PHÒNG GD&ĐT HUYỆN PHÚ NINH
TRƯỜNG THCS PHAN CHÂU TRINH
-----------------------------------------
BÀI KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ CUỐI KỲ II ; NĂM HỌC 2022 - 2023
Môn: GIÁO DỤC CÔNG DÂN - Lớp: 8 ; Thời gian: 45 phút
I. MỤC ĐÍCH BÀI KIỂM TRA
Bài kiểm tra giữa kì, nhằm kiểm tra nhận thức của học sinh về phẩm chất năng lực từ
bài 14 đến bài 21 và bài 5 (SGK) theo các chủ đề đã học.
II. MỤC TIÊU KIỂM TRA
1. Về phẩm chất:
Học sinh hiểu biết về những quy định của pháp luật, tích cực học tập lao động; thái
độ đúng đắn, ràng trước các hiện tượng, sự kiện trong đời sống; trách nhiệm với bản thân,
gia đình, nhà trường, xã hội, công việc và môi trường sống.
Học sinh có tri thức phổ thông, bản hiểu biết về pháp luật, kĩ năng sống; đánh giá được
thái độ, hành vi của bản thân người khác; tự điều chỉnh nhắc nhở, giúp đỡ bạn bè, người
thân điều chỉnh thái độ, hành vi theo quy định pháp luật.
2. Về năng lực:
Những năng lực thể hướng tới đánh giá trong bài kiểm tra: ng lực duy phê phán,
năng lực giải quyết vấn đề.
III. BẢNG MÔ TẢ CÁC MỨC YÊU CẦU
Nội dung Nhận biết Thông hiểu Vận dụng thấp Vân dụng cao
Phòng ngừa tai
nạn vũ khí,
cháy, nổ và
các chất độc
hại
Phòng ngừa tai
nạn khí, cháy,
nổ trong cuộc
sống
Quyền sở hữu
tài sản và
nghĩa vụ tôn
trọng tài sản
của người
khác
Phân biệt tài sản của
người khác
Bài 18.
Quyền khiếu
nại, tố cáo
Nắm được quyền
khiếu nại, tố cáo
Hiểu được hành vi
thực hiện quyền
khiếu nại, tố cáo
Liên hệ khi sử
dụng quyền
khiếu nại, tố cáo
Bài 19.
Quyền tự do
ngôn luận
Nắm được khái
niệm
Bài 20. Hiến
Pháp nước
CHXHCNVN
Nắm được Hiến
Pháp 2013
Kỉ luật và
pháp luật
nước
CHXHCNVN
Nhận biết hành vi
vi phạm kỉ luật và
pháp luật
Phân biệt hành vi vi
phạm kỉ luật và
pháp luật
Giải thích nhận
định trong cuộc
sống hằng ngày
Xử lí tình huống
về hành vi vi
phạm của HS
IV. HÌNH THỨC, MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
Trắc nghiệm 50%, tự luận 50%.
1
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2022 - 2023
Môn: GIÁO DỤC CÔNG DÂN - Lớp: 8 Thời gian: 45 phút
- Trắc nghiệm: 15 câu x 1/3 điểm/1 câu = 5,0 điểm
- Tự luận: 2 câu x 2,0 điểm/1 câu + 1 câu x 1,0 diểm = 5,0 điểm
Cấp độ
Bài học/
Chủ đề
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao
Cộng
TN TL TN TL TN TL TN TL
15. Phòng ngữa tai nạn khí,
cháy, nổ và các chất độc hại
1 1
3,33%
16. Chủ đề: Quyền nghĩa vụ
CD về văn hóa, giáo dục kinh
tế:
- Quyền sở hữu tài sản nghĩa
vụ tôn trọng tài sản của người
khác
1 1
3,33%
Bài 18. Quyền khiếu nại, tố cáo 1 1 2
6,66%
Bài 19. Quyền tự do ngôn luận 1 1 2 4
30,0%
Bài 20. Hiến pháp nước Cộng hòa
xã hội chủ nghĩa Việt Nam
2 1 3
10,0%
Bài 5, 21: Kỉ luật pháp luật
nước CHXHCN VN
3 1 1/2 1 1/2 1 7
40,66%
Tổng số câu 6 1 6 1/2 3 1/2 1/2 18
Tổng điểm 4,0 3,0 2,0 1,0 10
Tỉ lệ 40,0 30,0 20,0 10,0 100
2
PHÒNG GD&ĐT HUYỆN PHÚ NINH
TRƯỜNG THCS PHAN CHÂU TRINH
BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2022-2023
LỚP 8 ; MÔN GDCD
Thời gian làm bài 45 phút.
