KHUNG MA TRN, BNG ĐC T ĐỀ KIM TRA HC K II
MÔN: KHTN 7 PHÂN MÔN SINH. NĂM HỌC: 2023 - 2024
a) Khung ma trn
- Thi đim kim tra: Kim tra hc kì 2
- Hình thc kim tra: Kết hp gia trc nghim t lun (t l 40% trc nghim, 60% t lun).
Ch đề
MC Đ
Tng s câu
Đim s
Nhn biết
Thông hiu
Vn dng
Vn dng cao
Trc
nghim
T
lun
Trc
nghim
T
lun
Trc
nghim
T
lun
Trc
nghim
T
lun
Trc
nghim
1
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Cm
ng
sinh vt
2
2
0,5
Sinh
trưng
phát
trin
sinh vt
2
2
0,5
Sinh sn
sinh
vt
1
1 ý
1
3
2,5
Số câu
4
1
1 ý
1
3
4
3,5
Đim
s
1 đ
1 đ
0,75
đ
0.25
đ
2,5đ
1đ
3,5 đ
Tng s
đim
1,5 đim
1 đim
0,75 đim
0,25 điểm
3,5 điểm
3,5 điểm
b) Bng đặc t
Ni
dung
Mc đ
Yêu cu cn đt
S câu
hi
Câu hi
TL
(S
ý)
TN
(S
câu)
TL
(S
ý)
TN
(S
câu)
6. Cm ng sinh vt
- Khái
nim
cm ng
- Cm
ng
thc vt
- Cm
ng
động vt
- Tp
tính
động
vt: khái
nim,
d minh
ho
- Vai trò
cm ng
đối vi
sinh vt
Nhn
biết
- Phát biểu được khái nim cm ng sinh vt.
- Nêu đưc vai trò cm ứng đối vi sinh vt.
- Phát biểu được khái nim tp tính động vt;
- Nêu đưc vai trò ca tp tính đối vi đng vt.
2
C1,2
Thông
hiu
- Trình bày được cách làm thí nghim chng minh tính
cm ng thc vt (ví d ớng sáng, hướng c,
hướng tiếp xúc).
Vn
dng
thp
- Lấy đưc ví d v các hiện tượng cm ng sinh vt
( thc vt và động vt).
- Lấy được ví d minh ho v tp tính động vt.
- Vn dụng được các kiến thc cm ng vào gii thích
mt s hiện tượng trong thc tin (ví d trong hc tp,
chăn nuôi, trng trt).
Vn
dng cao
Thực hành: quan sát, ghi chép trình bày đưc kết
qu quan sát mt s tp tính ca đng vt.
7. Sinh trưởng và phát trin sinh vt
- Các
nhân t
nh
hưng
- Điu
hoà sinh
trưng
các
phương
pháp
điều
khin
sinh
trưng,
phát
trin
Nhn
biết
- Phát biểu được khái niệm sinh trưng phát trin
sinh vt. Cho ví d.
- Nêu được nhng yếu t ảnh hưng đến s sinh
trưng, phát trin sinh vt.
2
C3,4
Thông
hiu
- Nêu được mi quan h giữa sinh trưng phát trin.
- Ch ra được mô phân sinh trên sơ đ ct ngang thân
cây Hai mm trình bày đưc chức năng của
phân sinh làm cây ln lên.
- Nêu được các nhân t ch yếu ảnh ng đến sinh
trưng phát trin ca sinh vt (nhân t nhiệt độ, ánh
sáng, nước, dinh dưng).
- Trình bày được mt s ng dụng sinh trưng và phát
trin trong thc tin (ví d điều hoà sinh trưng và
phát trin sinh vt bng s dng cht kính thích hoc
điều khin yếu t môi trường).
Vn
dng
thp
- Tiến hành được thí nghim chng minh cây s
sinh trưng.
- Thc hành quan sát t được s sinh trưng,
phát trin mt s thc vt, đng vt.
Vn
dng cao
- Vn dụng được nhng hiu biết v sinh trưng
phát trin sinh vt gii thích mt s hiện ng thc
tin (tiêu dit mui giai đoạn u trùng, phòng tr sâu
bệnh, chăn nuôi).
8. Sinh sn sinh vt
Ni
dung
Mc đ
Yêu cu cn đt
S câu
hi
Câu hi
TL
(S
ý)
TN
(S
câu)
TL
(S
ý)
TN
(S
câu)
Nhn
biết
- Phát biểu được khái nim sinh sn sinh vt.
- Nêu đưc khái nim sinh sn vô tính sinh vt.
- Nêu được vai trò ca sinh sn tính trong thc tin.
- Nêu đưc khái nim sinh sn hu tính sinh vt.
- Nêu đưc vai trò ca sinh sn hu tính.
- Nêu được mt s yếu t ảnh hưng đến sinh sn
sinh vt.
- Biết được quá trình hình thành qu và ht.
1 ý
C5
Thông
hiu
- Da vào hình nh hoc mu vt, phân biệt đưc các
hình thc sinh sản sinh dưỡng thc vt. Lấy được ví
d minh ho.
- Da vào hình nh, phân biệt được các hình thc sinh
sn vô tính động vt. Lấy được ví d minh ho.
