TRƯỜNG TIỂU HỌC
TRẦN THÀNH NGỌ
Họ và tên:
..............................................
....
Lớp: 4A ..........
GV
coi : ......................................
...
BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II
Năm học 2023 - 2024
MÔN: LỊCH SỬ & ĐỊA LÝ LỚP 4
Thời gian làm bài: 35 phút
Số phách: ..............
Duyệt đề Điểm Nhận xét của cô giáo
.................................................................................................
.................................................................................................
.................................................................................................
GV chấm: ......................................... Số phách: ..............
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6 ĐIỂM)
Khoanh tròn vào chữ cái trước ý trả lời đúng nhất hoặc thực hiện theo yêu cầu:
Câu 1 (1 điểm):
a, Địa danh nào sau đây không thuộc vùng Duyên hải miền Trung?
A. Dãy núi Trường Sơn B. Quần đảo Trường Sa
C. Dãy núi Hoàng Liên Sơn D. Quần đảo Hoàng Sa
b, Bãi biển nằm trong vùng Duyên hải miền Trung?
A. Đồ Sơn B. Mỹ Khê C. Mũi Né D. Cô
Câu 2 (1 điểm): Nối thông tin ở cột A với thông tin ở cột B cho phù hợp.
Cột A Cột B
1, Các cây công nghiệp được
trồng nhiều ở Tây Nguyên a, tnh Gia Lai và tnh Đk Lk
2, Địa phương nuôi nhiều
trâu, bò ở vùng Tây Nguyên
b, lễ hội Cồng chiêng, Đua voi, lễ Tạ ơn
cha mẹ…
3, Một s lễ hội tiêu biểu của
các dân tộc ở Tây Nguyên c, cà phê, hồ tiêu, cao su, chè,….
Câu 3 (1 điểm): Đúng ghi Đ, sai ghi S vào các ô trống ở đầu mỗi ý sau:
Các dân tộc sống chủ yếu ở vùng Nam Bộ là Kinh, Khơ-me, Hoa, Chăm,...
Các sông lớn của Nam Bộ là sông MeKong, sông Đồng Nai .
Nam Bộ là vùng lãnh thổ nằm ở phía nam của đất nước.
Mùa khô Nam Bộ thường mưa ít, gây ra tình trạng thiếu nước cho sinh hoạt và
sản xuất.
Câu 4 (1 điểm): Điền từ ngữ trong dấu ngoặc đơn (kinh tế, quần đảo, bờ biển, phát
triển, 1 900km) vào chỗ chấm.
Vùng Duyên hải miền Trung đường ………………. kéo i khoảng
…………và vùng biển rộng với nhiều đảo,………………..., tạo điền kiện để
…………………… nhiều hoạt động …………………. biển.
Câu 5 (1 điểm):
a, Đồng bào Tây Nguyên sử dụng cồng chiêng vào dịp nào?
A. Nghi lễ B. Ngày hội
C. Sinh hoạt cộng đồng như: lễ Mừng lúa mới, lễ thổi tai cho trẻ sơ sinh, lễ
Trưởng thành…
D. Tất cả các ý trên
b, Các dân tộc nào là chủ nhân của Không gian văn hoá Cồng chiêng?
A. Ê Đê, Gia Rai, Ba Na, Mạ B. Mường, Thái, Dao, H'Mông
C. Chăm, Khơ Me, Cao Lan, Xtiêng D. Tày, Giáy, Cống, Sán Chay
Câu 6 (1 điểm): Vua nào là vị vua cuối cùng của triều đình nhà Nguyễn?
A. Vua Quý Ly B.Vua Bảo Đại C.Vua Minh Mạng D. Ngô Quyền
II. PHẦN TỰ LUẬN (4 ĐIỂM)
Câu 7 (2 đim): Nêu mt s s kin lch s tiêu biu đã din ra ti Thành ph H Chí Minh.
...........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
Câu 8 (2 điểm): Theo em, chúng phải làm để phòng chống thiên tai vùng
Duyên hải miền Trung?
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................