KHUNG MA TRN, BẢNG ĐẶC T ĐỀ KIM TRA HC K II
MÔN: KHTN 8 PHÂN MÔN SINH. NĂM HỌC: 2023 2024
I. KHUNG MA TRN
- Thời điểm kim tra: Kim tra hc kì 2
- Hình thc kim tra: Kết hp gia trc nghim t lun (t l 40% trc nghim, 60% t lun).
Ch đề
MỨC ĐỘ
Tng s câu
Đim
s
Nhn biết
Thông hiu
Vn dng
Vn dng cao
Trc
nghim
T
lun
Trc
nghim
T
lun
Trc
nghim
T
lun
Trc
nghim
T
lun
Trc
nghim
1
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
1. H thn kinh
các giác quan
người
1
1
2
0,4
2. H ni tiết
người
1
1
0,2
3. Da điều
hoà thân nhit
người
1
2
3
0,6
4. Sinh sn
người
1
1
0,8
5. Môi trường
các nhân t
sinh thái
1
0,8
6. Qun th sinh
vt
2
2
0,4
7. Qun sinh
vt
1
1
0,2
8. H sinh thái
1
1
1
1
0,6
Số câu
4
6
1
1
3
10
13
Đim s
0,8đ
1,2đ
0,8đ
0,4đ
Tng s đim
1,6 đim
1,2 đim
0,8 đim
0,4 đim
4 đim
4
đim
II. BNG ĐẶC T MÔN KHOA HC T NHIÊN LP 8 PHÂN MÔN SINH
Nội dung
Mức độ
Yêu cầu cần đạt
Số câu hỏi
Câu hỏi
TL
(Số
ý)
TN
(Số
câu)
TL
(Số
ý)
TN
(Số
câu)
Hệ thần kinh và các quan ở người
1. Chức
năng, sự
phù hợp
giữa cấu
tạo với
chức năng
của hệ thần
kinh các
giác quan
Nhn
biết
- Nêu được chức năng của hệ thần kinh các
giác quan.
- Nêu được chức năng của các giác quan thị giác
và thính giác.
- Dựa vào hình ảnh kể n được hai bộ phận của
hệ thần kinh bộ phận trung ương (não, tuỷ
sống) và bộ phận ngoại biên (các dây thần kinh,
hạch thần kinh).
2. Bảo vệ hệ
thần kinh
các giác
quan
Nhn
biết
Nêu được tác hại của các chất gây nghiện đối
với hệ thần kinh.
Thông
hiu
- Trình bày được một số bệnh về hệ thần kinh
và cách phòng các bệnh đó.
- Trình bày được một số bệnh về thị giác
thính giác cách phòng, chống các bệnh đó (ví
dụ: bệnh về mắt: bệnh đau mắt đỏ, ...; tật về mắt:
cận thị, viễn thị, ...).
- Dựa vào hình ảnh hay sơ đồ, kể tên được các
bộ phận của mắt sơ đồ đơn giản quá trình thu
nhận ánh sáng.
- Dựa vào hình ảnh hay sơ đồ, kể tên được các
bộ phận của tai ngoài, tai giữa, tai trong
đồ đơn giản quá trình thu nhận âm thanh.
1
C6
Vận
dụng
- Liên hệ được kiến thức truyền ánh sáng trong
thu nhận ánh sáng ở mắt.
- Liên hệ được chế truyền âm thanh trong thu
nhận âm thanh ở tai.
3. Sức khoẻ
học đường
liên
quan tới h
thần kinh
các giác
quan
Vận
dụng
- Không sử dụng các chất gây nghiện và tuyên
truyền hiểu biết cho người khác.
- Vận dụng được hiểu biết về các giác quan để
bảo vệ bản thân và người thân trong gia đình.
Vận
dụng cao
Tìm hiểu được các bệnh tật về mắt trong
trường học (cận thị, viễn thị,...), tuyên truyền
chăm sóc và bảo vệ đôi mắt.
