Trang 1/4 - Mã đề 102
SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM
TRƯỜNG PTDTNT
THCS&THPT NƯỚC OA
KIỂM TRA CUỐI KÌ II NĂM HỌC 2023 - 2024
MÔN GIÁO DỤC CÔNG DÂN - KHỐI LỚP 12
Thời gian làm bài : 45 Phút; (Đề có 30 câu)
(Đề có 4 trang)
Họ tên : ............................................................... Số báo danh : ...................
Câu 1: Ông B b ốm không đi bu c đưc nên T bu c phân công ngưi đem hm phiu
đn nh đ ông B thc hin quyn bu c ca mnh là th hin nguyên tc nào trong bu c?
A. Trc tip. B. Bnh đng. C. Công bng. D. B phiu kín.
Câu 2: Nh trưng phát động cuc thi v tranh vi ch đề “Bin đảo quê hương”. H đã t ý
sao chép bc tranh ca ch gái ri gi d thi với tên mnh. H đã vi phạm quyền no dưới đây
ca công dân?
A. Ứng dụng. B. Chuyn nhưng. C. y nhim. D. Sáng tạo.
Câu 3: Công dân có quyn hc t thấp đn cao, có th hc bt c ngành ngh nào, hc bng
nhiu hình thc, học thưng xuyên, hc sut đi là ni dung quyền no sau đây ca công dân?
A. Dân ch B. Đưc phát trin.
C. Học tập. D. Sáng tạo.
Câu 4: Trong cuộc họp với đại din các hộ gia đnh, anh D lên ting phản đối mức kinh phí
đóng góp y dng nh văn hóa do ông A Ch tch đề xuất nhưng ch K l thư cuộc họp
không ghi ý kin ca anh D vo biên bản. Khi b M phát hin v phê phán vic ny, ông A đã
ngắt li, đui b M ra khỏi cuộc họp. Sau đó, ch G l con gái b M đã vit bi nói xấu ông A
trên mạng hội. Những ai ới đây vi phạm quyền tham gia quản nh nước v hội ca
công dân?
A. Ông A v ch K. B. Ông A v ch G.
C. Ông A, ch K v ch G. D. Ông A, ch K, ch G v b M.
Câu 5: Cơ sở P sn xut nưc mắm đóng chai có dán nhãn “Nước mắm cá cơm” nhưng
nguyên liu đ sn xut nước mắm l nước, mui và hóa cht mua ch. Vic sn xuất nước
mm ca cơ sở P đã vi phm ngha v no ca ngưi kinh doanh?
A. Bảo v môi trưng.
B. Kinh doanh không đng quy đnh
C. Bảo v quyền li ngưi tiêu dùng.
D. Quy trnh sản xuất kinh doanh.
Câu 6: Công dân đưc sống trong môi trưng t nhiên và xã hi có li cho s tn ti và phát
trin v th cht, tinh thn, trí tu, đạo đức là ni dung quyền no sau đây ca công dân?
A. Đưc phát trin. B. Sáng tạo.
C. Dân ch. D. Học tập.
Câu 7: Quyền no không thuộc nội dung quyền sáng tạo ca công dân?
A. Quyền hoạt động khoa học, công ngh.
B. Quyền t do ngôn luận.
C. Quyền sở hữu công nghip.
D. Quyền tác giả.
Câu 8: Thy bạn B v G thưng xuyên đc thải không đng nơi quy đnh nên H báo vi
nh trưng. Bc tức, B đã nh T đánh H. Trong trưng hp này, những ai đã vi phạm v chính
sách v bo v môi trưng?
A. Bn B và G. B. Bn B, G, T và H.
C. Bn B, G và H. D. Bn B, G và T.
Câu 9: Công dân biu quyt các vấn đề trọng đại khi Nh nước t chức trưng cu ý dân l
Mã đề 102
Trang 2/4 - Mã đề 102
thc hin quyền tham gia quản lí nh nước v xã hội ở phạm vi
A. đa phương. B. khu vc. C. cả nước. D. cơ sở.
Câu 10: Cho các nhận đnh sau đây về các trưng hp không đưc thc hin quyn bu c:
a) Ngưi b c quyn bu c theo bn án, quyt đnh ca Tòa án.
b) Ngưi đang chấp hành hình phạt tù m không đưc hưng án treo.
c) Ngưi đang b tm giam, tm gi.
d) Ngưi mất năng lc hành vi dân s.
đ) Ngưi đang đi công tác ở xa.
Có bao nhiêu nhận đnh đng?
A. 2. B. 4. C. 3. D. 5.
Câu 11: Học sinh T thit k thnh công khẩu trang phng dch đạt chuẩn, lm từ nguyên liu
hữu cơ, thoáng khí v thân thin với môi trưng. Học sinh T đã thc hin quyền sáng tạo nội
dung no sau đây?
