MA TRẬN
KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II- NĂM HỌC 2022-2023
Môn: KHTN - LỚP 6
- Thời điểm kiểm tra: Kiểm tra cuối học kì II (Từ tuần 19 đến hết tuần học 30).
- Thời gian làm bài: 75 phút.
- Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 50% trắc nghiệm, 50% tự luận).
- Cấu trúc:
- Mức độ đề: 40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 20% Vận dụng; 10% Vận dụng cao.
- Phần trắc nghiệm: 5,0 điểm, gồm 20 câu hỏi (Nhận biết: 3,0 điểm; Thông hiểu: 2,0 điểm)
- Phần tự luận: 5,0 điểm, gồm 5 câu hỏi (Nhận biết: 1,0 điểm; Thông hiểu: 1,0 điểm; Vận dụng: 2,0 điểm; Vận dụng cao: 1,0
điểm)
- Nội dung nửa đầu học kì 2: 40% (4,0 điểm)
- Nội dung nửa học kì sau: 60% (6,0 điểm)
Chủ đề MỨC
ĐỘ
Tổng số
câu Điểm
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao
Tự luận Trắc
nghiệm Tự luận Trắc
nghiệm Tự luận Trắc
nghiệm Tự luận Trắc
nghiệm Tự luận Trắc
nghiệm
1. Đa
dạng
nguyên
sinh vật
1 (0,25) 1 (0,25) 0,25
2. Đa
dạng nấm 2 (0,5) 1 (1,0) 1 (1,0) 2 (0,5) 1,5
3. Đa
dạng
thực vật
1 (0,25) 1 (0,25) 0,25
4. Đa
dạng
động vật
1 (0,25) 1 (1,0) 3 (0,75) 1 (1,0) 4 (1,0) 2,0
5. Lực 1 (0,25) 1 (0,25) 0,25
Chủ đề MỨC
ĐỘ
Tổng số
câu Điểm
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao
Tự luận Trắc
nghiệm Tự luận Trắc
nghiệm Tự luận Trắc
nghiệm Tự luận Trắc
nghiệm Tự luận Trắc
nghiệm
tác dụng
của lực
6. Lực
tiếp xúc
lực
không
tiếp xúc
1 (0,25) 1 (0,25) 0,25
7. Biến
dạng
xo
1 (0,25) 1 (0,25) 0,25
8. Khối
lượng và
trọng
lượng.
1 (0,25) 1 (0,25) 0,25
9. Lực
ma sát 1 (1,0) 1 (1,0) 1,0
10. Lực
cản của
nước
1 (0,25) 1 (0,25) 0,25
11. Khái
niệm về
năng
lượng.
Một số
dạng
năng
lượng
2 (0,5) 1 (1,0) 1 (1,0) 2 (0,5) 1,5
Chủ đề MỨC
ĐỘ
Tổng số
câu Điểm
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao
Tự luận Trắc
nghiệm Tự luận Trắc
nghiệm Tự luận Trắc
nghiệm Tự luận Trắc
nghiệm Tự luận Trắc
nghiệm
12. Sự
chuyển
hoá năng
lượng
2 (0,5) 1 (0,25) 1 (1,0) 1 (1,0) 3 (0,75) 1,75
13. Năng
lượng
hao phí.
Năng
lượng tái
tạo
1 (0,25) 1 (0,25) 2 (0,5) 0,5
Số câu 1 12 1 8 2 1 5 20 25
Điểm số 1,0 3,0 1,0 2,0 2,0 1,0 5,0 5,0 10,0
Tổng số điểm 4,0 điểm 3,0 điểm 2,0 điểm 1,0 điểm 10 điểm 10,0
BẢNG MÔ TẢ
KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II-NĂM HỌC 2022-2023
MÔN KHTN 6
Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt
Số ý TL/số câu
hỏi TN Câu hỏi
TL
(Số ý)
TN
(Số câu)
TN
(Số câu)
1. Đa dạng
nguyên
sinh vật
Nhận biết Nêu được một số bệnh do nguyên sinh vật gây nên. 1 C1
Thông hiểu
- Nhận biết được một số đốing nguyên sinh vật thông
qua quan sát hình ảnh, mẫu vật (ví dụ: trùng roi, trùng đế
giày, trùng biến hình, tảo silic, tảo lục đơn bào, ...).