Hệ nội tiết ở người
1. Chức
năng của
các tuyến
nội tiết
Nhn
biết
- Kể được tên các tuyến nội tiết.
- Nêu được chức năng của các tuyến nội tiết.
1
C4
2. Bảo vệ hệ
nội tiết
Nhn
biết
Nêu được một số bệnh liên quan đến hệ nội tiết
(tiểu đường, bướu cổ do thiếu iodine,...).
1
C1
Thông
hiu
Nêu được cách phòng chống các bệnh liên quan
đến hệ nội tiết.
Vận
dụng
Vận dụng được hiểu biết về các tuyến nội tiết
để bảo vệ sức khoẻ bản thân người thân trong
gia đình.
Vận
dụng cao
Tìm hiểu được c bệnh nội tiết địa phương
(ví dụ bệnh tiểu đường, bướu cổ).
Da và điều hoà thân nhiệt ở người
1. Cấu tạo
chức
Nhn
biết
- Nêu được cấu tạo sơ lược của da.
- Nêu được chức năng của da.
1
C2
năng của
da
2. Chăm
sóc và bảo
vệ da
Thông
hiu
Trình bày được một số bệnh về da các biện
pháp chăm sóc, bảo vệ và làm đẹp da an toàn.
5
C3,5
Vận
dụng
Vận dụng được hiểu biết về da để chăm sóc da,
trang điểm an toàn cho da.
Vận
dụng cao
- Tìm hiểu được các bệnh về da trong trường
học hoặc trong khu dân cư.
- Tìm hiểu được một số thành tựu ghép da trong
y học.
3. Thân
nhiệt
Nhn
biết
- Nêu được khái niệm thân nhiệt.
- Nêu được vai trò chế duy trì thân nhiệt
ổn định ở người.
- Nêu được vai trò của da và hệ thần kinh trong
điều hoà thân nhiệt.
- Nêu được một số biện pháp chống cảm lạnh,
cảm nóng.
- Nêu được ý nghĩa của việc đo thân nhiệt.
Thông
hiu
Trình bày được một số phương pháp chống
nóng, lạnh cho cơ thể.
Vận
dụng
Thực hành được cách đo thân nhiệt.
Vận
dụng cao
- Đề xuất một số biện pháp chống nóng, chống
lạnh cho cơ thể
- Thực hiện được nh huống giả định cấp cứu
khi cảm nóng hoặc lạnh.
4. Sinh sản ở người
1. Chức
năng, cấu
tạo của hệ
sinh dục
Nhn
biết
- Nêu được chức năng của hệ sinh dục.
- Kể tên được các cơ quan sinh dục nam và nữ.
Thông
hiu
- Trình bày được chức năng của các quan
sinh dục nam và nữ.
- Nêu được hiện tượng kinh nguyệt.
2. Bảo vệ
hệ sinh dục
và Bảo vệ
sức khoẻ
sinh sản.
Nhn
biết
- Kể tên được một số bệnh lây truyền qua đường
sinh dục (bệnh HIV/AIDS, giang mai, lậu,...).
- u được ý nghĩa và các biện pháp bảo vệ sức
khoẻ sinh sản vị thành niên.
Thông
hiu
- Nêu được cách phòng tránh thai.
- Nêu được khái niệm thụ tinh và thụ thai.
- Trình bày được cách phòng chống các bệnh
lây truyền qua đường sinh dục (bệnh
HIV/AIDS, giang mai, lậu,...).
Vận
dụng
- Vận dụng được hiểu biết về sinh sản để bảo vệ
sức khoẻ bản thân.
1
C13
Vận
dụng cao
- Điều tra được sự hiểu biết của học sinh trong
trường về sức khoẻ sinh sản vị thành niên (an
toàn tình dục).
