KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II
MÔN: GIÁO DỤC CÔNG DÂN 6
TT
Mạch nội dung Nội dung/
chủ đề/
bài
M
ức
độ
đá
nh
giá
Tổng
Nhận
biê0t
Thô
ng
hiê3u
Vận
dụn
g
Vận
dụng
cao
Tỉ lệ
Tổng điểm
TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL
1Giáo
dục
pháp
luật
1.
Công
dân
Nướ
c
CHX
HCN
VN
2 / / / / / / 2 0.66
2.
Quyề
n và
nghĩa
vụ cơ
bản
của
công
dân
7 / / / / 1 / / 7 1 4.33
.
Quyề
n cơ
bản
của
trẻ
em
3 3 1 / / / 1 6 2 5,0
T
ô
n
g
12 3 1 1 1 15 3
10 điểm
40
%
30
%
20
%
10
%
50% 50%
3 lê Schung 70
%
30% 100%
BẢNG ĐẶC TẢ CUỐI HỌC KÌ II MÔN: GIÁO DỤC CÔNG DÂN LỚP 6
TT Mạch nội
dung
Nội dung 0c đô
Sđa0
nh gia0
Sô0 câu ho3i theo mư0 c đô Snhận thư0c
Nhận biêt Thông
hiêu
Vận dụng Vận dụng
cao
1. Công
dân
Nước
CHXHCN
VN
- Biết
đươc thế
nào là
quốc tịch,
công dân
- Hiểu
được
quyền
nghĩa vụ
bản
của công
dân.
1TN 1TN 1TL
-Hiểu
trách
nhiệm của
công dân
1Giáo dục
pháp
luật
2. Quyền
và nghĩa
vụ cơ bản
của công
dân
Nhận
biết:
Nêu được
quy định
của Hiến
pháp nước
Cộng hoà
xã hội chủ
nghĩa Việt
Nam về
quyền và
nghĩa vụ
cơ bản
của công
dân.
Vận
dụng:
Thực hiện
được một
số quyền,
nghĩa vụ
của công
dân Việt
Nam
8TN
3. Quyền
cơ bản
của trẻ
em.
Nhận
biết:
Nêu được
các quyền
cơ bản
của trẻ
em.
Thông
hiểu:
- Giải
thích được
ý nghĩa
của quyền
trẻ em và
việc thực
hiện
quyền trẻ
em.
- Phân
biệt được
hành vi
thực hiện
quyền trẻ
em và
3TN 2TN
1TL
1TL
hành vi vi
phạm
quyền trẻ
em.
Vận
dụng cao:
Thực hiện
tốt quyền
và bổn
phận của
trẻ em
Tổng câu 12 TN 3TN
1TL
1TL 1TL
Tỉ lệ % 40 % 30 % 20 % 10 %
Tỉ lệ chung 70 % 30 %
Họ tên
...................................
...................................
..................
Lớp ..../ .........
Phòng thi ............
SBD .............. STT
.............
KIỂM TRA CUỐI HKII - NĂM HỌC 2023-2024
MÔN: GIÁO DỤC CÔNG DÂN LỚP 6
Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề)
Điểm Nhận xét của Thầy Cô
ĐỀ 1
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 5,0 điểm) Khoanh tròn vào đáp án mà em cho là đúng nhất.
Câu 1. Quốc tịch là căn cứ xác định công dân của một nước, thể hiện mối quan hệ giữa:
A. Nhà nước và công dân nước đó B. Công dân và công dân nước đó
C. Tập thể và công dân nước đó D. Công dân và cộng đồng nước đó
Câu 2. Quyền tự do kinh doanh thuộc vào nhóm quyền nào của công dân ?
A. Nhóm quyền chính trị B. Nhóm quyền dân sự
C. Nhóm quyền về kinh tế D. Nhóm quyền văn hóa, xã hội
Câu 3. Những quyền nào sau đây thuộc nhóm quyền về dân sự của công dân?