A. Chuyn giao quy trnh công ngh.
B. Ứng dụng trí tu nhân tạo.
C. T do nghiên cứu khoa học.
D. Đa dạng hóa các ngnh nghề.
Câu 12: Đưc anh T thông tin vic anh P nh anh C hon thin hồ sơ đ đăng ký bản quyền
đề ti Y, ch H đã đề ngh anh T bí mật sao chép lại ton bộ nội dung đề ti ny rồi cùng mang
bán cho ch Q. Sau đó, ch Q thay đi tên đề ti, lấy tên mnh l tác giả rồi gi tham d cuộc
thi tm kim ti năng tỉnh X. Ch Q v anh T cùng vi phạm quyền no dưới đây ca công dân?
A. Ứng dụng. B. Sáng tạo. C. Chuyn nhưng. D. y nhim.
Câu 13: Lãnh đạo thnh phố X đã chỉ đạo lắp đặt h thống lọc nước bin theo công ngh hin
đại nhằm cung cấp nước sạch cho ngưi dân. Lãnh đạo thnh phố X đã tạo điều kin đ ngưi
dân hưởng quyền đưc phát trin ở nội dung no sau đây?
A. Thay đi đồng bộ kt cấu hạ tng.
B. Ch động x lí công tác truyền thông.
C. S dụng nguồn quỹ bảo tr xã hội.
D. Có mức sống đy đ về vật chất.
Câu 14: Pháp luật quy đnh quyn sáng to ca công dân bao gm
A. quyền tác giả, quyền sở hữu công nghip, quyền hoạt động khoa học công ngh.
B. quyền sở hữu công nghip, quyền hoạt động khoa học, công ngh.
C. quyền tác giả, quyền sở hữu công nghip, quyền sáng tác.
D. quyền tác giả, quyền hoạt động khoa học công ngh.
Câu 15: Quyn tham gia quản lí nh nưc và xã hi ca công dân đưc ghi nhn văn bn
no dưới đây?
A. Ngh đnh. B. Hin pháp. C. Pháp luật. D. Chỉ th.
Câu 16: Anh A nh K v N sa gipy tính. Phát hin trong hm thư đin t ca A có mẫu
thit k máy gặt la liên hon, anh K v N đã vội vả sao chép. Sau đó K tâm s với giám đốc
công ty Z, v mẫu mới v hữu ích nên đưc giám đốc mua với khoản tiền lớn. Sau đó, giám
đốc tin hnh sản xuất theo mẫu thit k lấy hiu công ty Z v bán ra th trưng.Trong trưng
hp ny, ai đã vi phạm quyền sáng tạo ca công dân?
A. Anh K, anh A v giám đốc công ty Z.
B. Anh K, anh A và anh N.
C. Anh N, anh A v giám đốc công ty Z.
D. Anh K, anh N v giám đốc công ty Z.
Câu 17: Quyn bu cng c là các quyn dân ch cơ bản ca công dân trong lnh vc
no dưới đây?
A. Kinh t. B. Chính tr. C. Văn hóa. D. Xã hội.
Câu 18: Thôn X có v chng anh P và ch A, cùng các anh D, anh T, anh H sinh sng. Trong
Trang 3/4 - Mã đề 102
ngày bu c đại biu Hi đồng nhân dân, khi đang gip chồng là anh P vit phiu bu c theo
đề xut ca anh thì ch A phát hin anh D có hành vi gian ln phiu bu, ch A đã k cho bn
thân ca mình là anh H và anh T nghe. Sau khi kt qu kim phiu đưc công b, thy ch V
bn mình không trúng c, vn mâu thun vi D nên anh H đã lm đơn gi hi đng bu c t
cáo hành vi ca anh D. Khi thôn X tin hành cuc hp bàn v đề án xây dng gia đnh văn hóa.
Khi thấy gia đnh anh D có trong danh sách đ c, anh T đã thẳng thn phê bình v hành vi
gian ln phiu bu c ca anh D trưc toàn th mi ngưi v đề ngh loi gia đnh anh D,
khin anh rt xu h.
Trong nhng nhận đnh sau đây, có bao nhiêu nhận đnh đng vi tình hung trên?
a) Anh P và ch A vi phm các nguyên tc bu c.
b) Anh D không vi phm quyn bu c ng c.
c) Anh H đã thc hin đng quyền t cáo ca công dân.
d) Anh T thc hin quyn tham gia quản lý nh nước và xã hi phm vi cơ sở.
đ) Anh H v anh T đã thc hin đng quyền dân ch trên lnh vc chính tr.
A. 2. B. 3. C. 5. D. 4.
Câu 19: Sau cuc họp trao đi ni b v đề án gii phóng mt bằng đy dng đưng bê
tông nông thôn, lãnh đạo xã X đã quyt đnh thc hin ngay đề án. Vic lm ny đã vi phạm
quyn dân ch no dưới đây ca công dân?
A. Thảo luận, biu quyt công khai.
B. Quyền tham gia quản lí nh nước v xã hội.
C. Giám sát các hoạt động ca chính quyền.
D. Đưc thông báo đ bit v thc hin.
Câu 20: Ông Z giám đc s X kí quyt đnh điều chuyn ch Y nhân viên đn công tác mt
đơn v xa nhà dù ch đang nuôi con nhỏ vì nghi ng ch Y bit vic mình s dng bằng đại hc
giả. Trên đưng đi lm, ch Y điu khin xe mô tô vưt đèn đỏ nên b anh K là cnh sát giao
thông yêu cu đưa cho anh một triu đồng. B ch Y t chi, anh K lp biên bn x pht thêm
li mà ch không vi phm. Những ai dưới đây l đối tưng va b t cáo va b khiu ni?
