ĐỀ CHÍNH THỨC
SỞ GD&ĐT TỈNH QUẢNG NAM
TRƯỜNG THPT BẮC TRÀ MY
(Đề gồm có 2 trang)
KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II NĂM HỌC 2023-2024
Môn: GDKT&PL – Lớp: 10
Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề)
MÃ ĐỀ 801
Họ và tên: ………………………………………………… SBD:……………… Lớp:…………..
A. TRẮC NGHIỆM: (7,0 điểm)
Câu 1. Nguyên tắc tổ chức và hoạt động của bộ máy nhà nước cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt
Nam là nguyên tắc
A. tập trung dân chủ. B. dân chủ và tự do.
C. dân chủ và thói quen. D. tập trung quan liêu.
Câu 2. Theo quy định của pháp luật, công dân có quyền tự do kinh doanh những ngành nghề mà
pháp luật không cấm là nội dung cơ bản của pháp luật về lĩnh vực
A. quốc phòng. B. kinh tế. C. văn hóa. D. chính trị.
Câu 3. Theo quy định của Hiến pháp 2013, mọi công dân đều
A. cấp vốn kinh doanh. B. được nhận vào làm việc.
C. miễn trừ trách nhiệm pháp lý. D. bình đẳng trước pháp luật.
Câu 4. Hiến pháp 2013 quy định, Nhà nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam quản lý xã hội
bằng
A. phong tục và thông lệ. B. Hiến pháp và phong tục.
C. Hiến pháp và pháp luật. D. thói quen và tập quán.
Câu 5. Đêbn hacn nôcp tiêdn điêcn mad X vâfn không nôcp. Vâcy X không thưcc hiêcn hình thức thực hiện
pháp luật nado?
A. Tuân thủ pháp luật. B. Abp ducng pháp luật.
C. Thi hành pháp luật. D. Sử dụng pháp luật.
Câu 6. Một trong những nguyên tắc hoạt động của hệ thống chính trị nước Cộng hoà xã hội chủ
nghĩa Việt Nam là nguyên tắc đảm bảo
A. đa nguyên đa đảng. B. quyền lực phân chia các tầng lớp.
C. quyền lực thuộc về nhân dân. D. đa đảng đối lập.
Câu 7. Nội dung nào dưới đây không phải là đặc điểm của Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ
nghĩa Việt Nam?
A. Là văn bản cụ thể hóa hoạt động của Nhà nước.
B. Có hiệu lực pháp lí lâu dài và tương đối ổn định.
C. Đạo luật cơ bản của Nhà nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam.
D. Là nguồn, nền tảng cho việc ban hành các văn bản pháp luật.
Câu 8. Đâu không phải là nguyên tắc tổ chức và hoạt động của bộ máy nhà nước cộng hòa xã hội
chủ nghĩa Việt Nam?
A. Đảng lãnh đạo nhà nước. B. Đảng quản lý toàn xã hội.
C. Pháp chế xã hội chủ nghĩa D. Tập trung dân chủ.
Câu 9. Cơ quan quyền lực Nhà nước cao nhất của Nhà nước Việt Nam là
A. Quốc hội. B. Chính phủ.
C. Mặt trận tổ quốc Việt Nam. D. Đảng Cộng sản.
Câu 10. Hiến pháp 2013 khẳng định nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam là một nước độc
lập
A. có quyền xâm lược. B. có quyền áp đặt.
C. có chủ quyền. D. có phụ thuộc.
Câu 11. Cơ quan nào thực hiện quyền lập hiến và quyền lập pháp?
A. Tòa án nhân dân. B. Quốc Hội. C. Chính phủ. D. Chủ tịch nước.
Trang 1/2 – Mã đề 801
Câu 12. Quyền tham gia quản lí nhà nước và xã hội, tham gia thảo luận và kiến nghị với cơ quan
nhà nước về các vấn đề của cơ sở, địa phương và cả nước thuộc nhóm quyền nào của con người
quy định trong Hiến pháp 2013?
