MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II- NĂM HỌC 2023-2024
Môn: KHOA HỌC TỰ NHIÊN - LỚP 8
Thời gian làm bài: 90 phút
1. Phạm vi kiến thức: Từ tuần 19 đến hết tuần 32
2. Hình thức kiểm tra: Kết hợp 50% TNKQ và 50 %TL
3. Thiết lập ma trận đề kiểm tra:
Chủ đề MỨC ĐỘ
Tổng số câu
Điểm số
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao
Tự luận Trắc
nghiệm
Tự luận Trắc
nghiệm
Tự luận Trắc
nghiệm
Tự luận Trắc
nghiệm
Tự luận Trắc
nghiệm
Chương II: Một số hợp chất
thông dụng
Bài 9: Base
Bài 10: Acid
Bài 11: Muối
4 câu
(1,0đ)
1 câu
(0,5đ)
1 câu
(0,25đ)
1 câu
(0,75đ)
2 câu
(1,25đ)
5 câu
(1,25đ)
7 câu
(2,5đ)
Chương V
Điện
3 câu
(0,75đ)
1 câu
(0,25đ)
1câu
(0,5đ)
1câu
(0,5đ)
4câu
(1,0đ)
5câu
(1,5đ)
Chương VI
Nhiệt
3 câu
(0,75đ)
1câu
(0,75đ)
1câu
(0,5đ)
2câu
(1,25đ)
3câu
(0,75đ)
5câu
(2,0đ)
Chương VII
Sinh học cơ thể người
1 câu
(0,75đ)
1câu
(0,5đ)
2 câu
(1,25đ)
2 câu
(1,25đ)
Chương VIII
Sinh vật và môi trường
6
(1,5đ)
2 câu
(0, 5đ)
1 câu
(0,75đ)
1 câu
(0,75đ)
8 câu
(2,đ)
9 câu
(2,75đ)
Số câu TN/ Số ý TL 16 câu 3 câu 4 câu 3 câu 2 câu 8 câu 20 câu 28 câu
Số điểm 5điểm 5điểm 10điểm
Tổng số điểm 4,0 điểm 3,0 điểm 2,0 điểm 1,0 điểm 10 điểm 10 điểm
BẲNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II - NĂM HỌC 2023-2024
Môn: KHOA HỌC TỰ NHIÊN - LỚP 8
Thời gian làm bài: 90 phút
1. Phạm vi kiến thức: Từ tuần 19 đến hết tuần 32
2. Hình thức kiểm tra: Kết hợp 50% TNKQ và 50 %TL
3. Thiết lập ma trận đề kiểm tra:
2. Bảng đặc tả
Ni dung Mức đ Yêu cu cn đt
Số ý TL/số
câu hỏi TN Câu hỏi
TL
(Số
ý)
TN
(Số
câu)
TL
(Số
ý)
TN
(Số
câu)
Base
Nhận biết – Nêu được khái niệm base (tạo ra ion OH). 1 C8
– Nêu được kiềm là các hydroxide tan tốt trong nước.
Thông
hiểu
Tra được bng tính tan để biết một hydroxide cụ thể thuc loại kiềm
hoc base không tan.
– Tiến hành được thí nghiệm base là làm đổi màu chất chỉ thị, phản
ứng với acid tạo muối, nêu giải thích được hiện tượng xảy ra
trong thí nghiệm (viết phương trình hoá học) rút ra nhận xét về
tính chất của base.
Thang đo pH
Nhận biết u được thang pH, sử dụng pH để đánh giá độ acid - base của dung
dịch.
Thông
hiểu
Tiến hành được một số thí nghiệm đo pH (bằng giấy chỉ thị) một
số loại thực phẩm (đồ uống, hoa quả,...).
Vận dụng Liên hệ được pH trong dạ dày, trong máu, trong nước mưa, đất. 1
(2 ý)
1
(2 ý)
Oxide
Nhận biết
- Nêu được khái niệm oxide hợp chất của oxygen với 1 nguyên
tố khác.
- Nhận biết CTHH của oxide
1C9
Thông
hiểu
- Viết được phương trình hoá học tạo oxide từ kim loại/phi kim với
oxygen.
- Phân loại được các oxide theo khả năng phản ứng với acid/base
(oxide acid, oxide base, oxide lưỡng tính, oxide trung tính).
Tiến hành được thí nghiệm oxide kim loại phản ứng với acid;
oxide phi kim phản ứng với base; nêu giải thích được hiện
tượng xảy ra trong thí nghiệm (viết phương trình hoá học) và rút ra
nhận xét về tính chất hoá học của oxide.
