ĐÁP ÁN MÃ ĐỀ : 301---------
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
B
A
C
C
A
C
A
D
B
A
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
D
D
C
C
C
C
D
D
A
A
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
C
C
B
A
B
C
B
B
A
D
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
C
C
B
C
B
C
D
A
B
C
ĐÁP ÁN MÃ ĐỀ : 303---------
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
B
A
A
D
D
D
B
A
A
B
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
D
A
A
B
D
A
C
B
D
D
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
C
A
C
D
A
B
C
B
C
D
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
C
C
D
C
D
C
B
A
A
D
ĐÁP ÁN MÃ ĐỀ : 305---------
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
B
C
D
A
D
B
C
C
C
C
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
A
A
C
D
A
B
A
B
C
B
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
B
A
B
A
B
A
B
D
B
C
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
B
B
A
C
A
B
A
A
B
C
ĐÁP ÁN MÃ ĐỀ : 307---------
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
C
C
A
A
B
A
C
B
B
D
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
B
C
D
B
B
A
C
B
D
C
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
B
B
A
C
D
B
C
D
D
C
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
B
D
C
B
B
B
B
B
A
A
ĐÁP ÁN MÃ ĐỀ : 202---------
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
C
D
A
C
D
C
A
C
B
C
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
A
C
B
B
A
B
A
B
D
A
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
D
C
B
D
D
D
B
A
B
D
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
B
B
A
B
B
B
D
C
A
D
ĐÁP ÁN MÃ ĐỀ : 204---------
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
B
C
D
B
C
A
D
D
C
C
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
B
A
C
B
C
C
D
A
A
B
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
B
D
C
B
B
A
A
C
C
B
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
B
A
C
A
B
B
D
C
B
C
ĐÁP ÁN MÃ ĐỀ : 206---------
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
A
B
A
D
B
B
A
A
B
C
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
A
C
A
B
A
B
A
D
A
D
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
A
C
B
A
B
C
C
B
C
C
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
A
C
D
B
A
A
C
C
A
A
ĐÁP ÁN MÃ ĐỀ : 208---------
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
D
B
C
B
C
D
B
C
B
C
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
B
B
C
A
A
B
D
A
C
A
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
D
C
D
B
B
B
D
A
C
D
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
C
B
B
A
D
D
D
D
B
B
101:BACC BABCBBCBCCCA CBCDBBDCADD CACCA
Mã đề: 401 Trang 1 / 3
S GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
THÀNH PH H CHÍ MINH
TRƯỜNG THPT BÌNH CHIU
ĐỀ HÒA NHP
H Tên :.....................................................................S báo danh :..................
Mã Đề : 401
Hãy chn một phương án trả lời đúng nhất cho mi câu.
Câu 1: Công dân có quyn hc tt c các bc hc thông qua thi tuyn hoc xét tuyn là th hin
A. quyn học thường xuyên. B. quyn hc không hn chế.
C. quyn hc bt c ngành ngh nào. D. quyn hc suốt đời.
Câu 2: Mọi công dân đều có quyền được hc
A. không b hn chế. B. theo ch đề t chn.
C. giáo trình nâng cao. D. chương trình liên kết.
Câu 3: Mi công dân có quyn hc t thấp đến cao, có th hc bt c ngành ngh nào, có th hc
A. bt c th gì mình mun mà không cần điều kin gì. B. mà không phi kim tra, thi c.
C. bng nhiu hình thc và có th học thường xuyên, hc suốt đời. D. bất kì trường nào.
Câu 4: sở sn xuất nước mm T sn xuất nước chai có dán nhãn “Nước mắm m”, nhưng thành phần
không mt chút nào t cá được sn xut hoàn toàn bằng nước, mui hóa cht mua ch. nh vi
này đã xâm phm ti
A. công thc sn xuất nước mm. B. quy trình sn xut kinh doanh.
C. pháp lut bo v quyn lợi người tiêu dùng. D. pháp lut v cnh tranh.
Câu 5: Ý kiến nào dưới đây đúng khi nói về quyn sáng to ca công dân?
