Trường THCS
Nguyễn Trãi
Họ và tên:
……...................
......
Lớp 9/ …
KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II
NĂM HỌC 2023 – 2024
Môn: GDCD - Lớp: 9
Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian giao đề)
ĐIỂM NHẬN XÉT CỦA THẦY/CÔ
ĐỀ BÀI VÀ PHẦN BÀI LÀM
I. TRẮC NGHIỆM (6 điểm)
Câu 1. Dòng nào sau đây không phải là nội dung của khái niệm hôn nhân?
A. Tự nguyện.
C. Được nhà nước công nhân.
B. Bình đẳng.
D. Được cha mẹ công nhận.
Câu 2. Trường hợp nào sau đây là nguyên tắc của hôn nhân Việt Nam hiện nay?
A. Thực hiện kế hoạch hóa gia đình.
C. Không kết hôn với người khác quốc tịch.
B. Không kết hôn với người khác tôn giáo.
D. Nữ không lớn tuổi hơn nam.
Câu 3. Trường hợp nào sau đây được kết hôn?
A. Người bị tâm thần.
C. Nữ hơn nam 25 tuổi.
B. Bố nuôi và con nuôi.
D. Người cùng dòng máu trực hệ.
Câu 4. Dòng nào sau đậy không phải là khái niệm lao động?
A. Là hoạt động có mục đích.
C. Hoạt động tạo ra giá trị tinh thần.
B. Hoạt động tạo ra của cải vật chất.
D. Không quyết định sự tồn tại của xã hội.
Câu 5. Cần hiểu bản chất của lao động là:
A. Tạo tiền bạc.
C. Tạo niềm vui.
B. Tạo các phương tiên của cuộc sống.
D. Là nghĩa vụ thiêng liêng, là nguồn sống, nguồn hạnh phúc.
Câu 6. Trong các việc làm sau, việc làm nào biểu th quyền lao động?
A. Thừa kế tài sản.
C. Sở hữu đất đai.
B. Tự do kinh doanh theo pháp luật.
D. Sở hữu tài sản.
Câu 7. Trong các loại mặt hàng sau, mặt hàng nào phải đóng thuế nhiều nhất?
A. Thuốc lá điếu. B. Xăng. C. Nước sạch. D. Phân bón.
Bùi Đại Phước 9/1
Câu 8. Hoạt động sản xuất, dịch vụ trao đổi hàng hoá nhằm mục đích thu lợi nhuận
được gọi là?
A. Lao động. B. Kinh doanh. C. Sản xuất. D. Buôn bán.
Câu 9. Các hành vi nào dưới đây cho là kinh doanh hợp pháp ?
A. Có giấy phép kinh doanh, đóng thuế đầy đủ.
C. Lấn chiếm vỉa hè để kinh doanh.
B. Trốn thuế, kinh doanh bất hợp pháp.
D. Lấy hàng hóa không đảm bảo yêu cầu.
Câu 10. Đối tượng nào sau đây không chịu trách nhiệm pháp lí?
A. Người có tiền án.
C. Người đang bị bệnh nan y.
B. Người khuyết tật.
D. Người tâm thần.
Câu 11. Cơ sở để truy cứu trách nhiệm pháp lý là?
A. Tính chất phạm tội. B. Hành vi vi phạm pháp luật.
C. Mức độ gây thiệt hại của hành vi. D. Khả năng nhận thức của chủ thể.
Câu 12. Trường hợp nào dưới đây không bị coi là vi phạm pháp luật?
A. Anh T uống rượu say, đi xe máy gây tai nạn.
B. Bạn M 16 tuổi đi xe đạp điện cố ý không đội mũ bảo hiểm.
C. Do mâu thuẫn cá nhân, P uống rượu và có ý định đánh G để trả thù.
D. Chị H sản xuất, buôn bán lương thực, thực phẩm giả.
Câu 13. Trong cuộc họp tổ dân phố, chị Lan yêu cầu ông tổ trưởng dân phố công khai các khoản đã
chi tiêu về việc làm đường phố để mọi người được biết. Hành động của chị Lan thể hiện quyền gì
của công dân?
