GDCD 6
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
Tổng
Nội dung
Mức độ nhận thức
TT
Chủ đề
Tỉ lệ
Tổng điểm
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Vận dụng cao TL
TN
TL
TN
TN
TL
TN
TL
TN
TL
1
2 câu
2
0,5
1. Tiết kiệm
2
2 câu
0,5
2
3
2 câu 1 câu
2
3,5
1
4
3
1
3 câu 1 câu
2,75
5
3 câu 1 câu
1
3
2,75
2. Ứng phó với tình huống nguy hiểm từ thiên nhiên 3. Công dân nước CH XHCN Việt Nam 4. Quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân 5. Quyền trẻ em
1
3
Tổng
12
1
1
12
Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 30% 70%
Tỉ lệ chung
70%
30%
BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
TT
Đơn vị kiến thức
Nhận biết
Vận dụng
Nội dung kiến thức
Thông hiểu
Vận dụng cao
Nêu
Nêu
2
1
1. Tiết kiệm
2
2
2. Ứng phó với tình huống nguy hiểm từ thiên nhiên
2
3
1
3. Công dân nước CH XHCN Việt Nam
Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá Nhận biết: - đượckhái niệm của tiết kiệm - đượcbiểu hiện của tiết kiệm (thời gian, tiền bạc, đồ dùng, điện, nước, ..). Nhận biết: - Nhận biết được các tình huống nguy hiểm và hậu quả của các tình huống nguy hiểm từ thiên nhiên. Nhận biết: - Nêu được khái niệm công dân. -
Nêu
4
3
1
được quy định của Hiến pháp nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam về quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân. Vận dụng: Thực hiện được một số quyền, nghĩa vụ của công dân Việt Nam. Nhận biết:
-Nêu
4. Quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân
được những quy định của Hiến pháp nước cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam về quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân Thông hiểu: - Hiểu được vì sao quyền và nghãi vụ học tập là quan trọng nhất
với
5
3
1
5. Quyền trẻ em
đối học sinh Nhận biết: Nêu - được các quyền cơ bản của trẻ em. - Nêu được trách nhiệm của gia đình, nhà trường, xã hội trong việc thực hiện quyền trẻ em. Vận - dụng cao: Thực hiện tốt quyền và bổn phận của trẻ em.
Tổng
12
1
1
1
UBND HUYỆN ĐẮK SONG TRƯỜNG THCS TRẦN PHÚ
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ II NĂM HỌC 2022 - 2023 Môn: GDCD - Lớp 6 (Thời gian làm bài: 45 phút)
I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm). Mỗi câu trả lời đúng 0.25 điểm Hãy viết phương án trả lời đúng vào giấy thi (Từ câu 1 đến câu 12 ) Câu 1: Tình huống nguy hiểm từ tự nhiên là?
A. Cướp giật B. Bắt có trẻ con C. Mưa giông, sấm chớp D. Tai nạn
Câu 2: Khi gặp tình huống nguy hiểm chúng ta cần phải làm gì?
A. Lo lắng B. Bình tĩnh C. Hốt hoảng D. Hoang mang
Câu 3: Hành động nào sau đây thể hiện tính tiết kiệm?
A. Ăn chơi lãng phí B. Vứt đồ còn ăn được ra thùng rác C. Tiết kiệm tiền mua sách vở D. Khai thác tài nguyên khoáng sản không khoa học
Câu 4: Ngoài tiết kiệm về tiền của chúng ta cần tiết kiệm? A. Nhân phẩm B. Lời nói C. Sức khỏe D. Danh dự.
Câu 5 : Quyền của công dân không bao gồm điều nào dưới đây?
A. Tự do tín ngưỡng, tôn giáo, theo hoặc không theo một tôn giáo
nào
B. Tuân theo Hiến pháp và pháp luật. C. Hưởng chế độ bảo vệ sức khỏe D. Tự do đi lại, cư trú
Câu 6 : Đâu không là công dân Việt Nam?
A. Người Việt Nam định cư và nhập quốc tịch nước ngoài. B. Người Việt Nam đi công tác có thời hạn ở nước ngoài. C. Người Việt Nam phạm tội bị phạt tù giam. D. Người Việt Nam dưới 18 tuổi
Câu 7: Công dân nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam là người có quốc tịch
A. Nhiều nước. B. Nước ngoài. C. Quốc tế. D. Việt Nam.
Câu 8: Quyền và nghĩa vụ công dân quy định:
A. Mối quan hệ cơ bản giữa Nhà nước và công dân B. Quyền công dân của nhiều nước. C. Nghĩa vụ công dân của nước ngoài. D. Trách nhiệm công dân đóng thuế.
