Khung ma trận và đặc tả đề kiểm tra cuối kì II môn Khoa học tự nhiên, lớp 6
a) Khung ma trận
- Thời điểm kiểm tra: Kiểm tra cuối học kì II.
- Thời gian làm bài:60phút.
- Hình thức kiểm tra:Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 50% trắc nghiệm, 50% tự luận).
- Cấu trúc:
- Mức độ đề:40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 20% Vận dụng; 10% Vận dụng cao.
- Phần trắc nghiệm: 5,0 điểm, gồm 20 câu hỏi ở mức độ nhận biết 14 câu, thông hiểu 6 câu.
- Phần tự luận: 5,0 điểm(Nhận biết: 0,5 điểm;Thông hiểu: 1,5 điểm; Vận dụng: 2,0 điểm; Vận dụng cao: 1,0 điểm)
Chủ đề MỨC
ĐỘ
Tổng số
câu
Điểm số
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao
Tự luận Trắc
nghiệm Tự luận Trắc
nghiệm Tự luận Trắc
nghiệm Tự luận Trắc
nghiệm Tự luận Trắc
nghiệm
30.
Nguyên
sinh vật
1c (0,25) 1 0,25
32. Nấm 1c
( 0,25)
1c
( 1 đ) 1 1 1,25
35. Thực
hành;
Quan sát
và phân
biệt một
số nhóm
thực vật
1c
( 0,25) 1 0,25
36. Động
vât 2c ( 0,5) 20,5đ
38. Đa
dạng sinh
học
1c
(0,25đ)
1c
( 0,5 đ) 11 0,75
39. Tìm
hiểu sinh
vật ngoài
thiên
nhiên
40. Lực
là gì
2
(0,5đ) 20,5
41. Biểu
diễn lực
1
(0,25đ)
1
(0,25đ) 20,5
42. Biến
dạng của
lò xo
1
(0,25đ)
1
0,25
43.
Trọng
lực, lực
hấp dẫn
1
(0,25d)
10,25
44. Lực
ma sát
1
(0,25d) 10,25
45. Lực
cản của
nước
1
(0,25đ) 10,25
46. Năng
lượng và
sự truyền
năng
lượng
1
(0,25đ)
1
0,25
47. Một
số dạng
năng
lượng
1
(0,25đ)
10,25
48. Sự
chuyển
hoá năng
lượng
1
(0,5đ)
1
(0,25đ) 110,75
49. Năng
lượng
hao phí.
1
(0,25đ) 10,25
50. Năng
lượng tái
tạo.
1
(0,25đ) 10,25
51. Tiết
kiệm
năng
lượng
1
(1đ) 1 1
52.
Chuyển
động
nhìn thấy
của Mặt
Trời.
Thiên
thể
1
(0,25đ)
1
0,25
53.
Lương
thực,
thực
phẩm
1/3
(0,5đ) 1/3 0,5
54. Hỗn
hợp các
1/3
(0,5đ)
1/3 0,5
chất
55.. Tách
chất khỏi
hỗn hợp
1/3
(1,0đ) 1/3 1,0
Số câu 1 14 1 6 2 0 1 0 5 20 10,00
Điểm số 0,5đ 3,5đ 1,5đ 1,5đ 2,0đ 0 1,0đ 0 6,0 4,0 10
Tổng số điểm 4,0 điểm 3,0 điểm 2,0 điểm 1,0 điểm 10 điểm 10
điểm
b) Bảng đặc tả
Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt
Số câu hỏi Câu hỏi
TN
(Số câu)
TN
(Số câu)
Chương 1.
Nguyên tử - Sơ
lược về bảng
tuần hoàn các
nguyên tố hóa
học (15 tiết)
30. Nguyên
sinh vật
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Nêu được một số bệnh do nguyên sinh vật gây nên.
- Nhận biết được một số đối tượng nguyên sinh vật thông qua quan
sát hình ảnh, mẫu vật (ví dụ: trùng roi, trùng đế giày, trùng biến
hình, tảo silic, tảo lục đơn bào, ...).
- Dựa vào hình thái, nêu được sự đa dạng của nguyên sinh vật.
- Trình bày được cách phòng chống bệnh do nguyên sinh vật gây
ra.
Thực hành quan sát vẽ được hình nguyên sinh vật dưới kính lúp
hoặc kính hiển vi.
1C1