PHÒNG GD
TRƯỜNG THCS LA BẰNG
I. MA
TRẬN
TT
Mch nội
dung Chđ
Mư c đô" nhâ"n
tc
Nhâ"n biê t Thông hiê'u Vâ"n du"ng Vâ"n du"ng
cao T lệ
TN TL TN TL TN
1Go dc
KNS
Ứng phó với
tình huống
nguy hiểm. 2 câu 1 câu
2Go dc
kinh tế Tiết kiệm 3 câu
3Go dc
pháp lut
Công dân
nước Cộng
hoà xã hội
ch nghĩa
Vit Nam
4 câu
Quyền trẻ
em. 3 câu
Tông 12 1 1
Ti' lê" % 30% 30% 30% 10% 30% 70%
Ti' lê" chung 60% 40% 100%
II. BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA
TT Mạch
ni dung Chủ đ Mư c đô"
đa nh gia
Sô câu ho'i theo mư c đô" đánh g
Nhâ"n
biê t
Thông
hiê'u
Vâ"n
du"ng
Vâ"n
du"ng cao
1 Go
dục
KNS
1. Ứng
phó với
tình
huống
nguy
Nhận
biết:
- Nhận
biết
được các
2 TN 1/2
TN
1/2
TN
hiểm tình
huống
nguy
hiểm đối
với trẻ
em
- Nêu
được
hậu quả
của
những
tình
huống
nguy
hiểm đối
với trẻ
em
Thông
hiểu:
Nêu
được
cách ứng
phó với
một số
tình
huống
nguy
hiểm để
đảm bảo
an toàn
Vận
dụng:
Thực
hành
cách ứng
phó
trong
một số
tình
huống
nguy
hiểm để
đảm bảo
an toàn.
2 Go
dục KT
2. Tiết
kiệm
Nhận
biết:
3TN
- Nêu
được
khái
niệm của
tiết kiệm
- Nêu
được
biểu
hiện của
tiết kiệm
(thời
gian,
tiền bạc,
đồ dùng,
điện,
nước, ..)
Thông
hiểu:
- Giải
thích
được ý
nghĩa
của tiết
kiệm.
Vận
dụng:
- Thực
hành tiết
kiệm
trong
cuộc
sống,
học tập.
- Phê
phán
những
biểu
hiện
lãng phí
thời
gian,
tiền bạc,
đồ dùng,
Vận
dụng
cao:
Nhận
xét,
đánh giá
việc
thực
hành tiết
kiệm của
bản thân
những
người
xung
quanh.
3 Go
dục
pp
luật
3. ng
dân nưc
Cng hoà
xã hội
chủ nghĩa
Việt Nam
Nhận
biết:
- Nêu
được
khái
niệm
công
dân.
- Nêu
được
quy định
của Hiến
pháp
nước
Cộng
hoà
hội chủ
nghĩa
Việt
Nam về
quyền và
nghĩa vụ
bản
của công
dân.
Thông
hiểu:
- Trình
bày
được căn
cứ để
xác định
4 TN
1TL
1TL
quốc
tịch Việt
Nam,
công dân
Việt
Nam
Vận
dụng:
Thc
hin
đưc
mt số
quyn,
nghĩa
v ca
công
dân Việt
Nam.
4.
Quyền
trẻ em.
Nhận
biết:
- Nêu
được các
quyền
bản
của trẻ
em.
- Nêu
được
trách
nhiệm
của gia
đình,
nhà
trường,
hội
trong
việc
thực
hiện
quyền
trẻ em.
Thông
hiểu:
- NhạVn
xeWt,
đaWnh giaW
3 TN
1TL
1/2
TN
1/2
TN