. B. Công nghiệp nặng và khoáng sản. C. Máy móc, thiết bị, phụ tùng. D. Nông – lâm – thủy sản. Câu 9. Đặc điểm nào sau đây không đúng với dân cư nước ta? A. Dân cư phân bố đồng đều giữa thành thị và nông thôn. B. Dân số đông, nhiều thành phần dân tộc. C. Gia tăng dân số giảm, cơ cấu dân số trẻ. D. Cơ cấu dân số theo nhóm tuổi có biến đổi nhanh chóng.
B. thay đổi cơ cấu, giống cây trồng. D. bảo vệ các vườn quốc gia.
Câu 10. Điều kiện nào sau đây thuận lợi nhất để phát triển chăn nuôi gia súc lớn ở Trung du và miền núi Bắc Bộ? A. Thức ăn công nghiệp được đảm bảo. B. Nguồn thức ăn dồi dào từ hoa màu. C. Có các đồng cỏ trên các cao nguyên. D. Dịch vụ thú y, có trạm trại giống tốt. Câu 11. Biện pháp hàng đầu để khai thác lãnh thổ theo chiều sâu trong nông nghiệp của Đông Nam Bộ là A. bảo vệ đất gắn với bảo vệ vốn rừng. C. xây dựng các công trình thủy lợi. Câu 12. Điều kiện nào sau đây thuận lợi để phát triển du lịch biển đảo ở nước ta? A. Có nhiều bãi tắm đẹp, khí hậu tốt. B. Có nhiều vụng biển nước sâu, kín gió. C. Nằm gần các tuyến hàng hải quốc tế. D. Có tài nguyên khoáng sản phong phú. Câu 13. Phát biểu nào sau đây không đúng với chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo lãnh thổ của nước ta hiện nay? A. Tạo sự phân hóa sản xuất lớn giữa các vùng. B. Các vùng chuyên canh lớn được hình thành. C. Thành lập các khu công nghiệp tập trung. D. Vai trò kinh tế tư nhân ngày càng quan trọng. Câu 14. Cho biểu đồ:
D. Lâm Đồng. C. Đắk lắk.
B. Thuốc lá. D. Cà phê.
Nhận xét nào sau đây không đúng về sự thay đổi tỉ trọng trong cơ cấu diện tích lúa phân theo mùa vụ của nước ta, giai đoạn 2005 - 2016? A. Lúa hè thu và thu đông tăng, lúa đông xuân giảm. B. Lúa mùa giảm, lúa đông xuân giảm. C. Lúa hè thu và thu đông tăng, lúa mùa giảm. D. Lúa hè thu và thu đông tăng, lúa mùa tăng. Câu 15. Cây chè được trồng chủ yếu ở tỉnh nào sau đây của Tây Nguyên? A. Gia Lai. B. Kon Tum. Câu 16. . Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, hãy cho biết các trung tâm du lịch lớn nhất của nước ta gồm: A. Tp Hồ Chí Minh, Đà Lạt, Hà Nội B. Tp Hồ Chí Minh, Hà Nội, Cần Thơ. C. Hà Nội, Hạ Long, Tp Hồ Chí Minh. D. Hà Nội, Huế - Đà Nẵng, Tp Hồ Chí Minh. Câu 17. Cây công nghiệp chính của Trung du và miền núi Bắc Bộ là C. Cao su. A. Chè. Câu 18. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, hãy cho biết chè là sản phẩm chuyên môn hóa của vùng nào sau đây?