Mã đề: A
I. Trắc nghiêm: (5 đ) Chọn một ý đúng cho mỗi câu sau đây ghi vào phần trả lời.
Câu 1: Đặc điểm của pháp luật mang tính
A. gượng ép. B. giáo dục. C. thuyết phục. D. bắt buộc.
Câu 2: Vai trò của pháp luật là
A. phương tiện để bảo vệ lợi ích của những người giàu có.
B. công cụ để bảo vệ quyền lợi của Nhà nước.
C. công cụ để giữ vững an ninh chính trị, trật tự, an toàn xã hội.
D. phương tiện để bảo vệ các doanh nghiệp lớn.
Câu 3: Bạn A năm nay 14 tuổi lấy xe máy của bố mẹ để đi học. Theo em, việc làm của
A đã vi phạm pháp luật ở những nội dung nào sau đây?
A. Sử dụng xe máy khi chưa đủ tuổi.
B. Không đội mũ bảo hiểm khi tham gia giao thông.
C. Chở quá số người quy định.
D. Không có giấy phép lái xe.
Câu 4: Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam do cơ quan nào ban hành?
A. Chính phủ. B. Quốc hội. C. Bộ Tư pháp. D. Văn phòng chính phủ.
Câu 5: Hiến pháp năm 2013 có
A. 12 chương, 147 điều. B. 12 chương, 120 điều.
C. 11 chương, 147 điều. D. 11 chương, 120 điều.
Câu 6: Luật Giáo dục năm 2019 do cơ quan nào sau đây ban hành?
A. Bộ giáo dục và đào tạo. B. Quốc hội.
C. Chính phủ. D. Chủ tịch nước.
Câu 7: Những quy định nào dưới đây không phải là pháp luật?
A. Không được ăn quà vặt trong lớp.
B. Khi tham gia giao thông không vượt đèn đỏ.
C. Không được mua bán sử dụng ma túy.
D. Khi đi xe đạp điện phải đội mũ bảo hiểm.
Câu 8: Phương án nào sau đây không phải lợi ích của pháp luật và kỉ luật?
A. Bảo vệ quyền lợi chính đáng của bản thân.
B. Chỉ bảo vệ quyền lợi cho những người có chức có quyền.
C. Xác định và thực hiện đúng trách nhiệm của mình.
D. Học tập và làm việc có hiệu quả.
Câu 9: Hành vi nào sau đây thể hiện sự lạm dụng quyền tự do ngôn luận?
A. Phát biểu ý kiến xây dựng cho cơ quan, tổ chức.
B. Viết báo bày tỏ quan điểm của mình về chính sách của Nhà nước.
C. Quảng cáo sản phẩm chưa qua kiểm định của Nhà nước.
D. Viết thư cho Đại biểu quốc hội để đề đạt nguyện vọng của mình.
3
Câu 10: Chuyên mục nào sau đây không phải chuyên mục trên báo chí dành cho
công dân thực hiện quyền tự do ngôn luận?
A. Chuyện đời tự kể. B. Diễn đàn nhân dân.
C. Ý kiến bạn đọc. D. Pháp luật và đời sống.
Câu 11: Không ai được …… quyền tự do báo chí, tự do ngôn luận trên báo chí để xâm
hại lợi ích của nhà nước và công dân. Dấu chấm lững là từ nào sau đây?
A. lạm dụng B. thực hiện C. sử dụng D. tiến hành
Câu 12: Mục đích nào sau đây thể hiện quyền khiếu nại của công dân?
A. Người bị hại đòi lại quyền lợi của mình.
B. Để trả lại công bằng cho mọi người.
C. Nhằm ngăn chặn, răn đe người xâm hại.
D. Giáo dục cho mọi người trong xã hội.
Câu 13: Công dân thực hiện quyền khiếu nại trong trường hợp nào sau đây?
A. Pha|t hiê}n vu} chă}t pha| rư~ng tra|i Pha|p luâ}t.
B. Pha|t hiê}n quyê~n va~ lơ}i i|ch cu•a mi~nh bi} xâm pha}m.
C. Phát hiện người khác đang trộm tài sản.
D. Pha|t hiê}n mô}t tu} điê•m tiêm chi|ch ma tu|y.
Câu 14: Bà H đượcquan cấp cho một căn hộ tập thể. H có được những quyền gì
đối với căn hộ đó?
