TRƯỜNG TIU HC TRN QUC TON
H và tên HS:...................................................
Lp:............................Phòng:...........................
Ngày kim tra: ......./5/2024
KIỂM TRA ĐỊNH K CUI HC K II
Môn: KHOA HC - Lp 4
Năm học: 2023 - 2024
Ch ký giám th
Ch giám kho
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
ĐIM
Li nhn xét ca giáo viên
………………………………………………………………………………………................................................
………………………………………………………………………………………................................................
Thi gian: 40 phút (Không k thi gian giao đề)
Khoanh vào ch cái trước ý tr lời đúng nht (câu 1, 2)
Câu 1. (1 đim) Loi nấm nào sau đây được dùng làm thuc trong y hc c
truyn?
A. Nm kim châm. B. Nấm đùi gà.
C. Nm linh chi. D. Nm rơm.
Câu 2. (1 đim) Thc phm an toàn có mt s du hiệu như:
A. Màu sắc tươi; nguồn gc xut x rõ ràng; bo qun hp v sinh.
B. Màu sc vàng óng; ngun gc, xut x sn phm rõ ràng.
C. Có màu đỏ, còn trong thi hn s dng; chế biến, bo qun hp v sinh.
D. Màu sắc tươi; ngun gc, xut x rõ ràng; còn trong thi hn s dng; chế
biến, bo qun hp v sinh.
Câu 3. (1 điểm) Nối nội dung ở cột A với nội dung ở cột B cho phù hợp.
Vai trò ca các nhóm chất dinh dưỡng đối vi s phát trin của cơ thể:
A B
Câu 4. (1 đim) Em hãy chn các t ng thích hp chân nm, đa dạng, khác
nhau, mũ nấm đin vào ch chm.
Nm rt ......................... Nm có hình dạng, kích thước, màu sắc và nơi sống
rt ............................. t ẩm, rơm r mc, thức ăn, hoa quả,...). Nấm thường có các
b phận như ..............................., thân nm, .......................................
Chất đạm
giúp cơ thể phát trin và ln lên.
Cht béo
Vi - ta - min và
cht khoáng
d tr năng lượng, giúp cơ thể hp thc
vi - ta - min A, D, E, K.
Cht bột đường
tăng cường sức đề kháng, giúp thể chng
li bnh tt và giúp tiêu hóa tt.
Câu 5. (1 điểm) Viết ch Đ vào trưc ý kiến đúng, viết ch S vào trưc ý
kiến sai.
Để phòng tránh bnh tha cân béo phì cn:
Ăn nhiều cht bột đường, cht béo, chất đạm.
Vận động cơ thể ít nht 60 phút mi ngày.
Theo dõi chiu cao, cân nặng cơ thể thường xuyên.
Nếu cơ thể có du hiệu tăng cân cần ung nhiều nước ngọt để gim cân.
Câu 6. (1 điểm) Cho các sinh vt sau:
Em hãy v chui thức ăn giữa các sinh vt trên.
............................... .......................... ........................... ........ .......................
Câu 7. (1 đim) Em hãy nêu tác hi ca nấm độc.
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
Câu 8. (1 đim) Em hãy nêu mt s việc nên làm không nên làm để phòng
tránh đuối nước.
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
Câu 9. (1 điểm) Theo em, điều gì sẽ xảy ra với cơ thể nếu các bữa ăn chỉ ăn thịt,
cá mà không ăn rau xanh, quả chín?
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
Câu 10. (1 điểm) Em hãy gii thích sao mt s loài sinh vt trong các khu
rừng thường nhiu hơn ở các khu đất trống, đồi trc?
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
B nông
Rong đuôi chồn
Cá ln
Cá nh