A. Quyền sống, quyền sở hữu về nhà ở
B. Quyền bình đẳng giới, quyền bầu c
C. Quyền tự do kết hôn, quyền nghiên cứu khoa học
D. Quyền bất khả xâm phạm về chỗ ở, quyền tự do đi lại và cư trú
Câu 4. Trường hợp nào dưới đây là công dân nước CHXHCN Việt Nam?
A. Bố mẹ N là người Nga đến Việt Nam làm ăn sinh sống.
B. Trẻ sơ sinh bị bỏ rơi ở Việt Nam mà không rõ cha mẹ là ai.
C. Ông Q là chuyên gia nước ngoài làm việc lâu năm tại Việt Nam.
D. Con của bà G có quốc tịch Mĩ sống ở Việt Nam, bố chưa rõ là ai.
Câu 5. Ý nào dưới đây đúng khi nói về quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân?
A. Quyền công dân không tách rời với nghĩa vụ công dân
B. Trẻ em dưới 16 tuổi không phải thực hiện nghĩa vụ công dân
C. Chỉ những người là công dân Việt Nam mới có nghĩa vụ tuân theo pháp luật Việt Nam
D. Người phạm tội bị phạt tù không phải thực hiện nghĩa vụ công dân
Câu 6. Những việc mà Nhà nước bắt buộc công dân phải thực hiện theo quy định của Hiến pháp và
pháp luật là:
A. Quyền cơ bản của công dân B. Quyền công dân không tách rời nghĩa vụ công dân
C. Nghĩa vụ cơ bản của công dân D. Mọi người có nghĩa vụ tôn trọng người khác
Câu 7. Quyền bầu cử, ứng cử vào các cơ quan quyền lực nhà nước thuộc nhóm quyền nào?
A. Nhóm quyền dân sự B. Nhóm quyền kinh tế
C. Nhóm quyền văn hóa, xã hội D. Nhóm quyền chính trị
Câu 8. Việc làm nào sau đây thực hiện tốt quyền, nghĩa vụ cơ bản của công dân?
A. Luôn đòi bố mẹ chiều theo ý muốn của bản thân
B. Ngăn cấm con tham gia các hoạt động tập thể của trường lớp
C. Chủ động ngăn chặn hành vi vứt rác, đổ rác không đúng nơi quy định
D. Thành lập công ty kinh doanh nhưng không đóng thuế theo quy định pháp luật
Câu 9. Quyền nào dưới đây thuộc nhóm quyền văn hóa, xã hội của công dân?
A. Quyền bất khả xâm phạm về thân thể B. Quyền có việc làm
C. Quyền sáng tạo văn học, nghệ thuật D. Quyền tự do ngôn luận
Câu 10. Những quyền nhằm đáp ứng các nhu cầu cho sự phát triển một cách toàn diện của trẻ em
thuộc nhóm quyền
A. bảo vệ của trẻ em B. phát triển của trẻ em
C. sống còn của trẻ em D. tham gia của trẻ em
Câu 11. Quyền nào dưới đây không thuộc nhóm quyền sống còn của trẻ em ?
A. Quyền được nuôi dưỡng B. Quyền được chăm sóc sức khỏe
C. Quyền được sống D. Quyền được học tập
. Câu 12. Việc trẻ em được tiêm chủng miễn phí thể hiện quyền nào dưới đây của trẻ em?
A. Quyền được sống B. Quyền được bảo vệ
C. Quyền được chăm sóc sức khỏe D. Quyền được vui chơi, giải trí
Câu 13. Việc làm nào dưới đây thực hiện đúng quyền trẻ em?
A. Bảo vệ trẻ em khỏi hành vi xâm hại B. Cha mẹ li hôn, không ai chăm sóc con cái
C. Bắt trẻ em nghỉ học để làm việc kiếm tiền D. Nghiêm cấm trẻ em phát biểu trong cuộc họp
Câu 14. Tại buổi sinh hoạt lớp, em đứng lên phát biểu quan điểm của mình về việc tổ chức cắm trại
nhân dịp 26/3. Trong tình huống này em đã sử dụng nhóm quyền nào?
A. Nhóm quyền bảo vệ B. Nhóm quyền tham gia
C. Nhóm quyền sống còn D. Nhóm quyền phát triển