5. Môi trường và các nhân tố sinh thái
1. Khái
niệm
Nhn
biết
- Nêu được khái niệm môi trường sống của sinh
vật
Thông
hiu
- Phân biệt được 4 môi trường sống chủ yếu:
môi trường trên cạn, môi trường dưới nước, môi
trường trong đất môi trường sinh vật. Lấy
được dụ minh hoạ các môi trường sống của
sinh vật.
2. Nhân tố
sinh thái
vô sinh,
Nhn
biết
- Nêu được khái niệm nhân tố sinh thái.
1
C11
Thông
- Trình bày được sơ lược khái niệm về giới hạn
hữu sinh
hiu
sinh thái, lấy được ví dụ minh hoạ.
- Phân biệt được nhân tsinh thái sinh
nhân tố hữu sinh (bao gồm cả nhân tố con
người). Lấy được dụ minh hoạ các nhân tố
sinh thái và ảnh hưởng của nhân tố sinh thái lên
đời sống sinh vật.
6. Quần thể sinh vật
Nhn
biết
- Phát biểu được khái niệm quần thể sinh vật.
- Nêu được các đặc trưng bản của quần thể
(đặc trưng về số lượng, giới tính, mật độ, lứa
tuổi, phân bố).
Thông
hiu
- Lấy được ví dụ minh hoạ cho các đặc trưng
cơ bản của quần thể (đặc trưng về số lượng,
giới tính, mật độ, lứa tuổi, phân bố). VD quần
thể sinh vật
2
C7,8
Vận
dụng
- Đề xuất được một số biện pháp bảo vệ quần
thể.
7. Quần xã sinh vật
Nhn biết
- Phát biểu được khái niệm quần xã sinh vật.
- Nêu được một số đặc điểm cơ bản của quần
(Đặc điểm về độ đa dạng: số lượng loài và số
thể của mỗi loài; đặc điểm về thành phần loài:
loài ưu thế, loài đặc trưng).
1
C9
Thông
hiu
- Lấy được ví dụ minh hoạ các đặc trưng của
quần xã.
Vận
dụng
- Đề xuất được một số biện pháp bảo vệ đa dạng
sinh học trong quần xã.
8. Hệ sinh thái
Nhn biết
- Phát biểu được khái niệm hệ sinh thái.
Thông
hiu
- Nêu được khái niệm chuỗi, lưới thức ăn; sinh
vật sản xuất, sinh vật tiêu thụ, sinh vật phân giải,
tháp sinh thái.
- Nêu được tầm quan trọng của bảo vệ một số
hệ sinh thái điển hình của Việt Nam: các hệ sinh
thái rừng, hệ sinh thái biển ven biển, các hệ
sinh thái nông nghiệp.
- Lấy được dụ về các kiểu hệ sinh thái (hệ
sinh thái trên cạn, hệ sinh thái nước mặn, hệ
sinh thái nước ngọt).
- Lấy được dụ chuỗi thức ăn, lưới thức ăn
trong quần xã.
- Quan sát đồ vòng tuần hoàn của các chất
trong hệ sinh thái, trình bày được khái quát quá
trình trao đổi chất chuyển hoá ng lượng
trong hệ sinh thái.
1
C10
Vận dụng
cao
- Thực hành: điều tra được thành phần quần
sinh vật trong một hệ sinh thái. Từ đó xác định
và vẽ lưới thức ăn trong hệ sinh thái đó
1
C12
Đim phn
Sinh hc
H tên và ch k giám kho
S t
bài
làm
phách
S
th
t
Ghi s
Ghi ch
Giám kho 1
………………………………
…………..…………………..
Gim kho 2
………………………………
…………..…………………..
A. PHÂN MÔN SINH HC 8
I. TRC NGHIM (2đ):
Chn một phương án đúng trong mi câu sau ri ghi vào ô làm bài bên dưới.
Câu 1: Bệnh tiểu đường có liên quan đến sự thiếu hụt hoặc rối loạn hoạt tính của hoocmôn nào dưới đây?
