Trang 1
TRƯNG THCS
ĐỀ KIM TRA CUI K II
NGUYN TH LU
NĂM HC 2022 -2023
Môn: KHTN Lp: 7
Thi gian: 60 phút (Không k thời gian phát đề)
Đề chính thc
kim tra này 02 trang)
I. TRẮC NGHIỆM: (4,0 điểm)
Hãy chn câu tr lời đúng nhất. (Mỗi câu đúng: 0,2 điểm)
Câu 1: Trong cơ thể thực vật, bào quan thực hiện quang hợp là:
A. Lục lạp. B. Ti thể. C. Lá cây. D. Khí khổng.
Câu 2: Nhiệt độ thuận lợi cho quá trình hô hấp tế bào ở đa số sinh vật trong khoảng bao nhiêu?
A. 200C 250C. B. 300C 350C. C. 350C 400C. D. 400C 450C.
Câu 3: Giun đất trao đổi khí với môi trường ngoài qua bộ phận nào sau đây?
A. Mang. B. Phổi. C. Da. D. Hệ thống ống khí.
Câu 4: Qúa trình hô hấp diễn ra ở cơ quan nào của cây?
A. Thân và rễ. B. Thân và lá. C. Rễ, thân và lá. D. Chỉ diễn ra ở lá.
Câu 5: Trong quá trình trao đổi chất, cơ thể người không lấy vào:
A. Khí carbon dioxide. B. Khí oxygen.
C. Nước uống. D. Thức ăn.
Câu 6: Lông hút của rễ do tế bào nào phát triển thành?
A. Tế bào biểu bì. B. Tế bào mạch gỗ ở rễ.
C. Tế bào thịt vỏ. D. Tế bào mạch rây ở rễ.
Câu 7: thực vật, quá trình trao đổi khí giữa thể với môi trường ngoài diễn ra vào thời gian
nào?
A. Vào ban ngày. B. Khi có ánh sáng mặt trời.
C. Vào ban đêm. D. Cả ngày lẫn đêm.
Câu 8: Thân non của cây (có màu xanh lục) có tham gia quang hợp được không? Vì sao?
A. Có. Vì thân non cũng được cung cấp đầy đủ nước và muối khoáng.
B. Không. Vì quá trình quang hợp chỉ diễn ra ở lá cây.
C. Không. Vì thân non chỉ làm nhiệm vụ vận chuyển chất dinh dưỡng.
D. Có. Vì thân non (có màu xanh lục) cũng chứa chất diệp lục như lá cây.
Câu 9: Chọn c từ/cụm từ thích hợp đ điền vào chỗ trống trong câu sau: Nước và muối
khoáng hòa tan trong đất được hấp thụ vào rễ nhờ ….(1)…, qua các tế bào ở phần …(2).., đi vào
mạch gỗ của rễ, sau đó được vận chuyển lên thân và lá trong …..(3)…. của thân (dòng đi lên).
A. (1)lông hút; (2)mạch rây; (3)mạch gỗ. B. (1)lông hút; (2)thịt vỏ; (3)mạch rây.
C. (1)lông hút; (2)thịt v; (3)mạch gỗ. D. (1)lông hút; (2)mạch gỗ; (3)mạch rây.
Câu 10: Hệ tuần hoàn nhận những chất khí o từ hệ hô hấp?
A. Khí nitrogen. B. Khí oxygen.
C. Khí carbon dioxide. D. Khí sulfur.
Câu 11: Tua quấn của một số loại cây thân leo cuốn vào thân cây gỗ ở gần nó để leo lên cao. Đó
là hiện tượng cảm ứng gì?
A. Hướng hóa. B. Hướng tiếp xúc. C. Hướng sáng. D. Hướng nước.
Câu 12: quan nào trong ống tiêu hóa thực hiện nhiệm vụ tiêu hóa hoàn toàn thức ăn hấp
thụ các chất dinh dưỡng vào máu?
A. Dạ dày. B. Ruột non. C. Ruột già. D. Trực tràng.
Câu 13: Khi chạm tay vào cây trinh nữ, lá của cây lại cụp xuống. Hiện tượng này?