B. Đồng bằng sông Cửu Long. D. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
B. Phong Nha – Kẻ Bàng. D. Di tích Mỹ Sơn.
C. An Giang. B. Hà Tiên. D. Hoa Lư.
C. Quảng Bình. B. Nghệ An. D. Hà Tĩnh.
B. trình độ đô thị hóa cao ở các vùng. D. số đô thị giống nhau ở các vùng.
B. TP. Hồ Chí Minh. C. Hải Phòng. D. Bến Tre.
D. Hải Phòng. C. Phúc Yên. B. Bắc Ninh.
A. Đông Nam Bộ. C. Bắc Trung Bộ. Câu 19. Căn cứ vào Át lát Địa lí Việt Nam trang 25, cho biết di sản nào sau đây không phải là di sản văn hóa thế giới? A. Cố đô Huế. C. Phố cổ Hội An. Câu 20. Ngành viễn thông nước ta hiện nay A. cơ giới hóa, tự động hóa, phân bố hợp lí. B. tương đối đa dạng, không ngừng phát triển C. thiết bị cũ kĩ lạc hậu, quy trình thủ công. D. tính phục vụ cao, mạng lưới rộng khắp. Câu 21. Khó khăn lớn nhất vào mùa khô của Đồng bằng sông Cửu Long là A. đất nhiễm mặn hoặc phèn, mực nước ngầm hạ thấp. B. mực nước sông thấp, thủy triều ảnh hưởng mạnh. C. nguy cơ cháy rừng cao, đất nhiễm mặn hoặc phèn. D. thiếu nước ngọt trầm trọng, xâm nhập mặn lấn sâu. Câu 22. Ý nào sau đây không phải là phương hướng chủ yếu để tiếp tục hoàn thiện cơ cấu ngành công nghiệp ở nước ta hiện nay? A. Đẩy mạnh phát triển các ngành công nghiệp trọng điểm. B. Xây dựng cơ cấu ngành công nghiệp tương đối linh hoạt. C. Đầu tư mạnh phát triển tất cả các ngành công nghiệp. D. Đầu tư theo chiều sâu, đổi mới trang thiết bị và công nghệ. Câu 23. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, cho biết khu kinh tế cửa khẩu nào sau đây thuộc Đông Nam Bộ? A. Đồng Tháp. Câu 24. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, cho biết cảng biển Cửa Lò thuộc tỉnh nào sau đây? A. Thanh Hóa. Câu 25. Các đô thị ở nước ta hiện nay A. tỉ lệ dân thành thị không thay đổi. C. tỉ lệ dân thành thị tăng nhanh. Câu 26. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết trung tâm công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm nào sau đây có quy mô lớn? A. Thái Nguyên. Câu 27. Thế mạnh về tự nhiên nào sau đây là quan trọng nhất để phát triển khai thác thủy sản ở Duyên hải Nam Trung Bộ ? A. Nhiều vụng, đầm phá, bãi triều. B. Bờ biển có nhiều vịnh để xây dựng cảng cá. C. Ít chịu ảnh hưởng của bão và gió mùa Đông Bắc. D. Bờ biển dài, có các ngư trường lớn. Câu 28. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây có giá trị sản xuất công nghiệp lớn nhất ở Đồng bằng sông Hồng? A. Hà Nội. II. PHẦN TỰ LUẬN : ( 3,0 điểm ) Câu 1 : ( 1,0 điểm ) Cho bảng số liệu sau: GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU CỦA VIỆT NAM, GIAI ĐOẠN 2010 – 2018
Năm Xuất khẩu Nhập khẩu 2010 72,2 84,8 2015 162,0 165,8 (Đơn vị: Tỉ USD) 2018 243,7 237,2
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019) Vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện giá trị xuất khẩu và nhập khẩu của nước ta, giai đoạn 2010 - 2018 Câu 2: (1,0 điểm ) .Những vấn đề gì cần đặt ra trong việc khai thác và chế biến lâm sản ở Tây Nguyên ? Câu 3 : (1,0 điểm ) . Tại sao hiện nay sản xuất nông nghiệp ở Đồng bằng sông Hồng phải rất chú trọng chuyển đổi cơ cấu cây trồng? ------ HẾT ------
PHIẾU LÀM BÀI KIỂM TRA CUỐI HK2 NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN: ĐỊA LÍ 12 Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian phát đề) SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BÌNH ĐỊNH TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRÂN -------------------- Mã đề : 128
PHẤN TỰ LUẬN:
KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN: ĐỊA LÍ 12 Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian phát đề) SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BÌNH ĐỊNH TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRÂN -------------------- (Đề kiểm tra có 03 trang)
Họ và tên: ........................................................................ Số báo danh: ............ Mã đề: 128