A. Insulin. B. Glucagôn. C. GH. D. Ađrênalin.
Câu 2: Lớp mỡ dưới da có vai trò chủ yếu là gì?
A. Dự trữ đường. B. Thu nhận kích thích từ môi trường ngoài.
C. Cách nhiệt. D. Vận chuyển chất dinh dưỡng.
Câu 3: Để phòng ngừa các bệnh ngoài da, biện pháp khả thi nhất là gì?
A. Tránh để da bị xây xát. B. Luôn vệ sinh da sạch sẽ.
C. Bôi kem dưỡng ẩm cho da. D. Tập thể dục thường xuyên.
Câu 4: Trong cơ thể người, tuyến nội tiết nào đóng vai trò chỉ đạo hoạt động của hầu hết các tuyến nội tiết khác?
A. Tuyến yên. B. Tuyến sinh dục. C. Tuyến giáp. D. Tuyến tụy.
Câu 5: Biện pháp nào dưới đây vừa giúp chúng ta chống nóng, lại vừa giúp chúng ta chống lạnh?
A. Ăn nhiều tinh bột. B. Uống nhiều nước.
C. Giữ ấm vùng cổ. D. Rèn luyện thân thể.
Câu 6: Nếu âm thanh ở bên phía tai phải thì tai nào nhận được sóng âm trước?
A. Tai trái. B. Tai phải. C. Cả hai tai cùng nhận. D. Một trong hai tai.
Câu 7: Ví dụ nào sau đây là quần thể sinh vật?
A. Tập hơp các cá thể chim s sng 3 hòn đảo khác nhau.
B. Tp hợp cá rô phi đực cùng sng trong mt ao.
C. Rừng cây thông nhựa phân bố tại vùng núi Đông Bắc Việt Nam.
D. Tp hp các cá th cá chép, cá mè sng chung trong mt ao.
Câu 8: Khi điều tra về một quần thể bạch đàn một khu đồi rộng 2ha, người ta đếm được tổng cộng 3200 cây.
Vậy mật độ của quần thể bạch đàn này là bao nhiêu?
A. 160 cây/ha. B. 1600 cây/ha. C. 3200 cây/ha. D. 6400 cây/ha.
Câu 9: Quần xã sinh vật có những dấu hiệu điển hình nào?
A. Độ đa dạng và thành phần loài trong quần xã. B. Thành phần loài trong quần xã.
C. Số lượng các cá thể của từng loài trong quần xã. D. Số lượng các loài trong quần xã.
Câu 10: Trong chuỗi thức ăn sau: Cây cỏ Bọ rùa Ếch Rắn Vi sinh vật. Thì rắn là:
A. sinh vật sản xuất. B. sinh vật tiêu thụ cấp 1.
C. sinh vật tiêu thụ cấp 2. D. sinh vật tiêu thụ cấp 3.
II. TỰ LUẬN (2đ):
Câu 11 (0,8đ): Em hãy điền các từ hoặc cụm từ phù hợp với những kí hiệu (1), (2), (3), (4), (5), (6) trong đoạn
nội dung sau đây về nhân tố sinh thái
Nhân tố sinh thái các …(1)... ảnh hưởng đến …(2)… của sinh vật. Các nhân tố sinh thái được chia thành
…(3)… nhóm gồm: …(4)…. Nhóm nhân tố sinh thái …(5)… bao gồm nhân tố sinh thái con người và …(6)…
Câu 12 (0,4đ): Giả sử một quần các sinh vật sau: cỏ, thỏ, dê, chim ăn sâu, sâu hại thực vật, cáo, hổ, mèo
rừng, vi sinh vật.
Hãy vẽ sơ đồ lưới thức ăn có thể có trong quần xã đó?
Câu 13 (0,8đ): Em có thể vận dụng những kiến thức về sinh sản để bảo vệ sức khỏe bản thân như thế nào?
------------- HT -------------