- Dựa vào hình thái, nêu được sự đa dạng của nguyên sinh
vật.
- Trình bày được cách phòng chống bệnh do nguyên
sinh vật gây ra.
Vận dụng Thực hành quan sát và vẽ được hình nguyên sinh vật dưới
kính lúp hoặc kính hiển vi.
2. Đa dạng
nấm
Nhận biết Nêu được một số bệnh do nấm gây ra. 2 C2,C3
Thông hiểu
- Nhận biết được một số đại diện nấm thông qua quan sát
hình ảnh, mẫu vật (nấm đơn bào, đa bào. Một số đại diện
phổ biến: nấm đảm, nấm túi, ...). Dựa vào hình thái, trình
bày được sự đa dạng của nấm.
- Trình bày được vai trò của nấm trong tự nhiên trong
thực tiễn (nấm được trồng làm thức ăn, dùng làm
thuốc,...).
- Trình bày được cách phòng chống bệnh do nấm gây
ra.
Vận dụng Thông qua thực hành, quan sát vẽ được hình nấm
(quan sát bằng mắt thường hoặc kính lúp).
Vận dụng cao
Vận dụng được hiểu biết về nấm vào giải thích một số
hiện tượng trong đời sống như kĩ thuật trồng nấm, nấm ăn
được, nấm độc, ...
1
3. Đa dạng
thực vật:
Thông hiêXu - Dựa vào đồ, hình ảnh, mẫu vật, phân biệt được c
nhóm thực vật: Thực vật không mạch (Rêu); Thực vật
mạch, không hạt (Dương xỉ); Thực vật mạch,
hạt (Hạt trần); Thực vật có mạch, có hạt, có hoa (Hạt kín).
- Trình bày được vai trò của thực vật trong đời sống
trong tự nhiên: làm thực phẩm, đồ dùng, bảo vệ môi
trường (trồng bảo vệ cây xanh trong thành phố, trồng
cây gây rừng, ...).
1 C4
Vận dụng
Quan sát hình ảnh, mẫu vật thực vật phân chia được
thành c nhóm thực vật theo các tiêu chí phân loại đã
học.
4. Đa dạng
động vật
Nhận biết Nêu được một số tác hại của động vật trong đời sống. 1 C5
Thông hiểu
- Phân biệt được hai nhóm động vật không xương sống và
có xương sống. Lấy được ví dụ minh hoạ.
- Nhận biết được các nhóm động vật không xương sống
dựa vào quan sát hình ảnh hình thái (hoặc mẫu vật,
hình) của chúng (Ruột khoang, Giun; Thân mềm, Chân
khớp). Gọi được tên một số con vật điển hình.
- Nhận biết được các nhóm động vật ơng sống dựa
vào quan sát hình ảnh hình thái (hoặc mẫu vật, hình)
của chúng (Cá, Lưỡng cư, sát, Chim, Thú). Gọi được
tên một số con vật điển hình.
1
1
2
C6
C7,C8
Vận dụng Thực hành quan sát (hoặc chụp ảnh) kể được tên một
số động vật quan sát được ngoài thiên nhiên.
5. Lực và
tác dụng
của lực
Nhận biết
- Lấy được ví dụ để chứng tỏ lực là sự đẩy hoặc sự kéo.
- Nêu được đơn vị lực đo lực.
- Nhận biết được dụng cụ đo lục là lực kế.
- Lấy được ví dụ về tác dụng của lực làm thay đổi tốc độ.
- Lấy được ví dụ về tác dụng của lực làm thay đổi hướng
chuyển động.
- Lấy được ví dụ về tác dụng của lực làm biến dạng vật.
1 C9
Thông hiểu - Biểu diễn được một lực bằng một mũi tên có điểm đặt
tại vật chịu tác dụng lực, có độ lớn và theo hướng của sự
kéo hoặc đẩy.