- Phân biệt được sinh sn vô tính sinh sn hu tính.
- Da vào sơ đ t được quá trình sinh sn hu
tính thc vt:
+ t đưc các b phn của hoa lưỡng tính, phân
bit với hoa đơn tính.
+ Mô t được th phn; th tinh và ln lên ca qu.
- Dựa vào sơ đồ (hoc hình nh) mô t được khái quát
quá trình sinh sn hu tính động vt (ly d
động vt đ con và đẻ trng).
1
C7
Vn
dng
thp
- Nêu đưc mt s ng dng ca sinh sn hu tính
trong thc tin.
- Gii thích mt s hin tượng trong t nhiên thc
tin sn xut
1 ý
C5
Vn
dng cao
- Trình bày được các ng dng ca sinh sn tính
vào thc tin (nhân ging vô tính cây, nuôi cy mô).
1
C6
Đim phn
Sinh hc
H tên và ch k giám kho
S t
bài
lm
phách
S
th
t
Ghi s
Ghi ch
Giám kho 1
..……………………
…………..…………
………………………..
Gim kho 2
……………………….
…………………….……
……..…………………..
A. PHÂN MÔN SINH HC 7
I. TRC NGHIM (1đim)
Chn một phương án đúng trong mi câu sau rồi ghi vo ô lm bi bên dưới.
Câu 1. Các tác nhân của môi trường tác động tới cơ thể sinh vt được gọi là gì?
A. Các nhn biết. B. Các kích thích. C. Các cảm ứng. D. Các phản ứng.
Câu 2. Các loài động vt thường dùng mùi hoặc nước tiểu, phân của mình để đánh dấu lãnh thổ. Đây
A. tp tính kiếm ăn. B. tp tính sinh sản.
C. tp tính bảo vệ lãnh thổ. D. tp tính trốn tránh kẻ thù.
Câu 3. Quá trình nào sau đây là quá trình sinh trưng của thực vt?
A. Cơ thể thực vt ra hoa B. Cơ thể thực vt tạo hạt
C. Cơ thể thực vt tăng kích thước D. Cơ thể thực vt rụng lá, hoa
Câu 4. Nhân tố bên trong điều khiển sinh trưng và phát triển của động vt là
A. vt chất di truyền. B. thức ăn. C. ánh sáng. D. ớc.
II. TỰ LUẬN (2,5 điểm)
Câu 5. Cho biết quả hạt được hình thành từ bộ phn nào của hoa? Giải thích vì sao trong tự nhiên
có loại quả có hạt và loại quả không có hạt? (1,25đ)
Câu 6. Tại sao cành được sử dụng để giâm cần phải có đủ mắt, chồi? (0,25đ)
Câu 7. Phân biệt sinh sản vô tính và sinh sản hữu tính  sinh vt? (1đ)
------------- HT -------------
Duyt của nh trường
Duyt ca
TT/TPCM
Ngưi duyệt đề
GV ra đề
H Th Vit N
Trương Thị Phương
Nguyn Th Bích Liên
V Th Hin
UBND HUYN DUY XUYÊN
TRƯNG THCS TRN CAO VÂN
NG DN CHM Đ KIM TRA HC K II
Môn: KHTN PHÂN MÔN SINH HC - Lp 7
Năm học: 2023 2024
I. TRC NGHIM (1,0 điểm) (đúng mỗi câu được 0,25 đim)
Câu
1
2
3
4
Đáp án
B
C
C
A
II. T LUN (2,5 đim)
Câu
Kiến thc cn đt
Điểm
Câu 5
(1,25đ)
- Hạt do noãn được thụ tinh phát triển thành.
- Quả do bầu nhụy sinh trưng dày lên tạo thành.
* Giải thích vì sao trong tự nhiên có loại quả có hạt và loại quả không có hạt?
+ Quả được hình thành qua thụ tinh quả hạt. Mỗi noãn được thụ tinh tạo
thành một hạt.
+ Quả không hạt là quả được hình thành không qua thụ tinh hoặc quả được hình
thành qua thụ tinh nhưng hạt bị thoái hóa.
0,2
0,2
0,7
Câu 6
(0,25đ)
Cành được sử dụng để giâm cần phải có đủ mắt, chồi vì cành giâm phải có đủ
mắt, chồi mới có thể phát triển thành cây mới trong đó mắt sẽ mọc ra rễ mới,
chồi sẽ mọc nên mầm non mới.
0,2
Câu 7
(1,0đ)
Phân biệt sinh sản vô tính và sinh sản hữu tính  sinh vt
Sinh sản vô tính
Sinh sản hữu tính
- Không có sự kết hợp của giao tử đực
và giao tử cái để tạo thành con non.
- sự kết hợp của giao tử đực
giao tử cái để tạo thành hợp tử, hợp tử
sẽ phát triển thành con non.
- thể con chỉ nhn được vt chất di
truyền từ cơ thể mẹ → Các cơ thể con
giống nhau và giống cơ thể mẹ.
- thể con nhn được vt chất di
truyền từ thể mẹ thể bố
Các thể con có đặc điểm giống bố
mẹ và có đặc điểm khác bố mẹ.
0,5đ
0,5đ