Nhóm 1:
ƯỜ Ứ Ể Ề Ố Ị TR NG THCS Đ C GIANG
ổ ọ ộ T khoa h c xã h i
Đ KI M TRA CU I KÌ II MÔN Đ A LÍ 8 Năm h c ọ 2021 – 2022 ờ Th i gian làm bài: 45 phút
ệ ể ắ Tr c nghi m (20 câu5 đi m)
ả ờ ế ấ ủ ỗ Tô vào phi u tr l i đáp án đúng nh t c a m i câu
ữ ề ắ ớ ự i t ậ nhiên gi a hai mi n khí h u B c và Nam là dãy núi: Câu 1. Ranh gi
ườ ườ ơ ắ ơ ng S n B c ng S n Nam. A. Tr B. Tr C. Hoàng Liên S nơ ạ D. B ch Mã
ậ ủ ướ ủ ế ả ộ c ta? Câu 2. Nguyên nhân ch y u nào làm suy gi m tài nguyên đ ng v t c a n
ậ ự ế ch t đi. A. Do các loài sinh v t t
ế ớ ư ự i. B. Do các loài di c sang các khu v c khác trên th gi
ậ ự ệ ộ tri t tiêu nhau. C. Các loài đ ng v t t
ườ ắ ẹ ườ ậ ố ứ i săn b t quá m c, thu h p môi tr ủ ng s ng c a sinh v t.
ờ ế ổ ế ả ướ ừ ế t ph bi n trên c n c vào mùa gió Tây Nam t tháng 5 đ n tháng 10 là:
D. Do con ng ặ ể Câu 3. Đ c đ m th i ti ẩ ư ề A. Nóng m, m a nhi u B. Nóng, khô, ít m aư
ầ ạ ạ ẩ ố ạ C. Đ u mùa l nh khô, cu i mùa l nh m D. L nh và khô
ố ố ế ự ế ị ậ ướ ủ nào là nhân t quy t đ nh đ n s phân hóa Tây Đông c a khí h u n c ta?
Câu 4. Nhân t A. Vĩ độ B. Gió mùa D. Kinh độ
ấ ệ ớ ủ ậ ướ ể ệ ở ặ ị C. Đ a hình ể t đ i c a khí h u n c ta th hi n đ c đi m: Câu 5. Tính ch t nhi
ượ ộ ẩ ư ả ng m a trung bình năm kho ng 15002000 mm/năm, đ m không khí trung bình trên 80%. A. L
ề ượ ủ ộ t 21
oC.
B. Nhiêt đ trung bình năm c a không khí đ u v
ậ ệ C. Khí h u chia làm hai mùa rõ r t.
ấ ộ ượ c nhau. D. M t năm có hai mùa gió có tính ch t trái ng
ậ ướ ủ ấ ạ ư ế ể ệ c ta th hi n nh th nào?
Câu 6. Tính ch t đa d ng c a khí h u n ệ ớ ụ ạ ả t đ i, lũ l t, h n hán x y ra. A. Có bão nhi
ệ ấ ậ ợ ớ ượ c nhau. B. Khí h u chia làm hai mùa rõ r t, phù h p v i hai mùa gió có tính ch t trái ng
ệ ộ ượ t đ trung bình năm cao, l ư ớ ng m a l n C. Nhi
ậ ướ ẽ ạ ờ c ta phân hóa m nh m theo không gian và theo th i gian. D. Khí h u n
ướ ả ướ c ta ch y theo hai h ủ ế ng ch y u là: Câu 7. Sông ngòi n
ắ ắ ắ A. Đông B c Tây Nam và Đông NamTây B c B. Tây B cĐông Nam và vòng cung
ắ C. Tây B c và Đông nam D. Đông Nam và Tây Nam
ế ộ ướ ủ ướ ể c c a sông ngòi n ặ c ta có đ c đi m là: Câu 8. Ch đ n
ướ ệ ạ c: mùa lũ và mùa c n khác nhau rõ r t. A. Hai mùa n
ề ướ ề ạ ư ư ượ ướ ả c nh ng càng v h l u thì l ng n c càng gi m. B. Sông ngòi nhi u n
ờ C. Lũ vào th i kì mùa xuân.
ầ ướ c quanh năm
D. Sông ngòi đ y n ủ ưở Ả ố ớ ề ậ ắ ng c a gió mùa mùa đông đ i v i khí h u mi n B c là:
Câu 9. nh h ạ ư ẩ A. L nh và khô ề B. Nóng m, m a nhi u
ề Đ 001 Trang
1 / 2
ạ ầ ạ ẩ ố
C. Đ u mùa l nh khô, cu i mùa l nh m ừ ặ ướ ệ ậ ư ặ D. Nóng, khô, ít m aư ậ ạ ở c ta đ c tr ng b i các lo i sinh v t:
Câu 10. H sinh thái r ng ng p m n n A. Lúa, hoa màu, cây ăn qu , …ả B. Chè, táo, m n, lê,…ậ
ẹ ướ ừ ồ c, …
C. Sú, v t, đ ậ ệ ể ệ ở ặ ứ D. R ng tre, n a, h i, lim, … ể ạ t Nam đa d ng th hi n đ c đi m: Câu 11. Sinh v t Vi
ự ậ ề ế ộ A. Có nhi u loài đ ng th c v t quý hi m.
ạ ự ử ụ ụ ề ể ệ ầ
ề B. S đa d ng v thành ph n loài, gen di truy n, ki u h sinh thái, và công d ng s d ng. ệ ề ậ ỏ t Nam. C. Có nhi u sinh v t có tên trong Sách đ Vi
ề ả ồ ườ ố n qu c gia.
