UBND HUYỆN DUY XUYÊN
TRƯỜNG THCS NGUYỄN VĂN TRỖI
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ II NĂM HỌC 2023 -2024
Môn: KHTN 6
Thời gian làm bài: 90 phút (KKGĐ)
A. MA TRN
Tên
Ch đề
Nhn biết
Thông hiu
Vn dng
Tng s câu
Tng
đim
TL
TNKQ
TL
Cấp độ thp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1. Lc - Biu
din lc (3
tiết)
Câu 9
1,0đ
2
1
1,25
2. Biến dng
ca xo (3
tiết)
1
0,25
3. Trng
ng, lc
hp dn (3
tiết)
2
0,5
4. Lc ma sát
(2 tiết)
Câu 11b
0,5đ
1,5
0,75
5. Lc cn
ca nưc (2
tiết)
1
0,25
6. Năng
ng và s
chuyn hoá
năng lượng (2
tiết)
Câu 10
1,0đ
Câu 11a
0,5đ
3,5
2,0
7. Trái Đt và
Bu Tri.
8. Đa dng
nguyên sinh
vt
Câu 13
(0,5đ)
1
1
0,75
9. Đa dạng
nm
3
0,75
10. Đa dạng
thc vt
Câu 12
a(1,0)
Câu b
12(0,5)
3
2
2,25
11. Đa dạng
động vt
Câu 14
(1,0)
1
1
1,25
S câu
3 câu
3 câu
1 câu
22 câu
6 câu
S đim
TS đim,
4,0đ
3,0đ
2,0đ
1,0đ
10,0 điểm
B. BẢNG ĐẶC T
I. Phân môn: Vt lý
Ni dung
Mc đ
Yêu cu cn đt
S câu hi
Câu hi
TL
(S
ý)
TN
(S
câu)
TL
(S
ý)
TN
(S câu)
1. Lc -
Biu din
lc (3 tiết)
Nhn biết
- Lấy được ví d để chng t lc là s đẩy hoc s kéo.
- Nêu được đơn vị lực đo lực.
- Nhn biết được dng c đo lực là lc kế.
- Lấy được ví d v tác dng ca lực làm thay đổi tc đ.
- Ly được ví d v tác dng ca lực làm thay đổi hưng chuyển động.
- Lấy được ví d v tác dng ca lc làm biến dng vt.
- Lấy được ví d v lc tiếp xúc.
- Lấy được vi d v lc không tiếp xúc.
- Nêu đưc lc không tiếp xúc xut hin khi vt (hoc đối tượng) gây ra
lc không có s tiếp xúc vi vt (hoc đối tượng) chu tác dng ca lc.
1
C1
Thông hiu
- Biu diễn được mt lc bng một mũi tên có điểm đt ti vt chu tác
dng lc, có đ lớn và theo hướng ca s kéo hoc đy.
- Biết cách s dng lc kế để đo lực (ước lượng độ ln lc tác dng lên
vt, chn lc kế thích hp, tiến hành đúng thao tác đo, đc giá tr ca lc
trên lc kế).
- Ch ra đưc lc tiếp xúc và lc không tiếp xúc.
1
C9
Ni dung
Mc đ
Yêu cu cn đt
S câu hi
Câu hi
TL
(S
ý)
TN
(S
câu)
TL
(S
ý)
TN
(S câu)
Nêu đưc lc không tiếp xúc xut hin khi vt (hoặc đối tượng) y ra
lc không s tiếp xúc vi vt (hoặc đối tượng) chu tác dng ca lc;
lấy được ví d v lc không tiếp xúc.
Vn dng thp
- Biu diễn được lc tác dng lên 1 vt trong thc tế ch ra tác dng
ca lc trong trưng hợp đó.
Vn dng cao
2. Biến
dng ca lò
xo
Nhn biết
- Nhn biết được khi nào lc đàn hi xut hin.
- Lấy được mt s ví d v vt có kh năng đàn hồi tt, kém.
- K tên đưc mt s ng dng ca vật đàn hồi.
1
C2
Thông hiu
- Ch ra được phương, chiu ca lực đàn hi khi vt chu lc tác dng.
- Chng t được độ giãn ca lò xo treo thng đứng t l vi khi lưng
ca vt treo.
Vn dng
- Giải thích được mt s hiện tượng thc tế v: nguyên nhân biến dng
ca vt rn; xo mt kh năng tr li hình dạng ban đầu; ng dng ca
lc đàn hồi trong kĩ thut.
3. Trng
ng - Lc
hp dn
Nhn biết
- Nêu đưc khái nim v khi lưng.
- Nêu đưc khái nim lc hp dn.
- Nêu đưc khái nim trọng lượng.
2
C3,C8
Thông hiu
- Đọc giải thích được s ch v trng lượng, khối lượng ghi trên các
nhãn hiu ca sn phm tên th trưng.
- Giải thích được mt s hiện ng thc tế liên quan đến lc hp dn,
trng lc.