Câu 9: Công dân nước cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam là
A. Tất cả những người có quốc tịch Việt Nam. B. Tất cả những người Việt dù sinh sống ở quốc gia nào. C. Tất cả những người sinh sống trên lãnh thổ Việt Nam. D. Tất cả những người có quyền và nghĩa vụ do Nhà nước Việt
Nam qui định. Câu 10: Những quyền được sống và đáp ứng các nhu cầu cơ bản để tồn tại thuộc nhóm quyền
A. Phát triển của trẻ em. B. Bảo vệ của trẻ em.
C. Sống còn của trẻ em. D. Tham gia của trẻ em.
Câu 11: Công ước quốc tế của Liên hợp quốc về quyền trẻ em và căn cứ Luật Trẻ em năm 2016. Theo đó, quyền cơ bản của trẻ em được chia làm mấy nhóm cơ bản?
A. Ba nhóm cơ bản. B. Bốn nhóm cơ bản. C. Sáu nhóm cơ bản. D. Mười nhóm cơ bản. Câu 12: Những quyền nhằm đáp ứng các nhu cầu cho sự phát triển một cách toàn diện của trẻ em thuộc nhóm quyền
A. Bảo vệ của trẻ em. B. Phát triển của trẻ em. C. Sống còn của trẻ em. D. Tham gia của trẻ em.
II. TỰ LUẬN: (7,0 điểm)
Câu 1 (2,0đ):Theo em, vì sao quyền và nghĩa vụ học tập là quan trọng nhất đối với học sinh? Câu 2 (3,0đ):Hường có bố là công dân Hàn Quốc, mẹ là công dân Việt Nam. Khi Hường sinh ra ở Việt Nam, bố mẹ Hường không thỏa thuận việc để bạn mang quốc tịch Việt Nam hay Hàn Quốc. Năm Hường 12 tuổi thì cả nhà bạn về Hàn Quốc sinh sống. ? Theo em, Hường có quốc tịch Việt Nam hay Hàn Quốc? Vì sao? Câu 3 (2,0đ) :Viết ra những việc em sẽ làm để bản thân thực hiện tốt hơn các quyền và bổn phận của trẻ em trong thời gian tới?
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
4 6 7 8 9
A. TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) Từ câu 1 đến câu 12mỗi câu 0,25 điểm 1 5 C Câu Đáp án 3 10 C A B A D A A C 11 B 12 B
2 B B. TỰ LUẬN (7,0 điểm)
ĐIỂM
CÂU Câu 1 (2,0 điểm) 0,5
0,5
0,5
ĐÁP ÁN - Vì học tập có vai trò vô cùng quan trọng đến cuộc đời mỗi con người. Không học tập sẽ không có tri thức. Người không có tri thức khó thành công. - Học tập để rèn luyện và kiện toàn các năng lực của bản thân đáp ứng được yêu cầu công việc trong cuộc sống. - Việc học quyết định tương lai của mỗi người chúng ta, giúp khẳng định vị trí của bản thân trong xã hội sau này. - Việc học còn giúp chúng ta thực hiện được những ước mơ hoài bão của mình. Nghĩa vụ của mỗi cá nhân không những phát triển bản thân mà còn phải góp sức xây dựng đất nước vững mạnh 0,5
Câu 2 (3.0 điểm) 1,0 1,0
1,0
Câu 3 (2,0 điểm)
0,5
0,5 0,5 0,5
- Hường có mang quốc tịch Việt Nam - Vì Hường sinh ra ở Việt Nam và cha mẹ không thoả thuận được quốc tịch cho con. - Người có quốc tịch Việt Nam là người sinh ra trên lãnh thổ Việt Nam mà cha mẹ không thoả thuận được việc lựa chọn quốc tịch cho con. - Tùy vào cách diễn đạt, trình bày của HS. * Những việc em sẽ làm để bản thân thực hiện tốt hơn các quyền và bổn phận của trẻ em trong thời gian tới. - Yêu quý, kính trọng, hiếu thảo với ông bà, cha mẹ, thầy cô. - Lễ phép với người lớn - Thương yêu em nhỏ, đoàn kết với bạn bè - Giúp đỡ người già yếu, người khuyết tật, tàn tật, người gặp hoàn cảnh khó khăn theo khả năng của mình.
n
Người ra đề
DUYỆT CỦA TỔ
DUYỆT CỦA CHUYÊN MÔN
UBND HUYỆN ĐẮK SONG TRƯỜNG THCS TRẦN PHÚ
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ II NĂM HỌC 2022 - 2023 Môn: GDCD - Lớp 6 (Thời gian làm bài: 45 phút)
Họ tên: ……………………………. Lớp:……………………………….. Điểm Lời phê của giáo viên
I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm). Mỗi câu trả lời đúng 0.25 điểm Hãy viết phương án trả lời đúng vào giấy thi (Từ câu 1 đến câu 12 ) Câu 1: Tình huống nguy hiểm từ tự nhiên là?