A. Các quyền về kinh tế, văn hoá. B. Các quyền về kinh tế, văn hoá, xã hội.
C. Các quyền về chính trị, dân sự. D. Các quyền về kinh tế, dân sự.
Câu 13. Văn bản quy phạm pháp luật bao gồm văn bản dưới luật và
A. hướng dẫn thi hành. B. chế tài xử lý.
C. văn bản luật. D. hướng dẫn nội dung.
Câu 14. Trong hệ thống chính trị Việt Nam, Đảng Cộng sản Việt Nam vừa là một bộ phận của hệ
thống chính trị, đồng thời là tổ chức giữ vai trò
A. thực hiện chức năng hành pháp. B. lãnh đạo của cả hệ thống chính trị.
C. thực hiện chức năng tư pháp. D. quản lý nhà nước và xã hội.
Câu 15. Văn bản có nội dung cụ thể đối với cá nhân, tổ chức xác định, được thực hiện một lần
trong thực tiễn là loại văn bản nào sau đây?
A. Áp dụng pháp luật. B. Quy phạm pháp luật.
C. Chế định pháp luật. D. Nghị quyết liên tịch.
Câu 16.nhân, tổ chức sử dụng đúng đắn các quyền của mình, làm những gìpháp luật cho
phép làm là thực hiện pháp luật theo hình thức
A. áp dụng pháp luật. B. sử dụng pháp luật.
C. tuân thủ pháp luật. D. thi hành pháp luật.
Câu 17. Về văn hóa, Hiến pháp 2013 khẳng định mục đích, chính sách phát triển nền văn hóa ở
Việt Nam là xây dựng và phát triển nền văn hóa
A. tiên tiến đậm đà bản sắc dân tộc. B. tách biệt với thế giới bên ngoài.
C. tiên tiến và hoàn toàn mới. D. đậm đà bản sắc quốc tế.
Câu 18. Người đứng đầu nhà nước, thay mặt nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam về đối
nội và đối ngoại, thống lĩnh lực lượng vũ trang nhân dân là
A. Chủ tịch Quốc hội. B. Chủ tịch nước.
C. Thủ tướng chính phủ. D. Tổng bí thư.
Câu 19. Bản chất của Nhà nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam được Hiến pháp năm 2013
xác định là gì?
A. Nhà nước của các cấp Chính phủ. B. Nhà nước của Đảng cộng sản.
C. Nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa. D. Nhà nước của giai cấp tư sản.
Câu 20. Pháp luật là phương tiện để công dân thực hiện và bảo vệ
A. quyền và lợi ích hợp pháp của mình. B. lợi ích kinh tế của mình.
C. quyền và nghĩa vụ của mình. D. các quyền của mình.
Câu 21. Đảng Cộng sản Việt Nam là một thành viên của hệ thống chính trị, đồng thời cũng là tổ
chức lãnh đạo toàn bộ hệ thống chính trị, toàn xã hội, sự lãnh đạo của Đảng được biểu hiện qua
A. mệnh lệnh hành chính. B. mệnh lệnh và chuyên quyền.
C. chủ trương và nghị quyết. D. quyền lực của cán bộ.
B. TỰ LUẬN: (3,0 điểm)
Câu 1 (2,0 điểm): Đoàn trường tổ chức cuộc thi tìm hiểu về Đảng Cộng sản Việt Nam. Lớp
trưởng phổ biến nội dung cuộc thi cho cả lớp và vận động các bạn đăng kí tham gia. Lớp trưởng
vừa nói xong thì Đ nói: “ Theo tớ, bạn nào có ý định phấn đấu kết nạp vào tổ chức Đảng để tương
lai làm cán bộ thì nên đăng kí tham gia cuộc thi này. Còn những ai xác định làm “thường dân”
như tớ thì miễn thôi”
Một số bạn cũng nhận mình là “thường dân” giống Đ.
Nếu là lớp trưởng, em sẽ làm gì?
Câu 2 (1,0 điểm): Học sinh nêu những việc nên làm và không nên làm của bản thân để góp phần
xây dựng bộ máy nhà nước vững mạnh.
===== HẾT =====
Học sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị coi thi không giải thích gì thêm.
Trang 2/2 – Mã đề 801