A. Sự sinh sản của cây. B. Sự sinh trưởng của cây.
C. Sự cảm ứng của cây. D. Sự phát triển của cây
Câu 14: Trong các ví dụ dưới đây, ví dụ nào là tập tính bẩm sinh?
Trang 2
A. Tập tính bú mẹ của chó con.
B. Đánh răng trước khi đi ngủ.
C. Bò về chuồng khi nghe tiếng chuông.
D. Người tham gia giao thông dừng phương tiện khi gặp tín hiệu đèn đỏ.
Câu 15: Qúa trình nào sau đây là quá trình sinh trưởng của thực vật?
A. Cơ thể thực vật mọc chồi. B. Cơ thể thực vật ra hoa
C. Cơ thể thực vật kết quả, tạo hạt. D. Cơ thể thực vật tăng kích thước.
Câu 16: Nam châm có thể hút vật nào dưới đây:
A. Nhôm. B. Đồng. C. Gỗ. D. Thép.
Câu 17: Khi nào hai thanh nam châm hút nhau?
A. Khi hai cực Bắc để gần nhau. B. Khi hai cực Nam để gần nhau.
C. Khi để hai cực khác tên gần nhau. D. Khi để hai cực cùng tên gần nhau.
Câu 18: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Cực Bắc địa từ trùng với cực Nam địa lí
B. Cực Bắc địa từ trùng với cực Bắc địa lí.
C. Cực Bắc địa từ và cực Bắc địa lí không trùng nhau.
D. Cực Nam địa từ trùng với cực Nam địa lí.
Câu 19: Từ trường Trái đất mạnh nhất ở:
A. Vùng đại dương. B. Vùng địa cực.
C. Vùng xích đạo. D. Vùng có nhiều quặng sắt.
Câu 20: Nam châm điện có cấu tạo gồm:
A. Một lõi kim loại bên trong một ống dây dẫn dòng điện chạy qua, các y dẫn lớp vỏ
cách điện.
B. Một lõi sắt bên trong một ống y dẫn dòng điện chạy qua, các y dẫn lớp vcách
điện.
C. Một lõi vật liệu bất bên trong một ống dây dẫn dòng điện chạy qua, các y dẫn lớp
vỏ cách điện.
D. Một lõi sắt bên trong một ống y dẫn dòng điện chạy qua, các dây dẫn không lớp vỏ
cách điện.
II. TỰ LUẬN: (6,0 điểm)
Câu 1: (2,0 điểm)
a. Nhu cầu dinh dưỡng của mỗi người tùy thuộc vào những yếu tố nào?
b. Để bảo vệ sức khỏe, con người cần sử dụng nguồn thực phẩm như thế nào?
c. Hãy nêu nguyên nhân và biện pháp phòng chống bệnh béo phì?
Câu 2: (1,5 điểm)
a. Vận dụng những hiểu biết về trao đổi chất chuyển hóa năng lượng thực vật, em y đ
xuất các biện pháp tưới nước và bón phân hợp lí cho cây trồng?
b. Điều gì sẽ xảy ra nếu tưới nước và bón phân quá ít?
Câu 3 : (1,0 điểm)
a. T ph là gì?
b. Có th quan sát t ph ca mt nam châm bng cách nào?
Câu 4: (0,5 đim)
Nêu hai hiện tượng chng t Trái Đất có t trưng?
Câu 5: (1,0 điểm)
Hãy cho biết:
a. Vai trò của chế độ dinh dưỡng phù hợp?
b. Em hãy đề xuất biện pháp trong việc đảm bảo chế độ dinh dưỡng hợp lí và vệ sinh ăn uống để
bảo vệ sức khỏe con người?
Hết./.