ủ ề ể ắ ắ ặ ộ ị D. Có nhi u khu b o t n thiên nhiên, v ắ Câu 12. Đ a hình vùng núi c a mi n B c và Đông B c B c B có đ c đi m:
ướ ắ A. H ng núi chính là tây b cđông nam
ồ ộ ị B. Là vùng có các cao nguyên badan. ấ ề ớ ồ ấ ả ướ c C. Đ a hình cao và đ s nh t c n D. Vùng đ i núi th p v i nhi u cánh cung
ặ ướ ừ ệ ậ ố c ta phân b : Câu 13. H sinh thái r ng ng p m n n
ộ ả ướ c.
ắ A. R ng kh p trên c n ồ B. Vùng đ i núi
ằ
ồ C. Vùng đ ng b ng ấ ề ử ể ả D. Vùng đ t bãi tri u c a sông, ven bi n, ven các đ o
ễ ủ ề ễ ậ ệ ớ ở ướ t đ i n c ta? Câu 14. Nh n xét nào sau đây đúng v di n bi n c a bão nhi
ướ ầ ừ ắ ễ ậ c ta di n ra ch m d n t b c vào nam. A. Mùa bão n
ệ ớ ả ưở ế ướ t đ i nh h ng đ n n c ta quanh năm.
ị ả ưở ủ ơ ệ ớ B. Bão nhi ướ ng c a các c n bão nhi t đ i. C. N c ta ít ch u nh h
ị ả ự ưở ấ ủ ử ề ằ ặ ồ ng n ng n nh t c a bão là vùng đ ng b ng sông C u Long. D. Khu v c ch u nh h
ề ậ ủ ướ ề ư ệ c ta có mùa m a l ch v thu đông?
Câu 15. Mi n khí h u nào c a n ậ ề ộ
A. Mi n khí h u phía Nam (Nam B và Tây Nguyên). ơ ớ ườ ừ ề ậ Hoành S n t ơ ng S n (t i Mũi Dinh). B. Mi n khí h u Đông Tr
ể ề ệ t Nam.
ề ắ ế ở vĩ tuy n 18°B tr ra).
ặ ả ủ ậ ệ t Nam? ậ C. Mi n khí h u bi n Đông Vi ừ ậ D. Mi n khí h u phía B c (t ể Câu 16. Đ c đi m nào sau đây không ph i c a sinh v t Vi
ậ ệ ạ t Nam phong phú và đa d ng A. Sinh v t Vi
ử ụ ụ ự ề ề ể ệ ạ ầ B. S đa d ng v thành ph n loài, gen di truy n, ki u h sinh thái và công d ng s d ng.
ả ồ ậ ố ỉ ườ n qu c gia mà không có khu b o t n sinh v t.
ệ ớ ể ể ệ ể ệ ớ ệ C. Ch có h sinh thái v ớ ừ ấ ề t đ i gió mùa phát tri n và trên bi n Đông h sinh thái bi n nhi t đ i vô
D. Trên đ t li n đ i r ng nhi cùng giàu có.
ườ ố ị n qu c gia có giá tr :
Câu 17. Các v ệ ả ụ ồ ể
ọ . A. B o v , ph c h i phát tri n tài nguyên sinh h c ẩ ỗ ượ ế ấ ự ệ ị c li u, gia v , th c ph m…. : l y g , d
ề B. V kinh t ố ụ C. Phòng ch ng thiên tai: bão, lũ h t, ..
ấ ả ạ D. C i t o đ t.
ạ ộ ở ả ấ ộ duyên h i Trung B có tính ch t khô nóng là do Câu 18. Gió Tây Nam ho t đ ng
ạ ộ ấ ạ ộ ủ ệ ớ t đ i ủ A. ho t đ ng c a áp th p nhi
ị ế ặ ị ườ ơ ủ ả ộ ụ ạ ộ ng S n ch n nhi ệ ớ t đ i C. b bi n tính khi g p đ a hình Tr B. ho t đ ng c a front ắ . D. ho t đ ng c a d i h i t
ệ ớ ị ả ư ế ể ể ẽ ế ạ ặ ộ ấ ề t đ i b gi m sút m nh m có tác đ ng nh th nào đ n đ c đi m phát tri n n n
ề
Câu 19. Tính ch t nhi ệ ủ nông nghi p c a mi n? ơ ấ ạ ố ậ ể ệ ậ ồ ồ ớ t ôn đ i.
A. Đa d ng hóa c c u cây tr ng, phát tri n các t p toàn cây con có ngu n g c c n nhi ấ ậ ợ ụ ế ậ ắ ọ ố ộ i cho áp d ng các ti n b khoa h c kĩ thu t các gi ng ng n ngày năng su t cao.
ệ ệ ớ B. Thu n l ề ể t đ i đi n hình. C. N n nông nghi p nhi
ạ ậ ợ ụ i thâm canh, xen canh, tăng v .
D. T o thu n l ể ặ ậ ủ ề ắ ắ ắ ộ Câu 20. Đ c đi m chung khí h u c a mi n B c và Đông B c B c B là:
ư ệ ề A. M a l ch v thu đông
ấ ệ ớ ị ả ấ ả ướ ạ ạ ẽ t đ i b gi m sút m nh m , mùa đông l nh nh t c n c B. Tính ch t nhi
ấ ệ ể ệ t gió mùa th hi n rõ nét.
ắ t nóng quanh năm, có mùa khô sâu s c. C. Tính ch t nhi ệ ộ ề D. M t n n nhi
ề Đ 001 Trang