Nhận biết
– Nêu được khái niệm về muối (các muối thông thường là hợp chất
được hình thành từ sự thay thế ion H+ của acid bởi ion kim loại
hoặc ion
4
NH .)
+
1 C10
– Chỉ ra được một số muối tan và muối không tan từ bảng tính tan.
– Đọc được tên và viết CTHH một số loại muối thông dụng. 1
(4 ý)
C24
(4 ý)
TRƯỜNG THCS: …………………………..
HỌ TÊN: ……………………………………
LỚP:………………………MÃ ĐỀ: A
KIỂM TRA CUỐI KỲ II
Năm học: 2023 – 2024
MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN 8
Thời gian làm bài: 90 phút
(Không kể thời gian phát đề)
Chữ kí
GT1
Chữ kí
GT2
SỐ THỨ TỰ
Số phòng Số báo danh SỐ MẬT
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
ĐIỂM LỜI GHI CỦA GIÁM KHẢO Chữ kí
GK1
Chữ kí
GK2
SỐ THỨ TỰ
SỐ MẬT
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM : (5,0 điểm) Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng, ghi vào bảng sau:
Mã đề A 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
Đáp án
Câu 1: Dòng điện có tác dụng phát sáng khi chạy qua dụng cụ nào dưới đây, khi chúng hoạt động bình
thường?
A. Máy bơm nước chạy điện.
B. Công tắc.
C. Dây dẫn điện ở gia đình.
D. Đèn báo của tivi.
Câu 2: Năng lượng mà một vật có được do chuyển động được gọi là …
A. Thế năng. B. Động năng. C. Nhiệt năng. D. Cơ năng.
Câu 3: Năng lượng Mặt Trời truyền xuống Trái Đất bằng cách nào?
A. Bằng sự dẫn nhiệt qua không khí.
B. Bằng sự đối lưu.
C. Bằng bức xạ nhiệt.
D. Bằng một hình thức khác.
Câu 4: Đơn vị hiệu điện thế là:
A. Ampe (A) B. Vôn (V) C. Niu tơn (N) D. Kilogam (Kg)
Câu 5: Ampe kế là dụng cụ để đo:
A. cường độ dòng điện. B. hiệu điện thế C. công suất điện. D. điện trở
Câu 6: Nếu ta chạm vào dây điện trần (không có lớp cách điện) dòng điện sẽ truyền qua cơ thể gây co giật,
bỏng thậm chí có thể gây chết người là do:
A. Tác dụng sinh lí của dòng điện
B. Tác dụng hóa học của dòng điện
C. Tác dụng từ của dòng điện
D. Tác dụng nhiệt của dòng điện
Câu 7. Nội năng của một vật là
A. động năng của các nguyên tử, phân tử cấu tạo nên vật.
B. thế năng của các nguyên tử, phân tử cấu tạo nên vật.
C. tổng động năng và thế năng của các nguyên tử, phân tử cấu tạo nên vật.
D. tổng động năng của các nguyên tử, phân tử cấu tạo nên vật.
Câu 8. Thành phần phân tử của base gồm
A. một nguyên tử kim loại và một hay nhiều nhóm –OH.
B. một nguyên tử kim loại và nhiều nhóm –OH.
C. một hay nhiều nguyên tử kim loại và một hay nhiều nhóm –OH.
D. một hay nhiều nguyên tử kim loại và nhiều nhóm –OH.
Câu 9. Oxide là
A. Hợp chất của nguyên tố kim loại với một nguyên tố hóa học khác.
B. Hợp chất của nguyên tố phi kim với một nguyên tố hóa học khác.
C. Hợp chất của hai nguyên tố, trong đó có một nguyên tố là oxygen.
D. Hỗn hợp của nguyên tố oxygen với một nguyên tố hóa học khác.
Câu 10. Điền vào chỗ trống: "Muối những hợp chất được tạo ra khi thay thế ion ... trong ... bằng ion kim
loại hoặc ion ammonium (NH4+)."
A. OH, base. B. OH, acid. C. H+, base. D. H+, acid.
Câu 11. Phân NPK là loại phân bón hóa học chứa thành phần dinh dưỡng:
A.Đạm, lân, kali B. Đạm, lân C. Lân D. Đạm, kali
Câu 12: Cho dung dịch sulfuric acid loãng tác dụng với dung dịch nào sau đây tạo ra chất khí bay lên?
A. KOH.    B. CaCl2.    C. AgNO3.    D. Na2SO3.