MA TRẬN, BẢNG ĐẶC TẢ, Đ KIỂM TRA CUỐI II GDCD 6
KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUI II
n Giáo dục công dân 6
TT
Mạch
ni
dung
Ch đề
Mc đô nhận
thc
Tng
Nhâ
bit
Thông
hiu
Vn dung
Tỉ
lệ
Tng
đim
TN
T
L
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
1
Giáo
dục
KNS
ng phó với
nh huống
nguy him.
2
Câu
10%
1.0
2
Giáo
dục
kinh
t
Tit kim
2
Câu
1u
10%
20%
3.0
33
Giáo
dục
pháp
luật
Quyn và
nghĩa vcơ
bn của
công dân
1
câu
1u
1 câu
10%
20%
3.0
Quyn tr
em.
3
Câu
1u
1u
20%
10%
3.0
Tng
8
2
1
1
1
10
3
10 đim
Tı
%
40%
30%
20
%
50
%
50
%
Tı lê c hung
70%
30
%
100%
BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIM TRA CUỐI II
MÔN: GDCD L P 6
TT
Mạch
ni dung
Ch đề
M c đô đnh
gi
S câu hi theo m c đô đnh giá
Nhâ
bit
Thông
hiu
dung
dung
cao
1
Gio dc
KNS
1.
ng
phó
vi
nh
huống
nguy
him
Nhn bit:
- Nhận biết được các nh huống nguy him
đối với tr em
- Nêu được hu quả ca những tình huống
nguy him đối với tr em
Thông hiu:
Nêu được cách ứng phó với một số tình
huống nguy hiểm đ đm bo an toàn
Vận dng:
Thực hành cách ứng phó trong một số tình
huống nguy him để đm bảo an toàn.
2 TN
2
Gio dc
kinh t
2.Tit
kim
Nhn bit:
- Nêu được khái niệm ca tiết kim
- Nêu được biểu hiện của tiết kiệm (thời gian,
tin
bc, đ dùng, đin, nước, ..)
Thông hiu:
- Gii thích được ý nghĩa của tiết kim.
2TN
1 TL
S câu hi theo mc đô đnh g
TT
Mạch
ni
dung
Ch đề
M c đô đnh
gi
Nhâ
bit
Thông
hiu
Vn
dung
dụng
cao
Vận dng:
- Thực hành tiết kim trong cuc sống, hc
tập.
- Phê phán những biu hiện ng phí thời
gian, tin
bc, đ dùng,
Vận dng cao:
Nhận xét, đánh giá vic thực hành tiết kim
ca bn thân những người xung quanh.
3
Giáo
dục
pháp
luật
3. Quyn
và nghĩa
v cơ bn
cang
dân
4.
Quyn
tr em
Nhn bit:
- Nêu được khái nim côngn.
-Nêu được quy định của Hiến pháp nước
Cng hoà xã hội ch nghĩa Việt Nam v
quyn nghĩa vụ cơ bản của công dân.
Thông hiu:
-Trình bày đượcn cứ để xác định quc tịch
Việt Nam, công dân Việt Nam.
Vận dng:
Thực hin được một số quyn, nghĩa v ca
công dân Vit Nam.
Nhn bit:
- Nêu được các quyền cơ bản của tr em.
- Nêu được trách nhim của gia đình, nhà
trường, hội trong vic thực hin quyền
1 TN
1 TN
1TL
tr em.
Thông hiu:
- Nhn xt, đánh giá được vic thực hi n
quyn tr em
ca bn thân, gia đınh, nhà trường, cng
đng;
- Giải thích được ý nghĩa ca quyền tr em
việc thực hin quyn tr em.
- Phân bit được hành vi thực hiện quyền
tr em hành vi vi phm quyền trẻ em.
Vận dng:
Bày tỏ được nhu cầu để thực hiện tt hơn
quyền trẻ em.
Vận dụng cao:
Thực hiện tốt quyền bổn phn ca tr em.
3 TN
1 TN
1 TL
Tng
8 TN
1 TL
2TN
1 TL
1 TL
Tı
%
30
30
20
20
Tı lê c hung
60%
40%
Họ vàn HS: .....................................
Lp:.........Trưng THCS Th Su
KIỂM TRA CUỐI KỲ II (2023 2024)
MÔN : CÔNG N 6
Thời gianm bài : 45 pt
phách
S bo danh:
Phòng thi :....STT.....
Đim
Chký ca gim kho
Chký ca gim thị
phách
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5đ)
Chn câu tr lời đúng nht và đin vào bngn dưới.
Câu hi
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Đp n
Câu 1: Những mối nguy him bất ng, xut pht tnhững hành vi c ý hoặc vô tình con người
gây nên tn tht cho con người và hinh hung nguy him?
A. Con người. B. Ô nhim. C. Tnhiên. D. Xã hi.
Câu 2: Khi đang trong nhà cao tng pht hin có chy n, ha hon cng ta sm gì?
A. Chạyn tầng cao hơn nơi chưa cháy.
B. Thoát hiểm bng cu thang y cho nhanh.
C. Chạy xung bng cu thang b theo ch dẫn thoát nn.
D. trong phòng đóngn các cửa lại đ khói khio.
Câu 3: Sử dụng một cch hợp lý, đúng mc của ci vt chất, thời gian sc lực ca mình và của
người khc gi
A. Hà tiện B. Tiết kiệm. C. Keo kiệt. D. Bủn xỉn.
Câu 4: Em tn thành với ý kin nào sau đây
A. Sống tiết kim d trở thành bủn xỉn, ích kỉ.
B. Sng tiết kim dễ bị bạn xanh.
C.Tiết kiệm làm cho cuc sống không thoi mái.
D.Sống tiết kim là biết lo cho tương lai.
Câu 5: Việcm nào sau đây vicm không đúng với quyn tr em:
A. Bắt tr em làm vic nng quá sức. B. Dạy hc ở lớp hcnh thương cho tr.
C. Tổ chức tiêm phòng dịch cho tr D. Tổ chức vicm cho tr có khó khăn.
Câu 6: Loi giy tờ o đ chng minh em là công dân ớc CHXHCN Vit Nam?
A. Căn cước công dân. B. Giấy nhp hc.
C. Giấy báo điểm. D. Giấy sử dng đt.
Câu 7: Tại bui sinh hoạt lp, em đng lên pht biu quan đim của mình v việc t chc cm
tri nhân dịp k nim 26/3. Trong tình hung này em đã sdụng nhóm quyn nào?
A. Nhóm quyn bảo vệ. B. Nhóm quyn phát trin.
C. Nhóm quyn sống còn. D. Nhóm quyn tham gia.
.Câu 8: Quyn nào dưới đây không phải quyn bn của tr em?
A.
Quyn được bảo vệ nh mạng, thân th.
B.
B. Quyn được chămc sức khoẻ.
C. Quyn tự do vui chơi, giải trí tho thích.
D. Quyn được giáo dục, học tp để phát triển toàn diện
Câu 9: ớc ta, tr em khi sinh ra đưc tiêm phòng vacxin viêm gan B miễn phí nói đn nhóm
quyền nào?
A. Nhóm quyn bo v. B. Nhóm quyn phát trin.
C. Nhóm quyn sngn. D. Nhóm quyn tham gia.
Câu 10: Người nào ới đây được hưởng cc quyn và phi thực hiện nghĩa vcông dân theo
quy định ca php luật Việt Nam?
A. Người có quc tịch Việt Nam.
B. Người đang sng vàm vic tại Việt Nam.
C. Người nước ngoài đang sng vàm việc tại Vit Nam.