B. Bờ biển có nhiều vịnh để xây dựng cảng cá. D. Ít chịu ảnh hưởng của bão và gió mùa Đông Bắc.
B. tính phục vụ cao, mạng lưới rộng khắp. D. tương đối đa dạng, không ngừng phát triển
B. chỉ sử dụng giống năng suất cao. D. nuôi nhiều trâu và bò lấy sức kéo.
B. Công nghiệp nhẹ và tiểu thủ công nghiệp. D. Nông – lâm – thủy sản.
B. xây dựng các công trình thủy lợi. D. bảo vệ các vườn quốc gia.
C. Quốc lộ 51. D. Quốc lộ 13. B. Quốc lộ 20. I. PHẦN TRẮC NGHIỆM : (7,0 điểm ) Câu 1. Thế mạnh về tự nhiên nào sau đây là quan trọng nhất để phát triển khai thác thủy sản ở Duyên hải Nam Trung Bộ ? A. Bờ biển dài, có các ngư trường lớn. C. Nhiều vụng, đầm phá, bãi triều. Câu 2. Đặc điểm nào sau đây không đúng với dân cư nước ta? A. Dân cư phân bố đồng đều giữa thành thị và nông thôn. B. Cơ cấu dân số theo nhóm tuổi có biến đổi nhanh chóng. C. Gia tăng dân số giảm, cơ cấu dân số trẻ. D. Dân số đông, nhiều thành phần dân tộc. Câu 3. Ngành viễn thông nước ta hiện nay A. thiết bị cũ kĩ lạc hậu, quy trình thủ công. C. cơ giới hóa, tự động hóa, phân bố hợp lí. Câu 4. Ngành chăn nuôi của nước ta hiện nay A. có cơ sở thức ăn đã được đảm bảo. C. có hiệu quả cao và luôn ổn định. Câu 5. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 24, cho biết nước ta nhập khẩu chủ yếu loại mặt hàng nào sau đây? A. Máy móc, thiết bị, phụ tùng. C. Công nghiệp nặng và khoáng sản. Câu 6. Biện pháp hàng đầu để khai thác lãnh thổ theo chiều sâu trong nông nghiệp của Đông Nam Bộ là A. thay đổi cơ cấu, giống cây trồng. C. bảo vệ đất gắn với bảo vệ vốn rừng. Câu 7. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, cho biết quốc lộ nào sau đây nối Biên Hòa với Vũng Tàu? A. Quốc lộ 22. Câu 8. Cho biểu đồ:
Nhận xét nào sau đây không đúng về sự thay đổi tỉ trọng trong cơ cấu diện tích lúa phân theo mùa vụ của nước ta, giai đoạn 2005 - 2016? A. Lúa hè thu và thu đông tăng, lúa đông xuân giảm.
B. Lúa mùa giảm, lúa đông xuân giảm. C. Lúa hè thu và thu đông tăng, lúa mùa giảm. D. Lúa hè thu và thu đông tăng, lúa mùa tăng. Câu 9. . Cho bảng số liệu:
