PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC MA TRN KIM TRA CUI HC K II - NĂM HC 2023-2024
TRƯỜNG THCS NGUYỄN VĂN TRỖI MÔN: KHOA HC T NHIÊN 7 (thi gian 90 phút)
a) Khung ma trn
- Thi đim kim tra: Kim tra cui hcII
- Thi gian làm bài: 90 phút.
- Hình thc kim tra: Kết hp gia trc nghim t lun (t l 40% trc nghim, 60% t lun).
- Cu trúc:
- Mc đ đề: 40% Nhn biết; 30% Thông hiu; 20% Vn dng; 10% Vn dng cao.
- Phn trc nghim: 4,0 điểm, gm 16 câu hi mc đ nhn biết 8 câu, thông hiu 4 câu, vn dng 4 câu.
- Phn t luận: 6,0 điểm (Nhn biết: 2,0 đim; Thông hiu: 2,0 điểm; Vn dng: 1,0 điểm; Vn dụng cao: 1,0 điểm)
Ch đề
MC Đ
Tng s câu
Đim
s
Nhn biết
Thông hiu
Vn dng
Vn dng cao
Trc
nghim
T
lun
Trc
nghi
m
T
lun
Trc
nghi
m
T
lun
Trc
nghi
m
T
lun
Trc
nghim
4.Sơ lược về bảng tuần hoàn các
nguyên tố hoá học (3 tiết sau)
1
(0,25)
0,25
5. Phân tử; đơn chất; hợp chất
6. Giới thiệu về liên kết hoá học
(ion, cộng hoá trị)
0,75
7. Hoá trị; công thức hoá học
2
1
1
1.5
(0,5)
0,75
(0,25)
18. Nam châm
1
(0,25)
1
(1,0)
1
(0,25)
1,5
19. Từ trường
1
(0,25)
1
(0,25)
0,5
20. Chế tạo nam châm điện đơn giản
1
(0,5)
0,5
31. Trao đổi nước và cht dinh
ng động vt
1
(1,0)
1,0
32. Thc hành: Chng minh thân
vn chuyển nước và lá thoát hơi
c
33. Cm ng sinh vt và tp tính
động vt
1
(0,25)
1
0,25
34. Vn dng hiện tượng cm ng
sinh vt vào thc tin.
1
(0,25)
1
0,25
35. Thc hành: Cm ng sinh vt
1
(0,25)
1
0,25
36. Khái quát v sinh trưởng và phát
trin sinh vt
1
(1,0)
1
1,0
37. ng dụng sinh trưởng và phát
trin sinh vt và thc tin
1
(0,25)
1
0,25
38. Thc hành: Quan sát, mô t s
sinh trưởng và phát trin mt s
sinh vt
1
(0,25)
1
0,25
39. Sinh sn vô tính sinh vt
1
(0,25)
1
0,25
40. Sinh sn hu tính sinh vt
1
1,0
41. Mt s yếu t ảnh hưởng và
điều hòa, điều khin sinh sn sinh
vt
1
(0,25)
1
(0,25)
2
0,5
42. Cơ thể sinh vt là mt th thng
nht
Số câu
8
2
4
2
4
1
0
7
16
10,00
Đim s
2,0
2,0
1,0
1,0
1,0
1,0
0
6,0
4,0
10
Tng s đim
4,0 điểm
3,0 điểm
2,0 điểm
1,0 điểm
10 điểm
10
đim
PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC BẢNG ĐẶC T KIM TRA CUI HC K II - NĂM HỌC 2023-2024
TRƯỜNG THCS NGUYỄN VĂN TRỖI MÔN: KHOA HC T NHIÊN 7 (thi gian 90 phút)
Ni dung
Mc đ
Yêu cu cn đt
S câu hi
Câu hi
TL
(S
ý)
TN
(S
câu)
TL
(S ý)
TN
(S
câu)
Chương 1. Nguyên t- Sơ lược về bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học (15 tiết)
Bài 4. Sơ
lược về bảng
tuần hoàn
các nguyên
tố hoá học
Nhn biết
Nêu được các nguyên tc xây dng bng tun hoàn các nguyên t
hoá hc.
Mô t đưc cu to bng tun hoàn gm: ô, nhóm, chu kì.
1
C2
Thông hiu
S dụng được bng tuần hoàn để ch ra các nhóm nguyên
t/nguyên t kim loi, các nhóm nguyên t/nguyên t phi kim, nhóm
nguyên t khí hiếm trong bng tun hoàn.
Chương 2. Phân tử - Liên kết hóa học (13 tiết)
Bài 5. Phân
tử; đơn chất;
hp cht
Nhn biết
Nêu được khái nim phân tử, đơn chất, hp cht.
Thông hiu
Đưa ra được mt s ví d v đơn chất và hp cht.
Vn dng
bc thp
Tính được khi ng phân t theo đơn vị amu.
Ni dung
Mc đ
Yêu cu cn đt
S câu hi
Câu hi
TL
(S
ý)
TN
(S
câu)
TL
(S ý)
TN
(S
câu)
Nhn biết
Nêu được khái nim phân tử, đơn chất, hp cht.
Bài 6. Giới
thiệu về liên
kết hoá học
(ion, cộng
hoá trị)
Nhn biết
Nêu được mô hình sp xếp electron trong v nguyên t ca mt s
nguyên t khí hiếm; s hình thành liên kết cng hoá tr theo nguyên
tắc dùng chung electron đ to ra lp v electron ca nguyên t khí
hiếm (Áp dụng được cho các phân t đơn giản như H2, Cl2, NH3, H2O,
CO2, N2,….).
Nêu được được s hình thành liên kết ion theo nguyên tc cho
nhận electron để to ra ion có lp v electron ca nguyên t khí hiếm
(Áp dng cho phân t đơn giản như NaCl, MgO,…).
1
C17
Thông hiu
Ch ra được s khác nhau v mt s tính cht ca cht ion và cht
cng hoá tr.
Bài 7. Hoá
trị; công
thức hoá học
Nhn biết
Trình bày đưc khái nim v hoá tr (cho cht cng hoá tr). Cách
viết công thc hoá hc.
Nêu được mi liên h gia hoá tr ca nguyên t vi công thc hoá
hc.
2
C1,3
Thông hiu
Viết được công thc hoá hc ca mt s cht và hp chất đơn gin
thông dng.
Vn dng
bc thp
Tính được phần trăm (%) nguyên tố trong hp cht khi biết công
thc hoá hc ca hp cht.
-Xác định được công thc hoá hc ca hp cht da vào hoá tr
1
C4