Vn dng thp
Xác định được trọng lượng ca vt khi biết khối lượng ca vt hoặc ngược
li
Vn dng cao
4. Lc ma
sát
Nhn biết
- K tên đưc ba loi lc ma sát.
- Lấy được ví d v s xut hin ca lc ma sát ngh.
- Lấy được ví d v s xut hin ca lực ma sát lăn.
1
C4
Ni dung
Mc đ
Yêu cu cn đt
S câu hi
Câu hi
TL
(S
ý)
TN
(S
câu)
TL
(S
ý)
TN
(S câu)
- Lấy được ví d v s xut hin ca lực ma sát trượt.
Thông hiu
- Ch ra đưc nguyên nhân gây ra lc ma sát.
- Nêu đưc khái nim v lc ma sát trượt (ma sát lăn, ma sát ngh). Cho
ví d.
- Phân biệt được lc ma sát ngh, lực ma sát trượt, lc ma sát lăn.
Vn dng thp
- Ch ra đưc tác dng cn tr hay tác dụng thúc đẩy chuyển động ca
lc ma sát ngh (trượt, lăn) trong trường hp thc tế.
- Lấy đưc d v mt s ảnh hưởng ca lc ma sát trong an toàn giao
thông đường b.
1
C11b
Vn dng cao
5. Lc cn
ca nưc
Nhn biết
- Lấy được ví d vt chu tác dng ca lc cn khi chuyển động trong
môi trường (nưc hoc không khí).
1
C5
Thông hiu
- Ch ra đưc chiu ca lc cn tác dng lên vt chuyển động trong môi
trưng
Vn dng thp
Lấy được d thc tế và giải thích đưc khi vt chuyn đng trong môi
trưng nào thì vt chu tác dng ca lc cản môi trường đó.
Vn dng cao
6. Năng
lượng và s
chuyn hoá
năng lượng
Nhn biết
- Ch ra đưc mt s hiện tượng trong t nhiên hay mt s ng dng
khoa học kĩ thuật th hiện năng lượng đặc trưng cho kh năng tác dng
lc.
- K tên đưc mt s nhiên liệu thường dùng trong thc tế.
- K tên đưc mt s loi năng lưng.
- Ch ra đưc mt s ví d trong thc tế v s truyền năng lượng gia
các vt.
- Phát biểu được đnh lut bo toàn và chuyển hóa năng lượng.
- Lấy được ví d v s truyền năng lượng t vt này sang vt khác t
dng này sang dạng khác thì năng ợng không được bo toàn mà xut
hin một năng lượng hao phí trong quá trình truyn và biến đổi.
- Ch ra đưc mt s ví d v s dụng năng lượng tái tạo thường dùng
trong thc tế.
2
C6, C7
Thông hiu
- Nêu đưc nhiên liu là vt liu giải phóng năng lượng, to ra nhit
ánh sáng khi b đốt cháy. Lấy được ví d minh ha.
Ni dung
Mc đ
Yêu cu cn đt
S câu hi
Câu hi
TL
(S
ý)
TN
(S
câu)
TL
(S
ý)
TN
(S câu)
- Phân biệt được các dng năng lượng.
- Chứng minh được năng lượng đặc trưng cho khả năng tác dụng lc.
- Nêu đưc đnh lut bảo toàn năng lượng và lấy đưc ví d minh ho.
- Gii thích đưc các hiện tượng trong thc tế có s chuyn hóa năng
ng chuyn t dng này sang dng khác, t vt này sang vt khác.
- Nêu đưc s truyền năng lượng t vt này sang vt khác t dng này
sang dạng khác thì năng lượng không được bo toàn mà xut hin mt
năng lượng hao phí trong quá trình truyn và biến đổi. Lấy được ví d
thc tế.
1
C10
Vn dng thp
- Gii thích đưc mt s vt liu trong thc tế có kh năng giải phóng
năng lượng ln, nh.
- So sánh và phân tích được vật có năng lượng ln s kh năng sinh ra
lc tác dng mnh lên vt khác.
- Vn dụng được đnh lut bo toànp và chuyn hóa năng lượng để gii
thích mt s hiện tượng trong t nhiên và ng dng ca đnh lut trong
khoa học kĩ thuật.
- Ly được ví d thc tế v ng dụng trong kĩ thuật v s truyn nhit
gii thích đưc.
- Đề xut bin pháp vn dng thc tế vic s dng nguồn năng ng
tiết kim và hiu qu.
1
C11a
Vn dng cao
7. Trái Đất
và Bu
Tri.
Nhn biết
- Mô t được quy lut chuyển động ca Mt Tri hng ngày quan sát
thy.
- Nêu đưc các pha ca Mt Trăng trong Tuần Trăng.
- Nêu đưc Mt Tri và sao là các thiên th phát sáng; Mặt Trăng, các
hành tinh và sao chi phn x ánh sáng Mt Tri.
- Nêu đưc h Mt Tri là mt phn nh ca Ngân Hà.
1
Thông hiu
- Gii thích đưc các pha ca Mặt Trăng trong Tuần Trăng.