A. Chiếm hữu, sử dụng. B. Sử dụng, định đoạt.
C. Chiếm hữu, định đoạt. D. Chiếm hữu, sử dụng, định đoạt.
Câu 15: lợi nhân, ông A phun thuốc trừ sâu o rau xanh để bán, còn rau nhà
dùng để ăn thì không. Là hàng xóm của ông A em sẽ xử lí như thế nào?
A. Im lặng, xem như không có chuyện gì xảy ra.
B. Ủng hộ việc làm của ông A.
C. Khuyên ông A không nên phun thuốc trừ sâu.
D. Không mua rau của ông A với bất cứ giá nào.
II. Tự luận: (5 đ)
Câu 1 : (2 đ) Công dân có quyền tự do ngôn luận, tự do báo chí như thế nào?
Câu 2: (2 đ) Bản nội quy của nhà trường, quy định của một quan thể coi pháp
luật không? Vì sao? Nêu 2 hành vi vi phạm pháp luật, 2 hành vi vi phạm kỉ luật?
Câu 3: (1 đ) T học sinh chậm tiến, thường xuyên giao du với bọn xấu bị chúng
lôi kéo vào con đường hút chích. lần chúng bắt T phải lấy trộm tiền của các bạn
cùng lớp để nộp cho chúng. Là bạn học cùng lớp với T, em sẽ làm gì để giúp đỡ bạn ?
4
PHÒNG GD&ĐT HUYỆN PHÚ NINH
TRƯỜNG THCS PHAN CHÂU TRINH
BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2022-2023
LỚP 8 ; MÔN GDCD
Thời gian làm bài 45 phút.
Mã đề: B
I. Trắc nghiêm: (5 đ) Chọn một ý đúng cho mỗi câu sau đây ghi vào phần trả lời.
Câu 1: Luật Giáo dục năm 2019 do cơ quan nào sau đây ban hành?
A. Bộ giáo dục và đào tạo. B. Chính phủ.
C. Quốc hội. D. Chủ tịch nước.
Câu 2: Những quy định nào dưới đây không phải là pháp luật?
A. Khi đi xe đạp điện phải đội mũ bảo hiểm.
B. Khi tham gia giao thông không vượt đèn đỏ.
C. Không được mua bán sử dụng ma túy.
D. Không được ăn quà vặt trong lớp.
Câu 3: Phương án nào sau đây không phải lợi ích của pháp luật và kỉ luật?
A. Bảo vệ quyền lợi chính đáng của bản thân.
B. Xác định và thực hiện đúng trách nhiệm của mình.
C. Chỉ bảo vệ quyền lợi cho những người có chức có quyền.
D. Học tập và làm việc có hiệu quả.
Câu 4: Hành vi nào sau đây thể hiện sự lạm dụng quyền tự do ngôn luận?
A. Phát biểu ý kiến xây dựng cho cơ quan, tổ chức.
B. Viết báo bày tỏ quan điểm của mình về chính sách của Nhà nước.
C. Viết thư cho Đại biểu quốc hội để đề đạt nguyện vọng của mình.
D. Quảng cáo sản phẩm chưa qua kiểm đnh của Nhà nước.
Câu 5: Chuyên mục nào sau đây không phải chuyên mục trên báo chí dành cho công
dân thực hiện quyền tự do ngôn luận?
A. Pháp luật và đời sống. B. Diễn đàn nhân dân.
C. Ý kiến bạn đọc. D. Chuyện đời tự kể.
Câu 6: Không ai được quyền tự do báo chí, tự do ngôn luận trên báo chí để xâm
hại lợi ích của nhà nước và công dân. Dấu chấm lững là từ nào sau đây?
A. sử dụng B. thực hiện C. lạm dụng D. tiến hành
Câu 7: Mục đích nào sau đây thể hiện quyền khiếu nại của công dân?
A. Để trả lại công bằng cho mọi người.
B. Người bị hại đòi lại quyền lợi của mình.
C. Nhằm ngăn chặn, răn đe người xâm hại.
D. Giáo dục cho mọi người trong xã hội.
Câu 8: Công dân thực hiện quyền khiếu nại trong trường hợp nào sau đây?
A. Pha|t hiê}n mô}t tu} điê•m tiêm chi|ch ma tu|y.
B. Pha|t hiê}n vu} chă}t pha| rư~ng tra|i Pha|p luâ}t.
C. Phát hiện người khác đang trộm tài sản.
D. Pha|t hiê}n quyê~n va~ lơ}i i|ch cu•a mi~nh bi} xâm pha}m.
Câu 9: H được quan cấp cho một căn hộ tập thể. H được những quyền
đối với căn hộ đó?
5