A. Ông Z và anh K. B. Ông Z, anh K v ch Y.
C. Ông Z, anh K và anh D. D. Ch Y v anh D.
Câu 21: Ti đim bu c Hi đng nhân dân các cp xã X, anh M gi ý ch C b phiu cho
ng c viên l ngưi thân ca mình. Thy ch C cn băn khoăn, anh M nhanh tay gạch phiu
bu giúp ch ri b luôn lá phiu đó vào hòm phiu. Anh M đã vi phạm nguyên tc bu c nào
dưới đây?
A. y quyn. B. Ph thông. C. Trc tip. D. Gián tip.
Câu 22: Trưng A thưng xuyên b sung nhiu loi sách, báo mới vo thư vin đ phc v
nhu cu đọc sách, báo ca học sinh. Như vậy, trưng A đã tạo điều kin đ các em hưởng
quyền đưc phát trin nội dung no dưới đây?
A. Đưc cung cấp thông tin. B. Hưởng dch vụ truyền thông.
C. Bảo tr quyền tác giả. D. Nhận ch độ ưu đãi.
Câu 23: Công dân có th hc h chính quy hoc giáo dc thưng xuyên, hc tp trung hoc
không tp trung, hc ban ngày hoc bui ti, tùy thuộc vo điều kin công vic ca mỗi ngưi
là ni dung nào trong quyn hc tp ca công dân?
A. Học bất cứ ngnh nghề no.
B. Học thưng xuyên, học suốt đi.
C. Quyền học không hạn ch.
D. Đưc đối x bnh đẳng về cơ hội học tập.
Câu 24: Sau khi gi i d thi sáng c go cho mt gii th thao ca tnh. Kt qu, tác phm
ca anh A đạt gii nht. n c vo điu l ca cuc thi, ban t chc đã s dng logo ny đm
ng tác thông tin tuyên truyn ingo n áo cho các vn động viên. Thy ban t chc không
xin phép mnh, anh A đã gi đơn khiu ni cho rng ban t chức đã vi phm bn quyn. Theo quy
Trang 4/4 - Mã đề 102
đnh ca pháp lut, vic s dng các sn phẩm đt gii ca ban t chckhông vi phm quyn
no dưới đây ca công dân?
A. Đưc phát trin. B. Sáng to.
C. Hc tp. D. T do ngôn luân.
Câu 25: Công dân đưc báo cho cơ quan, t chc, cá nhân có thm quyn bit v hành vi vi
phm pháp lut ca bt c cơ quan, t chc, cá nhân nào l ni dung ca quyn no dưới đây?
A. Quyền đưc phát trin. B. Quyền khiu nại.
C. Quyền t do ngôn luận. D. Quyền tố cáo.
Câu 26: Vic hc sinh tham gia góp ý d tho Lut giáo dục l các em đã thc hin quyn
no dưới đây ca công dân?
A. Quyền by tỏ ý kin, quan đim.
B. Quyền tham gia quản lí nh nước v xã hội.
C. Quyền đưc tham gia hoạt động xã hội.
D. Quyền t do ngôn luận.
Câu 27: Nội dung cơ bản ca pháp lut v phát trin các lnh vc xã hi, không th hin ni
dung no dưới đây?
A. thc hin xóa đói, giảm nghèo. B. phòng, chng t nn xã hi.
C. chăm sóc sức khỏe ban đu. D. bo v quyn li ngưi tiêu dùng
Câu 28: Pháp luật quy đnh các mc thu khác nhau đối vi các doanh nghip, căn cứ vào
A. thi gian kinh doanh ca doanh nghip.
B. ngành, nghề, lnh vc v đa bàn kinh doanh.
C. kh năng kinh doanh ca doanh nghip.
D. uy tín ca ngưi đứng đu doanh nghip.
Câu 29: Nghi ng nh b X chứa tội phạm đang b truy nã, ông A đã báo cho ông C l
công an xã. Ông C lập tức tới v xông vo nh b X đ khám xét. Cháu nội b X hoảng s, bỏ
chạy sang nh ông G. Vốn có mâu thuẫn với ông C nên ông G đã giấu đứa bé vo nh kho. Sau
hơn một ngy tm kim không đưc, b X đn nh ông C đập phá đồ đạc. Hnh vi ca những
ai dưới đây cn b tố cáo?
A. Ông A, ông G và bà X. B. Ông A và ông G.
C. Ông A và bà X. D. Ông C, ông G và bà X.
Câu 30: Khi có căn cứ cho rằng quyt đnh hnh chính xâm phạm đn quyền v li ích hp
pháp ca mnh th công dân đưc s dụng quyền
A. khiu nại. B. phản bin. C. phán quyt. D. tố cáo.
------ HẾT ------