SỞ GD&ĐT ĐIỆN BIÊN
TRƯỜNG THPT LƯƠNG THẾ VINH
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề thi có 03 trang)
ĐỀ ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KỲ II
NĂM HỌC 2023 - 2024
Môn: GDCD Lớp 9
Thời gian làm bài 45 phút
(không kể thời gian giao đề)
Họ và tên:……………………………………………Lớp:…………
Quy định: Học sinh làm bài trực tiếp vào đề thi.
ĐỀ BÀI: Mã đề 002
I.PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm). Hãy chọn phương án đúng.
Câu 1: Quyền tham gia quản lý Nhà nước và xã hội có nghĩa là:
A. Công dân được tham gia thảo luận những công việc chung của đất nước.
B. Công dân trực tiếp quyết định những công việc chung của đất nước.
C. Chỉ có cán bộ lãnh đạo mới có quyền thảo luận những vấn đề chung của đất nước.
D. Mọi công dân đều có quyền quyết định mọi vấn đề chung của đất nước.
Câu 2: Nhân dân tham gia thảo luận, góp ý kiến các đề án định canh, định cư, giải phóng mặt
bằng thuộc quyền dân chủ nào sau đây?
A. Quyền tham gia quản lí Nhà nước và xã hội.
B. Quyền bầu cử và ứng cử.
C. Quyền khiếu nại và tố cáo.
D. Quyền được đảm bảo an toàn và bí mật về thư tín, điện thoại và điện tín.
Câu 3: Ủy ban nhân dân A họp dân để bàn và cho ý kiến và mức đóng góp xây dựng cầu địa
phương. Như vậy, nhân xã A đã thực hiện hình thức dân chủ nào?
A. Dân chủ gián tiếp. B. Dân chủ công khai.
C. Dân chủ trực tiếp. D. Dân chủ tập trung.
Câu 4: Công dân góp ý xây dựng luật Hôn nhân – gia đình năm 2014 là thể hiện quyền tham gia
quản lý Nhà nước và xã hội ở phạm vi
A. cơ sở. B. cả nước. C. địa phương. D. trung ương.
Câu 5: Quyền tham gia quản Nhà nước hội phạm vi sở được thực hiện theo
nguyên tắc
A. dân biết, dân bàn, dân làm, dân kiểm tra.
B. dân chủ, bình đẳng, công khai, minh bạch.
C. dân bàn, dân làm, dân giám sát, dân theo dõi.
D. Dân quyết định, dân làm, dân kiểm tra.
Câu 6: Hằng năm, một số luật được bổ sung và thay đổi cho phù hợp với thực tế. Theo em, ai có
quyền tham gia đóng góp?
A. Người có thẩm quyền. B. Nhà nứơc. C. Mọi công dân. D. Người làm luật.
Câu 7: Anh A khoe với chị B: hôm nay tớ thay mặt gia đình đi họp và biểu quyết mức đóng góp
xây dựng đường giao thông. Chị B cười bảo: quyền quyết định đó thuộc về chủ tịch còn
dân thường mình thì không được. Theo em, ai người quyền trực tiếp biểu quyết mức đóng
góp?
A. Chỉ cán bộ xã. B. Toàn bộ nhân dân ở xã.
C. Chỉ cán bộ chủ chốt ở xã. D. Chỉ những người có địa vị ở xã.
Câu 8: Việc xây dựng hương ước, quy ước được thể hiện nguyên tắc nào của quyền tham gia
quản lí nhà nước và xã hội ở phạm vi cơ sở
Trang1/3 – Mã đề 002
A. dân biết B. dân bàn C. dân làm D. dân kiểm tra
Câu 9: Trách nhiệm pháp lí nào dưới đây thuộc vào vi phạm kỉ luật?
A. Tù án treo, tù có thời hạn, tù chung thân và tử hình.
B. Bồi thường cả về vật chất và tinh thần.
C. Cảnh cáo, phạt tiền, tịch thu tang vật.
D. Khiển trách, hạ bậc lương, chuyển công tác, buộc thôi việc.
Câu 10: Việc đưa ra những quy định riêng thể hiện sự quan tâm đối với lao động nữ góp phần
thực hiện tốt chính sách gì của Đảng ta?
A. Đại đoàn kết dân tộc. B. Bình đẳng giới.
C. Tiền lương D. An sinh xã hội.
Câu 11: Bình đẳng trong lao động được thể hiện ở nội dung nào dưới đây?
A. Cùng thực hiện đúng nghĩa vụ tài chính đối với nhà nước.
B. Tự do lựa chọn các hình thức kinh doanh.
C. Có cơ hội như nhau trong tiếp cận việc làm.
D. Tự chủ trong kinh doanh để nâng cao hiệu quả cạnh tranh.
Câu 12: Việc giao kết hợp đồng lao động phải tuân theo nguyên tắc nào?
A. Tự do, tự nguyện, bình đẳng.
B. Không trái với pháp luật và không được thỏa ước lao động tập thể.
C. Giao kết gián tiếp giữa người lao động và người sử dụng lao động .
D. Dân chủ, công khai, theo nguyên tắc tiến bộ.
Câu 13: Pháp luật có những quy định ưu tiên nào với
A. lao động nữ có quyền làm việc cho bất kì người sử dụng lao động nào..
B. người sử dụng lao động được đơn phương chấm dứt hợp đồng với lao động nữ vì lí do kết
hôn, nghỉ thai sản.
C. lao động nữ nuôi con dưới 12 tháng tuổi doanh nghiệp có quyền không giao kết hợp đồng lao
động.