A. Cướp giật B. Bắt có trẻ con C. Mưa giông, sấm chớp D. Tai nạn
Câu 2: Khi gặp tình huống nguy hiểm chúng ta cần phải làm gì?
A. Lo lắng B. Bình tĩnh C. Hốt hoảng D. Hoang mang
Câu 3: Hành động nào sau đây thể hiện tính tiết kiệm?
A. Ăn chơi lãng phí B. Vứt đồ còn ăn được ra thùng rác C. Tiết kiệm tiền mua sách vở D. Khai thác tài nguyên khoáng sản không khoa học
Câu 4: Ngoài tiết kiệm về tiền của chúng ta cần tiết kiệm?
A. Nhân phẩm B. Lời nói C. Sức khỏe D. Danh dự.
Câu 5 : Quyền của công dân không bao gồm điều nào dưới đây?
A. Tự do tín ngưỡng, tôn giáo, theo hoặc không theo một tôn giáo
nào
B. Tuân theo Hiến pháp và pháp luật. C. Hưởng chế độ bảo vệ sức khỏe D. Tự do đi lại, cư trú
Câu 6 : Đâu không là công dân Việt Nam?
A. Người Việt Nam định cư và nhập quốc tịch nước ngoài. B. Người Việt Nam đi công tác có thời hạn ở nước ngoài. C. Người Việt Nam phạm tội bị phạt tù giam. D. Người Việt Nam dưới 18 tuổi
Câu 7: Công dân nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam là người có quốc tịch
A. Nhiều nước. B. Nước ngoài. C. Quốc tế. D. Việt Nam.
Câu 8: Quyền và nghĩa vụ công dân quy định:
A. Mối quan hệ cơ bản giữa Nhà nước và công dân B. Quyền công dân của nhiều nước. C. Nghĩa vụ công dân của nước ngoài. D. Trách nhiệm công dân đóng thuế.
Câu 9: Công dân nước cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam là
A. Tất cả những người có quốc tịch Việt Nam. B. Tất cả những người Việt dù sinh sống ở quốc gia nào. C. Tất cả những người sinh sống trên lãnh thổ Việt Nam. D. Tất cả những người có quyền và nghĩa vụ do Nhà nước Việt
Nam qui định. Câu 10: Những quyền được sống và đáp ứng các nhu cầu cơ bản để tồn tại thuộc nhóm quyền
A. Phát triển của trẻ em. B. Bảo vệ của trẻ em. C. Sống còn của trẻ em. D. Tham gia của trẻ em.
Câu 11: Công ước quốc tế của Liên hợp quốc về quyền trẻ em và căn cứ Luật Trẻ em năm 2016. Theo đó, quyền cơ bản của trẻ em được chia làm mấy nhóm cơ bản?
A. Ba nhóm cơ bản. B. Bốn nhóm cơ bản. C. Sáu nhóm cơ bản. D. Mười nhóm cơ bản.
Câu 12: Những quyền nhằm đáp ứng các nhu cầu cho sự phát triển một cách toàn diện của trẻ em thuộc nhóm quyền
A. Bảo vệ của trẻ em. B. Phát triển của trẻ em. C. Sống còn của trẻ em. D. Tham gia của trẻ em.
II. TỰ LUẬN: (7,0 điểm) Câu 1 (2,0đ):Theo em, vì sao quyền và nghĩa vụ học tập là quan trọng nhất đối với học sinh? Câu 2 (3,0đ):Hường có bố là công dân Hàn Quốc, mẹ là công dân Việt Nam. Khi Hường sinh ra ở Việt Nam, bố mẹ Hường không thỏa thuận việc để bạn mang quốc tịch Việt Nam hay Hàn Quốc. Năm Hường 12 tuổi thì cả nhà bạn về Hàn Quốc sinh sống. ? Theo em, Hường có quốc tịch Việt Nam hay Hàn Quốc? Vì sao? Câu 3 (2,0đ) :Viết ra những việc em sẽ làm để bản thân thực hiện tốt hơn các quyền và bổn phận của trẻ em trong thời gian tới?
Bài làm ......................................................................................................................
......................................................................................................................
......................................................................................................................
......................................................................................................................
......................................................................................................................
......................................................................................................................
......................................................................................................................
......................................................................................................................
......................................................................................................................
......................................................................................................................
......................................................................................................................
......................................................................................................................
......................................................................................................................
......................................................................................................................
........ .............................................................................................................
......................................................................................................................
......................................................................................................................
......................................................................................................................
......................................................................................................................
......................................................................................................................
....................
......................................................................................................................
......................................................................................................................
......................................................................................................................
......................................................................................................................
......................................................................................................................
......................................................................................................................
......