A. Quyền kiểm tra, giám sát của công dân đối với các công việc chung của xã hội.
B. Quyền tố cáo của công dân.
C. Quyền khiếu nại của công dân.
D. Quyền tham gia bàn bạc và thực hiện ca công dân đối với các công việc chung của xã hội.
Câu 14. Việc làm nào dưới đây không phải là tham gia quyền quản lý Nhà nước, quản lý xã hội
của công dân?
A. Bầu cử đại biểu Quốc hội.
B. Đăng ký sở hữu tài sản cá nhân.
C. Khiếu nại việc làm trái pháp luật của cán bộ nhà nước.
D. Biểu quyết khi được nhà nước trưng cu ý dân.
Câu 15. Việc làm nào sau đây thể hiện quyền tham gia quản lý nhà nước và quản lí xã hội của công
dân?
A. Học tập. B. Khiếu nại, tố cáo. C. Kinh doanh. D. Mua bảo hiểm y tế.
II. TỰ LUẬN (4 điểm)
Câu 1. (1 điểm) Quyền tham gia quản lí nhà nước, quản lí xã hội là gì?
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
Bùi Đại Phước 9/1
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
Câu 2. (2 điểm) Theo em, sao Hiến pháp quy định công dân quyền tham gia quản nhà
nước, quản hội? Em hãy đóng góp ý kiến cho vấn đề làm thế nào để bảo đảm quyền vui chơi
giải trí của trẻ em?
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM CHO HSKT
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II, NĂM HỌC 2023-2024
MÔN GDCD – LỚP 9
I. Phần trắc nghiệm (6 điểm)
Bùi Đại Phước 9/1
Từ câu 1-9 học sinh làm đúng mỗi câu ghi 0, 33 điểm, T câu 10-15 học sinh làm đúng
mỗi câu ghi ,5 điểm. 15 câu = 6 điểm
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
Điể
m
D A C D C B A B A D B C A B B
II. PHẦN TỰ LUẬN (4 điểm)
Câu ĐÁP ÁN BIỂU ĐIỂM
1
Quyền tham gia quản lí nhà nước, quản lí xã hội: Là quyền được tham gia
xây dựng, tham gia bàn bạc, tổ chức thực hiện, giám sát đánh giá các
hoạt động, các công việc chung của nhà nước hội. Ví dụ: Đi bầu cử
tại đại hội Đảng, ứng cử vào Hội đồng nhân dân các cấp…
2.0 điểm
2
- Vì, Hiến pháp luật bản của Nhà nước, hiệu lực cao nhất trong
hệ thống pháp luật Việt Nam. Mọi công dân phải nghiêm chỉnh chấp
hành Hiến pháp, pháp luật. (0,5 điểm)
- Hiến pháp quy định công dân quyền tham gia quản lí nhà nước,
quản hội nhà nước đảm bảo không ngừng tạo điều kiện để
công dân phát huy quyền làm chủ về mọi mặt của mình. Công dân
quyền trách nhiệm tham gia vào các công việc của Nhà nước, của
xã hội để đem lại lợi ích cho xã hội và cho bản thân. (0,5 điểm)
1.0 điểm
- Để bảo đảm quyền vui chơi giải trí của trẻ em, nhà trường cần tổ chức
tốt cho học sinh các hoạt động ngoài giờ lên lớp như: đi dã ngoại, tổ chức
cắm trại, tổ chức liên hoan văn nghệ...(0,5 điểm) Ơp địa phương: tổ chức
các khu vui chơi dành cho trẻ em như công viên dành cho trẻ, nhà văn
hoá thiếu nhi...(0,5 điểm)
1.0 điểm
Phê duyệt của
Hiệu trưởng
Phê duyệt của
Tổ trưởng
Phê duyệt của
Nhóm trưởng
Giáo viên ra đề
Trần Hoa Linh Trần Đức Phùng
Thị Xuyên
Nguyễn Thị Thanh Hiền
Bùi Đại Phước 9/1