D. lao động nữ có quyền hưởng chế độ thai sản.
Câu 14: Đối với lao động nữ, người sử dụng lao động có thể đơn phương chấm dứt hợp đồng lao
động khi người lao động nữ
A. kết hôn. B. nghỉ việc không lí do.
C. nuôi con dưới 12 tháng tuổi. D. có thai.
Câu 15: Vi phạm hành chính là hành vi vi phạm pháp luật, xâm phạm tới các quy tắc
A. sinh hoạt B. kỉ luật lao động. C. quản lí nhà nước. D. đạo đức.
Câu 16: Yếu tố nào quan trọng nhất quyết định việc tuân thủ của pháp luật và vi phạm pháp luật
của các cá nhân, tổ chức
A. điều kiện kinh tê. B. nội dung pháp luật.
C. ý thức con người. D. giáo dục của gia đình.
Câu 17: Người đủ bao nhiêu tuổi trở lên dưới đây phải chịu mọi trách nhiệm về mọi vi phạm
hình sự do mình gây ra?
A. 14 tuổi. B. 16 tuổi. C. 15 tuổi. D. 18 tuổi.
Câu 18: C bị bắt về tội vu khống làm nhục người khác. Hành vi của chị C đã vi phạm pháp
luật thuộc lĩnh vực nào dưới đây?
A. Hình sự. B. Hành chính. C. Dân sự. D. Kỉ luật.
Câu 19: Đối tượng nào sau đây không bị xử phạt hành chính?
A. Người từ đủ 14 tuổi đến dưới 16 tuổi B. Người từ đủ 12 tuổi đến dưới 16 tuổi.
Trang2/3 – Mã đề 002
C. Người từ đủ 12 tuổi đến dưới 14 tuổi. D. Người từ dưới 16 tuổi.
Câu 20: Trách nhiệm pháp lý là trách nhiệm của
A. mọi công dân. B. chỉ những người có đủ 18 tuổi trở lên.
C. chủ thể vi phạm pháp luật. D. người có hành vi không hợp đạo đức.
Câu 21: A chiếm đất của gia đình B, hành vi của A thuộc loại vi phạm pháp luật nào dưới đây?
A. Hình sự. B. Hành chính. C. Dân sự. D. Kỉ luật.
Câu 22: Trong thời gian chị A xin nghi việc để chăm sóc con nhỏ mười tháng tuổi bị ốm, giám
đốc cơ quan nơi chị công tác là ông Q bất ngờ kí quyết định sa thải chị. Ông Q đã vi phạm quyền
bình đẳng trong lao động ờ nội dung nào sau đây?
A. Thanh toán bảo hiểm nhân thọ. B. Nâng cao năng lực quản lí.
C. Giao kết hợp đồng lao động. D. Thay đổi quy trình tuyển dụng.
Câu 23: Ông B giám đốc, chị S trưởng phòng tài vụ, anh A nhân viên cùng công tác tại
sở X. Phát hiện ông B cùng chị S vi phạm quy định về kế toán gây thiệt hại của ngân sách nhà
nước 5 tỉ đồng, anh A đã làm đơn tố cáo nhưng lại bị lãnh đạo quan chức năng ông D
tình làm lộ thông tin khiến ông B biết anh người tố cáo. vậy, ông B liên tục gây khó khăn
cho anh A trong công việc. Bức xúc, anh A đẫ ném chất thải vào nhà riêng của ông B. Những ai
sau đây đồng thời phải chịu trách nhiệm hình sự và kỉ luật?
A. Ông B, chị S và anh A. B. Ông B và ông D.
C. Ông B, chị S và ông D. D.Ông B và chị S.
Câu 24: Người nào sau đây là người không có năng lực trách nhiệm pháp lí?
A. Say rượu. B. Bị ép buộc.
C. Bị bệnh tâm thần. D. Bị dụ dỗ.
Câu 25: Chủ thể áp dụng hình phạt của vi phạm hình sự là cơ quan nào dưới đây?
A. Quân đội. B. Tòa án. C. Công an. D. Nhà nước.
Câu 26: Một trong những dấu hiệu cơ bản của vi phạm pháp luật là người thực hiện hành vi phải
có năng lực
A. trách nhiệm đạo đức. C. hoạt động xã hội.
B. trách nhiệm pháp lí. D. hoạt động pháp lí.
Câu 27: Trách nhiệm của công dân đối với nghĩa vụ bảo vệ Tổ quốc thể hiện ở việc
A. không cần thực hiện nghĩa vụ quân sự khi không có chiến tranh.
B. chỉ thực hiện nghĩa vụ quân sự khi bị bắt buộc.
C. sẵn sàng thực hiện nghĩa vụ quân sự.
D. nghĩa vụ quân sự là của nhà nước.
Câu 28: Bảo vệ Tổ quốc nhiệm vụ của toàn Đảng, Nhà nước nhân dân, trong đó Quân đội
nhân dân và Công an nhân dân là lực lượng
A. chủ yếu. B. quyết định. C. quan trọng. D. nòng cốt.
II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm).
Câu 1 (3.0 điểm).
Anh A đi vào đường ngược chiều, phóng nhanh vượt ẩu đâm vào xe máy của anh B, khiến xe
anh B bị hỏng nặng .
a. Anh A đã vi phạm và phải chịu trách nhiệm pháp lí nào?
b. Trình bày sự hiểu biết của em về loại hình vi phạm của anh A?
........................................Hết...........................................
Trang3/3 – Mã đề 002
BÀI LÀM
I. TRẮC NGHIỆM
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
Đáp
án
II. TỰ LUẬN
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
Trang4/3 – Mã đề 002
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
Trang5/3 – Mã đề 002