B. Xuất khẩu tăng, nhập khẩu giảm. D. Xuất khẩu giảm, nhập khẩu tăng.
C. Hà Tĩnh. B. Nghệ An.
D. Chè.
B. tỉ lệ dân thành thị tăng nhanh. D. tỉ lệ dân thành thị không thay đổi.
Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về giá trị xuất, nhập khẩu của nước ta, giai đoạn 2010 - 2015? A. Xuất khẩu tăng, nhập khẩu tăng. C. Xuất khẩu giảm, nhập khẩu giảm. Câu 10. Khó khăn lớn nhất vào mùa khô của Đồng bằng sông Cửu Long là A. mực nước sông thấp, thủy triều ảnh hưởng mạnh. B. đất nhiễm mặn hoặc phèn, mực nước ngầm hạ thấp. C. thiếu nước ngọt trầm trọng, xâm nhập mặn lấn sâu. D. nguy cơ cháy rừng cao, đất nhiễm mặn hoặc phèn. Câu 11. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, cho biết cảng biển Cửa Lò thuộc tỉnh nào sau đây? A. Thanh Hóa. D. Quảng Bình. Câu 12. . Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, hãy cho biết các trung tâm du lịch lớn nhất của nước ta gồm: A. Tp Hồ Chí Minh, Đà Lạt, Hà Nội B. Hà Nội, Hạ Long, Tp Hồ Chí Minh. C. Tp Hồ Chí Minh, Hà Nội, Cần Thơ. D. Hà Nội, Huế - Đà Nẵng, Tp Hồ Chí Minh. Câu 13. Cây công nghiệp chính của Trung du và miền núi Bắc Bộ là C. Thuốc lá. B. Cà phê. A. Cao su. Câu 14. Các đô thị ở nước ta hiện nay A. trình độ đô thị hóa cao ở các vùng. C. số đô thị giống nhau ở các vùng. Câu 15. Phát biểu nào sau đây không đúng với chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo lãnh thổ của nước ta hiện nay? A. Vai trò kinh tế tư nhân ngày càng quan trọng. B. Các vùng chuyên canh lớn được hình thành. C. Tạo sự phân hóa sản xuất lớn giữa các vùng. D. Thành lập các khu công nghiệp tập trung. Câu 16. Điều kiện nào sau đây thuận lợi để phát triển du lịch biển đảo ở nước ta? A. Nằm gần các tuyến hàng hải quốc tế. B. Có tài nguyên khoáng sản phong phú. C. Có nhiều vụng biển nước sâu, kín gió. D. Có nhiều bãi tắm đẹp, khí hậu tốt. Câu 17. Điểm đặc biệt nào sau đây không đúng với sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo lãnh thổ ở nước ta? A. Xuất hiện các khu công nghiệp quy mô lớn. B. Hình thành các vùng chuyên canh nông nghiệp. C. Miền núi trở thành vùng kinh tế năng động. D. Hình thành các vùng kinh tế trọng điểm. Câu 18. Ý nào sau đây không phải là phương hướng chủ yếu để tiếp tục hoàn thiện cơ cấu ngành công nghiệp ở nước ta hiện nay? A. Xây dựng cơ cấu ngành công nghiệp tương đối linh hoạt. B. Đẩy mạnh phát triển các ngành công nghiệp trọng điểm.
C. Bến Tre. B. Hải Phòng.
B. Phố cổ Hội An. D. Cố đô Huế.
B. Hà Nội. C. Phúc Yên. D. Bắc Ninh.
C. Hà Tiên. D. Hoa Lư.
D. Kon Tum. C. Gia Lai.
B. Bắc Trung Bộ. D. Đồng bằng sông Cửu Long.
B. Yaly. D. Sông Hinh.
B. Sài Gòn - Cà Mau. D. Đà Nẵng - Quy Nhơn.
B. chăn nuôi đại gia súc. D. chăn nuôi gia cầm.
C. Đầu tư theo chiều sâu, đổi mới trang thiết bị và công nghệ. D. Đầu tư mạnh phát triển tất cả các ngành công nghiệp. Câu 19. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết trung tâm công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm nào sau đây có quy mô lớn? A. Thái Nguyên. D. TP. Hồ Chí Minh. Câu 20. Căn cứ vào Át lát Địa lí Việt Nam trang 25, cho biết di sản nào sau đây không phải là di sản văn hóa thế giới? A. Di tích Mỹ Sơn. C. Phong Nha – Kẻ Bàng. Câu 21. Điều kiện nào sau đây thuận lợi nhất để phát triển chăn nuôi gia súc lớn ở Trung du và miền núi Bắc Bộ? A. Nguồn thức ăn dồi dào từ hoa màu. B. Có các đồng cỏ trên các cao nguyên. C. Dịch vụ thú y, có trạm trại giống tốt. D. Thức ăn công nghiệp được đảm bảo. Câu 22. