TRƯỜNG THCS LÝ T TRNG
KHUNG MA TRẬN KIỂM TRA CUỐI KỲ II NĂM HỌC: 2023-2024
Môn: GDCD - Lớp 6
- Trắc nghiệm: 15 câu x 1/3 điểm/1 câu = 5,0 điểm
- Tự luận: 3 câu = 5,0 điểm
TT
Mạch
nội
dung
Nội
dung/C
hủ
đề/Bài
Mức độ
đánh
giá
Tổng
Nhận
biết
Thông
hiểu
Vận
dụng
Vận
dụng
cao
Số câu
TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL
1 Giáo
dục
KNS
1. Ứng
phó với
tình
huống
nguy
hiểm.
(KTGKII
)
1 / / / / / / / 1 / 0,33
2 Giáo
dục
kinh tế
2. Tiết
kiệm
(KTGKII
)
2 / / / / / / / 2 / 0,67
3 Giáo
dục
pháp
luật
3. Công
dân
nước
Cộng
hoà xã
hội chủ
nghĩa
Việt
Nam.
(5 tiết)
6 / 3 / / 1 / / 9 1 5
4.
Quyền
trẻ em.
(2 tiết)
3 / / 1 +1/2 / / / 1/2 3 2 4
Tổng số
câu
12 / 3 1+1/2 / 1 / 1/2 15 3 10
Tỉ lệ % 40% / 10% 20% / 20% / 10% 50 50 100
Tỉ lệ
chung
40 30 10 50 100
TRƯNG THCS LÝ T TRNG
BẢNG ĐẶC TẢ KIỂM TRA CUỐI KỲ II NĂM HỌC: 2023 - 2024
MÔN: GDCD 6
TT MẠCH NỘI
DUNG NỘI DUNG/
CHỦ ĐỀ
MỨC ĐỘ
ĐÁNH GIÁ
SỐ CÂU HỎI THEO MỨC ĐỘ NHẬN THỨC
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao
1 Giáo dục
KNS
1. Ứng phó với
tình huống
nguy hiểm.
Nhận biết:
- Nhận biết
được các hậu
quả gây ra tình
huống nguy
hiểm đối với
trẻ em.
1 câu
2 Giáo dục kinh
tế
2. Tiết kiệm Nhận biết:
- Nhận biết
được khái niệm
của tiết kiệm.
- Nhận biết
được biểu hiện
của tiết kiệm.
2 câu
3 Giáo dục
pháp
luật
3. Công dân
nước Cộng
hoà xã hội
chủ nghĩa Việt
Nam
Nhận biết:
- Nhận biết
được khái niệm
công dân.
- Nhận biết
được quy định
của Hiến pháp
nước Cộng hoà
hội chủ
nghĩa Việt Nam
về quyền
nghĩa vụ
bản của công
dân.
Thông hiểu:
Hiểu được căn
cứ để xác định
công dân nước
Cộng hoà xã
hội chủ nghĩa
Việt Nam.
Vận dụng:
Xử lí tình
huống về
quyền, nghĩa
vụ của công
dân Việt Nam.
6 câu
3 câu
1 câu
4. Quyền trẻ
em.
Nhận biết:
- Nhận biết
được các quyền
cơ bản của trẻ
em.
- Nhận biết
được trách
nhiệm của gia
3 câu
1+1/2 câu
đình, nhà
trường, xã hội
trong việc thực
hiện quyền trẻ
em.
Thông hiểu:
- Trình bày
được ý nghĩa
của quyền trẻ
em.
- Nhận xét
được việc thực
hiện quyền trẻ
em.
Vận dụng cao:
- Xử lí tình
huống về việc
thực hiện
quyền và bổn
phận của trẻ
em.
1/2 TL
Tổng số câu 12 TN 3 TN; 1+1/2 TL 1 TL 1/2 TL
Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10%
Tỉ lệ chung 100%
TRƯỜNG THCS LÝ TỰ TRỌNG
Họ và tên: ......................................
Lớp: 6/...
KIỂM TRA CUỐI KỲ II NĂM HỌC 2023-2024
Môn: Giáo dục công dân - Lớp 6
Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian giao đề)
Điểm: Nhận xét của giáo viên: Chữ ký
Giám thị
Chữ ký
Giám khảo 1
Chữ ký
Giám khảo 2
ĐỀ BÀI
I. TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm) Khoanh tròn vào đáp án mà em cho là đúng nhất.
Câu 1. Ngạt thở và nhiễm độc khí dẫn tới tử vong là hậu quả của tình huống nguy hiểm nào dưới đây?
A. Hoả hoạn. B. Đuối nước. C. Điện giật. D. Sét đánh.
Câu 2. Sử dụng một cách hợp lý, đúng mức của cải vật chất, thời gian sức lực của mình và của người khác gọi là
A. keo kiệt. B. hà tiện. C. tiết kiệm. D. bủn xỉn.
Câu 3. Công dân là người dân của một nước, có các quyền và nghĩa vụ thực hiện theo
A. tập tục quy định. B. pháp luật quy định.
C. chuẩn mực của đạo đức. D. phong tục tập quán.
Câu 4. Quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam được thực hiện theo
A. luật Dân sự. B. luật Hình sự. C. Hiến pháp 2013. D. luật Lao động.
Câu 5. Những lợi ích cơ bản mà công dân được hưởng, được Nhà nước bảo vệ và đảm bảo theo Hiến pháp, pháp luật là
A. quyền cơ bản của công dân. B. việc thực hiện quyền công dân.
C. nghĩa vụ cơ bản của công dân. D. các quyền con người, quyền công dân.
Câu 6. Nội dung nào dưới đây thuộc nhóm quyền kinh tế của công dân Việt Nam?
A. Quyền tự do đi lại và cư t. B. Quyền tự do kinh doanh.
C. Quyền được đảm bảo an sinh xã hội. D. Quyền tự do ngôn luận, tự do báo chí.
Câu 7. Việc làm nào dưới đây thực hiện đúng quyền trẻ em?