A. Bn B nêu ý kiến ca mình trong bui sinh hot lp.
B. Gia đình bạn A đưa ra sáng kiến ci tạo đất bc màu.
C. Bn K tham gia cuc thi ging hát hay tui hc trò.
D. Tt nghip Trung hc ph thông, bạn C xin đi làm cho công ty giấy.
Câu 6: Pháp lut v phòng chng t nn xã hội quy định v
A. ngăn chặn và bài tr t nn xã hi. B. thúc đẩy phát trin dân s.
C. phòng, chng thiên tai. D. phòng chng nn tht nghip.
Câu 7: Trong xu hướng toàn cu hóa, quc tế hóa hiện nay và để đảm bo s lâu dài, hiu qu, mi quc gia
nên chn phát triển theo hướng
A. năng động. B. bn vng. C. sáng to. D. liên tc.
Câu 8: Mt trong các ni dung quyn hc tp ca công dân là
A. công dân được hc bt c ngh nào không ph thuc vào kh năng.
B. công dân được khuyết khích, bồi dưỡng tài năng.
C. công dân có th hc bt c ngành ngh nào phù hp vi kh năng, điều kin ca mình.
D. công dân được hc bt ngành nào không ph thuộc vào điều kin.
Câu 9: Quyền nào sau đây thuộc v quyn sáng to ca công dân?
A. Đưc cung cấp thông tin và chăm sóc sức khe. B. T do nghiên cu khoa hc.
C. Khuyến khích để phát triển tài năng. D. Hc tp suốt đời.
Câu 10: A đạt gii nht cuc thi INTEL ISEF (khoa học kĩ thuật) do B Giáo dục và Đào tạo t chức nên được
mt s trường đại hc chn tuyn thẳng. A đã được thc hin quyền nào dưới đây của công dân?
A. Đưc y nhim. B. Đưc phát trin.
C. Chuyn giao công ngh. D. Đăng kí bản quyn.
Câu 11: Trong quá trình sn xuất chính, Công ty B đã trộn nhiu hàn the quá mc cho phép. Hành vi này
của cơ sở sn xuất đã xâm phạm ti
A. công thc sn xut mì chính. B. quy trình sn xut kinh doanh.
C. pháp lut v bo v quyn lợi người tiêu dùng. D. phương pháp cạnh tranh.
Câu 12: Theo lut Doanh nghiệp, trường hợp nào dưới đây không được thành lp qun lí doanh nghip?
A. Người đang không có việc làm. B. Cán b, công chức nhà nước.
101:BACC BABCBBCBCCCA CBCDBBDCADD CACCA
Mã đề: 401 Trang 2 / 3
C. Sinh viên. D. Nông dân.
Câu 13: Trong các ni dung sau, ni dung nào nói v nghĩa vụ ca người sn xut, kinh doanh?
A. T ch trong sn xut, kinh doanh. B. Sáng to trong sn xut, kinh doanh.
C. Bo v môi trường. D. Ci tiến kĩ thuật nâng cao chất lượng sn phm.
Câu 14: Bài thơ học sinh sáng tác được đăng báo thuc quyền nào sau đây của công dân?
A. Quyn s hu công nghip. B. Quyền được phát trin.
C. Quyn tác gi. D. Quyn phát minh sáng chế.
Câu 15: Nội dung nào sau đây đúng với quyn hc tp ca công dân?
A. Công dân được bình đẳng v cơ hội để phát trin kh năng.
B. Công dân được khuyến khích, bồi dưỡng tài năng.
C. Công dân được đối x bình đẳng v cơ hội hc tp.
D. Công dân được bình đẳng v cơ hội phát trin bn thân.
Câu 16: Khẳng định nào dưới đây đúng với quyn hc tp ca công dân?
A. Mọi công dân đều có quyn hc không hn chế.
B. Mọi người được đi học bất kì trường nào mình mun.
C. Mọi công dân đều được bồi dưỡng tài năng.
D. Mọi công dân được t do hc bt c ngành ngh nào.
Câu 17: Để thc hiện xóa đói giảm nghèo Nhà nước s dng các bin pháp gì?
A. Nhân rng mt s mô hình thoát nghèo. B. Cho vay vn vi lãi suất ưu đãi để sn xut.
C. Kinh tế - tài chính đối các vi h nghèo. D. Xut khẩu lao động sang các nước.
Câu 18: Việc đưa ra các quy định v thuế, pháp luật đã tác động đến lĩnh vực nào sau đây?
A. Môi trường. B. Kinh tế.
C. Văn hóa. D. Quc phòng, an ninh.
Câu 19: Quyn sáng to ca công dân bao gm
A. quyn tìm hiu khoa hc, quyn s hu, khám phá cái mi.
B. quyn t do sáng to, quyn phát trin cá nhân.
C. quyn tác gi, s hu công công nghip, hoạt động khoa hc công ngh.
D. quyn phát trin cá nhân, quyn tác gi, quyn s hu.
Câu 20: Pháp luật quy định các mc thuế khác nhau đối vi các doanh nghiệp, căn cứ vào