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây có giá trị sản xuất công nghiệp lớn nhất ở Đồng bằng sông Hồng? A. Hải Phòng. Câu 23. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, cho biết khu kinh tế cửa khẩu nào sau đây thuộc Đông Nam Bộ? A. An Giang. B. Đồng Tháp. Câu 24. Cây chè được trồng chủ yếu ở tỉnh nào sau đây của Tây Nguyên? A. Lâm Đồng. B. Đắk lắk. Câu 25. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, hãy cho biết chè là sản phẩm chuyên môn hóa của vùng nào sau đây? A. Trung du và miền núi Bắc Bộ. C. Đông Nam Bộ. Câu 26. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết vùng Tây Nguyên có nhà máy thủy điện nào sau đây? A. Hàm Thuận - Đa Mi. C. A Vương. Câu 27. Tuyến đường biển ven bờ quan trọng nhất nước ta là A. Hải Phòng - TP. Hồ Chí Minh. C. Phan Rang - Sài Gòn. Câu 28. Vùng gò đồi trước núi của Bắc Trung Bộ có thế mạnh về A. cây lương thực và nuôi lợn. C. cây công nghiệp hàng năm. II. PHẦN TỰ LUẬN : ( 3,0 điểm ) Câu 1 : ( 1,0 điểm ) Cho bảng số liệu sau: GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU CỦA VIỆT NAM, GIAI ĐOẠN 2010 – 2018
Năm Xuất khẩu Nhập khẩu 2010 72,2 84,8 2015 162,0 165,8 (Đơn vị: Tỉ USD) 2018 243,7 237,2
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019) Vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện giá trị xuất khẩu và nhập khẩu của nước ta, giai đoạn 2010 - 2018 Câu 2: (1,0 điểm ) .Những vấn đề gì cần đặt ra trong việc khai thác và chế biến lâm sản ở Tây Nguyên ? Câu 3 : (1,0 điểm ) . Tại sao hiện nay sản xuất nông nghiệp ở Đồng bằng sông Hồng phải rất chú trọng chuyển đổi cơ cấu cây trồng?
------ HẾT ------
PHIẾU LÀM BÀI KIỂM TRA CUỐI HK2 NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN: ĐỊA LÍ 12 Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian phát đề) SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BÌNH ĐỊNH TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRÂN -------------------- Mã đề : 129
PHẤN TỰ LUẬN:
KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN: ĐỊA LÍ 12 Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian phát đề) SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BÌNH ĐỊNH TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRÂN -------------------- (Đề kiểm tra có 03 trang)
Họ và tên: ............................................................................ Mã đề :129 Số báo danh: .............
D. Kon Tum.
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM : (7,0 điểm ) Câu 1. Cây chè được trồng chủ yếu ở tỉnh nào sau đây của Tây Nguyên? A. Gia Lai. C. Lâm Đồng. B. Đắk lắk. Câu 2. Thế mạnh về tự nhiên nào sau đây là quan trọng nhất để phát triển khai thác thủy sản ở Duyên hải Nam Trung Bộ ? A. Nhiều vụng, đầm phá, bãi triều. B. Bờ biển có nhiều vịnh để xây dựng cảng cá. C. Ít chịu ảnh hưởng của bão và gió mùa Đông Bắc. D. Bờ biển dài, có các ngư trường lớn. Câu 3. Cho biểu đồ:
Nhận xét nào sau đây không đúng về sự thay đổi tỉ trọng trong cơ cấu diện tích lúa phân theo mùa vụ của nước ta, giai đoạn 2005 - 2016? A. Lúa hè thu và thu đông tăng, lúa đông xuân giảm. B. Lúa mùa giảm, lúa đông xuân giảm. C. Lúa hè thu và thu đông tăng, lúa mùa giảm. D. Lúa hè thu và thu đông tăng, lúa mùa tăng. Câu 4. Ngành viễn thông nước ta hiện nay A. thiết bị cũ kĩ lạc hậu, quy trình thủ công. B. cơ giới hóa, tự động hóa, phân bố hợp lí. C. tương đối đa dạng, không ngừng phát triển D. tính phục vụ cao, mạng lưới rộng khắp. Câu 5. . Cho bảng số liệu:
B. Xuất khẩu tăng, nhập khẩu tăng. D. Xuất khẩu giảm, nhập khẩu tăng.
B. có hiệu quả cao và luôn ổn định. D. có cơ sở thức ăn đã được đảm bảo.
B. bảo vệ đất gắn với bảo vệ vốn rừng. D. thay đổi cơ cấu, giống cây trồng.
B. Cố đô Huế. D. Di tích Mỹ Sơn.
B. Hà Tĩnh. C. Nghệ An. D. Thanh Hóa.
B. Thức ăn công nghiệp được đảm bảo. D. Dịch vụ thú y, có trạm trại giống tốt.
B. Có nhiều bãi tắm đẹp, khí hậu tốt. D. Có nhiều vụng biển nước sâu, kín gió.
B. An Giang. D. Hà Tiên. C. Hoa Lư.
C. Quốc lộ 13. D. Quốc lộ 51. B. Quốc lộ 20.
B. Công nghiệp nặng và khoáng sản. D. Máy móc, thiết bị, phụ tùng.
B. chăn nuôi đại gia súc. D. cây công nghiệp hàng năm. Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về giá trị xuất, nhập khẩu của nước ta, giai đoạn 2010 - 2015? A. Xuất khẩu tăng, nhập khẩu giảm. C. Xuất khẩu giảm, nhập khẩu giảm. Câu 6. Ngành chăn nuôi của nước ta hiện nay A. chỉ sử dụng giống năng suất cao. C. nuôi nhiều trâu và bò lấy sức kéo. Câu 7. Biện pháp hàng đầu để khai thác lãnh thổ theo chiều sâu trong nông nghiệp của Đông Nam Bộ là A. bảo vệ các vườn quốc gia. C. xây dựng các công trình thủy lợi. Câu 8. Căn cứ vào Át lát Địa lí Việt Nam trang 25, cho biết di sản nào sau đây không phải là di sản văn hóa thế giới? A. Phố cổ Hội An. C. Phong Nha – Kẻ Bàng. Câu 9. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, cho biết cảng biển Cửa Lò thuộc tỉnh nào sau đây? A. Quảng Bình. Câu 10. Điều kiện nào sau đây thuận lợi nhất để phát triển chăn nuôi gia súc lớn ở Trung du và miền núi Bắc Bộ? A. Có các đồng cỏ trên các cao nguyên. C. Nguồn thức ăn dồi dào từ hoa màu. Câu 11. Điều kiện nào sau đây thuận lợi để phát triển du lịch biển đảo ở nước ta? A. Có tài nguyên khoáng sản phong phú. C. Nằm gần các tuyến hàng hải quốc tế. Câu 12. Ý nào sau đây không phải là phương hướng chủ yếu để tiếp tục hoàn thiện cơ cấu ngành công nghiệp ở nước ta hiện nay? A. Đầu tư mạnh phát triển tất cả các ngành công nghiệp. B. Đầu tư theo chiều sâu, đổi mới trang thiết bị và công nghệ. C. Đẩy mạnh phát triển các ngành công nghiệp trọng điểm. D. Xây dựng cơ cấu ngành công nghiệp tương đối linh hoạt. Câu 13. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, cho biết khu kinh tế cửa khẩu nào sau đây thuộc Đông Nam Bộ? A. Đồng Tháp. Câu 14. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, cho biết quốc lộ nào sau đây nối Biên Hòa với Vũng Tàu? A. Quốc lộ 22. Câu 15. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 24, cho biết nước ta nhập khẩu chủ yếu loại mặt hàng nào sau đây? A. Công nghiệp nhẹ và tiểu thủ công nghiệp. C. Nông – lâm – thủy sản. Câu 16. Phát biểu nào sau đây không đúng với chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo lãnh thổ của nước ta hiện nay? A. Vai trò kinh tế tư nhân ngày càng quan trọng. B. Tạo sự phân hóa sản xuất lớn giữa các vùng. C. Các vùng chuyên canh lớn được hình thành. D. Thành lập các khu công nghiệp tập trung. Câu 17. Vùng gò đồi trước núi của Bắc Trung Bộ có thế mạnh về A. cây lương thực và nuôi lợn. C. chăn nuôi gia cầm. Câu 18. Tuyến đường biển ven bờ quan trọng nhất nước ta là
