
Họ tên và chữ k giám khảo
Giám kho 1
………………………………
…………..…………………..
Gim kho 2
………………………………
…………..…………………..
A. PHÂN MÔN SINH HỌC 8
I. TRC NGHIM (2đ):
Chọn một phương án đúng trong mỗi câu sau rồi ghi vào ô làm bài bên dưới.
Câu 1: Bệnh tiểu đường có liên quan đến sự thiếu hụt hoặc rối loạn hoạt tính của hoocmôn nào dưới đây?
A. Insulin. B. Glucagôn. C. GH. D. Ađrênalin.
Câu 2: Lớp mỡ dưới da có vai trò chủ yếu là gì?
A. Dự trữ đường. B. Thu nhận kích thích từ môi trường ngoài.
C. Cách nhiệt. D. Vận chuyển chất dinh dưỡng.
Câu 3: Để phòng ngừa các bệnh ngoài da, biện pháp khả thi nhất là gì?
A. Tránh để da bị xây xát. B. Luôn vệ sinh da sạch sẽ.
C. Bôi kem dưỡng ẩm cho da. D. Tập thể dục thường xuyên.
Câu 4: Trong cơ thể người, tuyến nội tiết nào đóng vai trò chỉ đạo hoạt động của hầu hết các tuyến nội tiết khác?
A. Tuyến yên. B. Tuyến sinh dục. C. Tuyến giáp. D. Tuyến tụy.
Câu 5: Biện pháp nào dưới đây vừa giúp chúng ta chống nóng, lại vừa giúp chúng ta chống lạnh?
A. Ăn nhiều tinh bột. B. Uống nhiều nước.
C. Giữ ấm vùng cổ. D. Rèn luyện thân thể.
Câu 6: Nếu âm thanh ở bên phía tai phải thì tai nào nhận được sóng âm trước?
A. Tai trái. B. Tai phải. C. Cả hai tai cùng nhận. D. Một trong hai tai.
Câu 7: Ví dụ nào sau đây là quần thể sinh vật?
A. Tập hơp các cá thể chim sẻ sống ở 3 hòn đảo khác nhau.
B. Tập hợp cá rô phi đực cùng sống trong một ao.
C. Rừng cây thông nhựa phân bố tại vùng núi Đông Bắc Việt Nam.
D. Tập hợp các cá thể cá chép, cá mè sống chung trong một ao.
Câu 8: Khi điều tra về một quần thể bạch đàn ở một khu đồi rộng 2ha, người ta đếm được tổng cộng 3200 cây.
Vậy mật độ của quần thể bạch đàn này là bao nhiêu?
A. 160 cây/ha. B. 1600 cây/ha. C. 3200 cây/ha. D. 6400 cây/ha.
Câu 9: Quần xã sinh vật có những dấu hiệu điển hình nào?
A. Độ đa dạng và thành phần loài trong quần xã. B. Thành phần loài trong quần xã.
C. Số lượng các cá thể của từng loài trong quần xã. D. Số lượng các loài trong quần xã.
Câu 10: Trong chuỗi thức ăn sau: Cây cỏ →Bọ rùa → Ếch →Rắn → Vi sinh vật. Thì rắn là:
A. sinh vật sản xuất. B. sinh vật tiêu thụ cấp 1.
C. sinh vật tiêu thụ cấp 2. D. sinh vật tiêu thụ cấp 3.
II. TỰ LUẬN (2đ):
Câu 11 (0,8đ): Em hãy điền các từ hoặc cụm từ phù hợp với những kí hiệu (1), (2), (3), (4), (5), (6) trong đoạn
nội dung sau đây về nhân tố sinh thái
Nhân tố sinh thái là các …(1)... ảnh hưởng đến …(2)… của sinh vật. Các nhân tố sinh thái được chia thành
…(3)… nhóm gồm: …(4)…. Nhóm nhân tố sinh thái …(5)… bao gồm nhân tố sinh thái con người và …(6)…
Câu 12 (0,4đ): Giả sử một quần xã có các sinh vật sau: cỏ, thỏ, dê, chim ăn sâu, sâu hại thực vật, cáo, hổ, mèo
rừng, vi sinh vật.
Hãy vẽ sơ đồ lưới thức ăn có thể có trong quần xã đó?
Câu 13 (0,8đ): Em có thể vận dụng những kiến thức về sinh sản để bảo vệ sức khỏe bản thân như thế nào?
------------- HẾT -------------