A. thi gian kinh doanh ca doanh nghip.
B. kh năng kinh doanh của doanh nghip.
C. uy tín ca những người đứng đầu doanh nghip.
D. ngành, nghề, lĩnh vực và địa bàn kinh doanh.
Câu 21: Vic m các trường chuyên cp Trung hc ph thông các tnh và mt s trường đại hc là nhm
A. thc hiện đổi mi giáo dc. B. bồi dưỡng để phát triển tài năng.
C. đảm bảo bình đẳng trong giáo dc. D. đa dạng các loại hình trường hc.
Câu 22: Quyn t do kinh doanh của công dân có nghĩa
A. công dân được t do kinh doanh bt c mt hàng nào.
B. công dân có đủ điều kin do pháp luật quy định đều có quyn kinh doanh.
C. mọi công dân đều được thành lp công ty kinh doanh.
D. công dân được kinh doanh không b ràng buc bi bt c điều kin gì.
Câu 23: Trong những nghĩa vụ của người sn xut, kinh doanh, nghĩa vụ nào là quan trng nht?
A. Bo v quyn li của người tiêu dùng.
B. Tuân th các quy định vế quc phòng, an ninh, trt t, an toàn xã hi.
C. Bo v môi trường.
D. Np thuế đầy đủ theo quy đnh ca pháp lut.
Câu 24: Quyn sáng to ca công dân không bao gm nội dung nào dưới đây?
A. Đưa ra phát minh, sáng chế. B. T do nghiên cu khoa hc.
C. Kiến ngh với cơ quan, trường hc. D. Sáng tác văn học, ngh thut.
Câu 25: Quyền được phát trin ca công dân th hin nội dung nào sau đây?
A. Công dân có quyền được khuyến khích, bồi dưỡng để phát triển tài năng.
B. Công dân được hưởng đời sống đầy đủ nht theo mong mun ca mình.
101:BACC BABCBBCBCCCA CBCDBBDCADD CACCA
Mã đề: 401 Trang 3 / 3
C. Tt c công dân đều được bồi dưng để phát triển tài năng.
D. Công dân có quyn hc tp, hc suốt đời để phát trin bn thân mình.
Câu 26: Công ty sn xut thc phẩm đm bo an toàn thc phẩm đã thc hiện nghĩa v nào dưới đây của
người kinh doanh?
A. Đảm bo chất lượng thc phm. B. Bo v an toàn sc khe cho nhân dân.
C. Đảm bo chất lượng cuc sng. D. Bo v quyn lợi người tiêu dùng.
Câu 27: Công ty A và công ty B sn xut hai mt hàng khác nhau nên phải đóng thuế vi mc thuế khác nhau.
Căn cứ vào yếu t nào dưới đây mà hai công ty li có hai mc thuế khác nhau?
A. Sản lượng hàng hóa. B. Li nhun kinh doanh.
C. Kh năng kinh doanh. D. Ngành ngh kinh doanh.
Câu 28: Anh K mi hc hết lớp 9 đã học hi, màychế tạo được máy ct lúa có th thay thế cho 20 lao động
th công. Anh K đã thực hin quyền nào sau đây?
A. Quyn hc tp. B. Quyền bình đẳng trong nghiên cu khoa hc.
C. Quyn sáng to. D. Quyền được phát trin.
Câu 29: Vic công dân có th hc bt c ngành ngh nào phù hp với năng khiếu, kh năng, sở thích và điu
kin ca mình, là ni dung ca
A. quyn hc tp ca công dân. B. quyn t do ca công dân.
C. quyền được sáng to ca công dân. D. quyền được phát trin ca công dân.
Câu 30: Vic lng ghép ging dy pháp lut vi các ch đề liên quan đến: bo lc học đường, ma túy,
HIV/AIDS... trong chương trình giáo dục công n cp trung hc ph thông là thc hin nội dung cơ bản ca
pháp lut v
A. chăm sóc sức khe cộng đồng. B. vấn đề an sinh xã hi.
C. phòng chng t nn xã hi. D. ngăn ngừa lây lan dch bnh.
Câu 31: Công dân được khuyến khích, bồi dưỡng đ phát triển tài năng thuộc quyền nào sau đây?
A. Quyn hc tp. B. Quyền bình đẳng.
C. Quyền được phát trin. D. Quyn sáng to.
Câu 32: Công ty A Cao Bng công ty N tnh Hải Dương cùng sản xut v hc sinh, công ty A phải đóng
thuế thu nhp doanh nghip vi mc thấp n Công ty N. Căn cứ vào yếu t nào dưới đây hai công ty lại
mc thuế khác nhau?
A. Địa bàn kinh doanh. B. Li nhuận thu được.
C. Quan h quen biết. D. Kh ng kinh doanh.
--------------HT---------------