B. Hải Phòng - TP. Hồ Chí Minh. D. Đà Nẵng - Quy Nhơn.
B. Trung du và miền núi Bắc Bộ. D. Bắc Trung Bộ.
B. trình độ đô thị hóa cao ở các vùng. D. tỉ lệ dân thành thị không thay đổi.
B. Hình thành các vùng kinh tế trọng điểm.
C. Hà Nội. D. Bắc Ninh. B. Phúc Yên.
B. Tp Hồ Chí Minh, Đà Lạt, Hà Nội D. Tp Hồ Chí Minh, Hà Nội, Cần Thơ.
D. Cao su. C. Chè.
B. Hàm Thuận - Đa Mi. D. A Vương.
C. TP. Hồ Chí Minh. D. Thái Nguyên. B. Bến Tre.
A. Sài Gòn - Cà Mau. C. Phan Rang - Sài Gòn. Câu 19. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, hãy cho biết chè là sản phẩm chuyên môn hóa của vùng nào sau đây? A. Đông Nam Bộ. C. Đồng bằng sông Cửu Long. Câu 20. Các đô thị ở nước ta hiện nay A. số đô thị giống nhau ở các vùng. C. tỉ lệ dân thành thị tăng nhanh. Câu 21. Điểm đặc biệt nào sau đây không đúng với sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo lãnh thổ ở nước ta? A. Miền núi trở thành vùng kinh tế năng động. C. Hình thành các vùng chuyên canh nông nghiệp. D. Xuất hiện các khu công nghiệp quy mô lớn. Câu 22. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây có giá trị sản xuất công nghiệp lớn nhất ở Đồng bằng sông Hồng? A. Hải Phòng. Câu 23. Đặc điểm nào sau đây không đúng với dân cư nước ta? A. Gia tăng dân số giảm, cơ cấu dân số trẻ. B. Dân số đông, nhiều thành phần dân tộc. C. Cơ cấu dân số theo nhóm tuổi có biến đổi nhanh chóng. D. Dân cư phân bố đồng đều giữa thành thị và nông thôn. Câu 24. . Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, hãy cho biết các trung tâm du lịch lớn nhất của nước ta gồm: A. Hà Nội, Hạ Long, Tp Hồ Chí Minh. C. Hà Nội, Huế - Đà Nẵng, Tp Hồ Chí Minh. Câu 25. Cây công nghiệp chính của Trung du và miền núi Bắc Bộ là A. Thuốc lá. B. Cà phê. Câu 26. Khó khăn lớn nhất vào mùa khô của Đồng bằng sông Cửu Long là A. nguy cơ cháy rừng cao, đất nhiễm mặn hoặc phèn. B. thiếu nước ngọt trầm trọng, xâm nhập mặn lấn sâu. C. mực nước sông thấp, thủy triều ảnh hưởng mạnh. D. đất nhiễm mặn hoặc phèn, mực nước ngầm hạ thấp. Câu 27. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết vùng Tây Nguyên có nhà máy thủy điện nào sau đây? A. Sông Hinh. C. Yaly. Câu 28. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết trung tâm công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm nào sau đây có quy mô lớn? A. Hải Phòng. II. PHẦN TỰ LUẬN : ( 3,0 điểm ) Câu 1 : ( 1,0 điểm ) Cho bảng số liệu sau: GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU CỦA VIỆT NAM, GIAI ĐOẠN 2010 – 2018
Năm Xuất khẩu Nhập khẩu 2010 72,2 84,8 2015 162,0 165,8 (Đơn vị: Tỉ USD) 2018 243,7 237,2
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019) Vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện giá trị xuất khẩu và nhập khẩu của nước ta, giai đoạn 2010 - 2018 Câu 2: (1,0 điểm ) .Những vấn đề gì cần đặt ra trong việc khai thác và chế biến lâm sản ở Tây Nguyên ? Câu 3 : (1,0 điểm ) . Tại sao hiện nay sản xuất nông nghiệp ở Đồng bằng sông Hồng phải rất chú trọng chuyển đổi cơ cấu cây trồng? ------ HẾT ------