PHÒNG GD&ĐT ĐỀ THI CUỐI KỲ II NĂM HỌC 2022-2023
HẢI LĂNG MÔN: ĐỊA LÍ - LỚP 9
Thời gian làm bài: 45 phút
Câu 1 (4,0 điểm):
a) Hãy kể tên các bộ phận của vùng biển nước ta.
b) Trình bày các biện pháp bảo vệ tài nguyên môi trường biển - đảo ở nước ta.
Câu 2 (3,0 điểm): Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam kiến thức đã học, em y phân
tích những thế mạnh để phát triển ngành công nghiệp vùng Đông Nam Bộ.
Câu 3 (2,0 điểm):
Cho bng s liu: Din tích, sn lưng lúa Đng bng sông Cửu Long và c nưc, năm 2020.
Các chỉ s
Đồng bằng ng Cửu Long
Cnưc
Diện tích (nghìn ha)
3.991,2
7.278,9
Sản lượng (triệu tấn)
23,82
43,85
Tính tlệ (%) diện tích và sản lượng lúa của Đồng bằng sông Cửu Long so với cả nước.
Nêu ý nghĩa của việc sản xuất ơng thực đng bng này.
Câu 4 (1,0 điểm): Hiện nay tỉnh Quảng Trị có những huyện, thị xã, thành phố nào?
Lưu ý: Học sinh được sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam.
PHÒNG GD&ĐT ĐỀ THI CUỐI KỲ II NĂM HỌC 2022-2023
HẢI LĂNG MÔN: ĐỊA LÍ - LỚP 9
Thời gian làm bài: 45 phút
Câu 1 (4,0 điểm):
a) Hãy kể tên các bộ phận của vùng biển nước ta.
b) Trình bày các biện pháp bảo vệ tài nguyên môi trường biển - đảo ở nước ta.
Câu 2 (3,0 điểm): Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam kiến thức đã học, em y phân
tích những thế mạnh để phát triển ngành công nghiệp vùng Đông Nam Bộ.
Câu 3 (2,0 điểm):
Cho bng s liu: Din tích, sn lưng lúa Đng bng sông Cửu Long và c nưc, năm 2020.
Các ch s
Đồng bằng ng Cửu Long
Cnưc
Diện tích (nghìn ha)
3.991,2
7.278,9
Sản lượng (triệu tấn)
23,82
43,85
Tính tlệ (%) diện tích và sản lượng lúa của Đồng bằng sông Cửu Long so với cả nước.
Nêu ý nghĩa của việc sản xuất ơng thực đng bng này.
Câu 4 (1,0 điểm): Hiện nay tỉnh Quảng Trị có những huyện, thị xã, thành phố nào?
Lưu ý: Học sinh được sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam.
ĐỀ CHÍNH THỨC
ĐỀ CHÍNH THỨC
PHÒNG GD&ĐT HƯỚNG DẪN CHẤM
HẢI LĂNG ĐỀ THI CUỐI KỲ II NĂM HỌC 2022-2023
MÔN: ĐỊA LÝ 9
Câu 1.
4,0đ
a. Các bộ phận vùng biển nước ta: nội thủy, lãnh hải, vùng tiếp giáp lãnh hải,
vùng đặc quyền kinh tế, thềm lục địa.
b. Các biện pháp bảo vệ tài nguyên môi trường biển, đảo ở nước ta
(Học sinh trình bày được 6/7 ý sau, mỗi ý đúng được 0,5 điểm)
- Tuyên truyền ý thức bảo vệ môi trường biển - đảo cho cộng đồng.
- Điều tra, giá tiềm năng sinh vật tại các vùng biển sâu, đầu để chuyển hướng
khai thác hải sản từ vùng biển ven bờ sang vùng nước sâu xa bờ.
- Bảo vệ rừng ngập mặn hiện có, đồng thời đẩy mạnh các chương trình trồng
rừng ngập mặn.
- Bảo vệ rạn san ngầm ven biển cấm khai thác san ới mọi hình
thức.
- Bảo vệ và phát triển nguồn lợi thủy sản.
- Phòng chống ô nhiễm biển bởi các yếu tố hóa học, đặc biệt dầu m
nước thải công nghiệp.
- Quy hoạch, phát triển hợp lý các khu công nghiệp ở vùng ven biển.
- Các ý khác (nếu hp lý thì đượcnh 0,5 đim vi điu kiện tổng số điểm ca
câu không quá 3,0 điểm)
1,0
3,0
Câu 2.
3,0đ
- Điều kiện tự nhiên:
+ Nguồn khoáng sản ở thềm lục địa giàu có: dầu mỏ, khí đốt.
+ Nguồn nguyên liệu từ nông sản dồi dào: sản phẩm cây c/nghiệp, thủy sản,...
+ Vị trí địa lí: nằm ở trung tâm Nam Bộ, gần trung tâm Đông Nam Á.
- Nguồn lao động: Đông, người lao động có tay nghề cao, năng động.
- Cơ sở vật chất và hạ tầng: hoàn thiện nhất cả nước.
- Chính sách: đầu tư, quy hoạch khá hoàn chỉnh.
(Ngoài ra HS thể trình bày những ý hay, đúng ngoài đáp án thì khuyến
khích 0,5 điểm/mỗi ý nhưng đảm bảo tối đa câu này 3,0 điểm)
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
Câu 3.
2,0đ
- Tính tỉ lệ:
+ Diện tích: 54,83%;
+ Sản lượng: 54,32%;
- Ý nga của vic sản xuất lương thực ĐBSCL:
+ vùng sản xut lương thc lớn nht cả nước;
+ Đảm bảo an ninh lương thực, cung cp gạo xuất khu lớn nht của c ớc;
+ c ý khác (nếu hp t đưc tính 0,5 điểm vi điều kin tổng s đim của
câu không quá 2,0 điểm)
0,5
0,5
0,5
0,5
Câu 4.
1,0đ
Gồm có: 1. Hải Lăng; 2. Triệu Phong; 3. Cam Lộ; 4. Hướng Hoá; 5.
Đakrông; 6. Gio Linh; 7. Vĩnh Linh; 8 Cồn Cỏ; 9. TX Quảng Trị; 10. TP
Đông Hà.
(HS kể sai hoặc thiếu 1 huyện, thị xã, thành phố thì trừ 0,25 điểm. Kể được 6
huyện, thị xã, thành phố trở xuống thì không ghi điểm câu này)
1,0