Trang 3
TRƯNG THCS
NG DN CHM Đ KIM TRA CUI KÌ II
NGUYN TH LU
NĂM HC 2022 -2023
Môn: KHTN - Lp 7
(Hưng dn chm này có 02 trang)
NG DN CHM CHI TIT
I. TRC NGHIM: (4 điểm)
Câu
Ni dung yêu cu
Đim
Câu 1
A. Lục lạp.
0,2
Câu 2
B. 300C 350C.
0,2
Câu 3
C. Da.
0,2
Câu 4
C. Rễ, thân và lá.
0,2
Câu 5
A. Khí carbon dioxide.
0,2
Câu 6
A. Tế bào biu bì.
0,2
Câu 7
D. Cả ngày lẫn đêm.
0,2
Câu 8
D. Có. thân non (có màu xanh lục) cũng chứa chất diệp lục như
cây.
0,2
Câu 9
C. (1)lông hút; (2)tht v; (3)mch g.
0,2
Câu 10
B. Khí oxygen.
0,2
Câu 11
B. Hướng tiếp xúc.
0,2
Câu 12
B. Rut non.
0,2
Câu 13
C. Sự cảm ứng của cây.
0,2
Câu 14
A. Tập tính bú mẹ của chó con.
0,2
Câu 15
D. Cơ thể thực vật tăng kích thước.
0,2
Câu 16
D. Thép.
0,2
Câu 17
C. Khi để hai cực khác tên gần nhau.
0,2
Câu 18
C. Cực Bắc địa từ và cực Bắc địa lí không trùng nhau.
0,2
Câu 19
B. Vùng địa cực.
0,2
Câu 20
B. Một lõi sắt bên trong một ống dây dẫn có dòng điện chạy qua, các dây
dẫn có lớp vỏ cách điện.
0,2
Trang 4
II. T LUN: (6 điểm)
Câu
Ni dung yêu cu
Đim
Câu 1
(2,0 điểm)
a. Tùy thuc vào các yếu t: La tui, gii tính, trng thái sinh lí,
ờng độ hoạt động hng ngày.
b. Con ngưi cn s dng ngun thc phm sch và đảm bo v sinh
ăn ung, bo qun thc phm và chế biến thc phẩm đúng cách.
c. - Nguyên nhân gây bệnh béo phì: Do ăn tha cht dinh dưng
(cht ngt, béo, ..), lười vận động.
- Bin pháp phòng chng bệnh béo phì: Ăn vừa đ các cht dinh
dưỡng cn thiết và tờng xuyên vân động luyn tp th dc th thao
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,
Câu 2
(1,5 điểm)
a. Các biện pháp tưới nước và bón phân hp lí cho cây trng:
- Không tưới nước quá nhiu hay quá ít.
- Không tưới nước khi tri nng gt.
- Không bón phân quá liu.
- Khi bón phân cn kết hp vi tưi nưc.
b. Nếu tưới nước và n phân quá ít:
- Cây không sinh trưởng và phát triển, giảm năng suất → cây héo và
có thể chết.
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,
Câu 3
(1,0 điểm)
a. Hình ảnh các đường mt st sp xếp xung quanh nam châm đưc
gi là t ph.
b. Có th quan sát t ph ca mt nam châm bng cách ri các vn
st vào trong t trưng ca nam châm và gõ nh.
0,5đ
0,5đ
Câu 4
(0,5 điểm)
- Kim nam châm luôn ch theo hưng Nam- Bc.
- Hiện tượng cc quang.
(*Lưu ý: Hc sinh có cách giải khác đúng cho trọn điểm)
0,
Câu 5
(1,0 điểm)
a. Vai trò của chế độ dinh dưỡng phù hợp:
- Giúp cơ thể được cung cấp đầy đủ các chất cần thiết, giúp các hoạt
động sống của cơ thể diễn ra bình thường.
b. Em hãy đề xuất biện pháp trong việc đảm bảo chế độ dinh dưỡng:
- Ăn uống hợp vệ sinh, ăn đúng giờ, không ăn quá ít hay quá nhiều.
- Đảm bảo nguồn gốc thực phẩm, bảo quản và chế biến đúng cách,
bảo vệ môi trường, không sử dụng hóa chất độc hại.
(*Lưu ý: HS đề xuất ý khác liên quan đến sức khỏe bảo vệ hệ
tiêu hóa thì được hưởng chọn điểm).
0,5đ
0,
Lưu ý: Hc sinh tr li khác mà có ý đúng vẫn được hưng trn điểm.
Hết./.