PHÒNG GD&ĐT TP KON TUM TRƯỜNG THCS TRẦN HƯNG ĐẠO 1. KHUNG TRẬN Đ I TR CUỐI Ì II - N HỌC 2022-2023 ÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊ LÍ- LỚP 6 (PHÂN ÔN: LỊCH SỬ)

M độ nhận th c

TT

Tổng % điểm

Chương/ chủ đề

Nội ung/đơn vị i n th

Nhận i t

Th ng hiểu

Vận ng

Vận ng o TNKQ TL

TNKQ

TL

TNKQ

TL

TNKQ

TL

Phân m n Lịch sử

15%

6TN

1. Các cuộc đấu tranh giành lại độc lập và bảo vệ bản sắc văn hoá của dân tộc.

1TL

25%

1. VIỆT N TỪ HOẢNG THẾ Ỉ VII TRƯỚC CÔNG NGUYÊN ĐẾN ĐẦU THẾ Ỉ X

1/2 TL

2TN

2TN

1/2 TL

10%

2. Bước ngoặt lịch sử ở đầu thế kỉ X 3. Vương quốc Cham-pa

20%

0,5%

10%

10%

5%

50%

2. BẢNG ĐẶC TẢ MA TRẬN Đ KI M TRA CUỐI Ì II ÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊ LÍ- LỚP 6(PHÂN ÔN: LỊCH SỬ)

S âu h i th o m độ nhận th

TT

độ đ nh gi

Chương/ Chủ đề

Nội ung/Đơn vị i n th

t

g

ô g u

g cao

6TN

1. Các cuộc đấu tranh giành lại độc lập và bảo vệ bản sắc văn hoá của dân tộc.

1. VIỆT N TỪ HOẢNG THẾ Ỉ VII TRƯỚC CÔNG NGUYÊN ĐẾN ĐẦU THẾ Ỉ X

2. Bước ngoặt lịch sử ở đầu thế kỉ X.

1TL

1/2 câu TL (ý a)

1/2 câu TL (ý b)

Nhận i t - Trình bày được những nét chính của các cuộc khởi nghĩa tiêu biểu của nhân dân Việt Nam trong thời kì Bắc thuộc (khởi nghĩa Hai Bà Trưng, Bà Triệu, Lý Bí, Mai Thúc Loan, Phùng Hưng,...). Th ng hiểu - Mô tả được những nét chính trận chiến Bạch Đằng lịch sử năm 938. - Nêu được ý nghĩa lịch sử về những việc làm của cha con Khúc Thừa Dụ và chiến thắng Bạch Đằng (938). Vận d ng - Nhận xét được những điểm độc đáo trong tổ chức đánh giặc của Ngô Quyền. Vận d ng cao - Nhận xét, đánh giá công lao của Ngô Quyền, Khúc Thừa Dụ đối với lịch sử dân tộc.

3. Vương quốc Chăm - pa.

2TN

2TN

Số câu/ loại câu

Nhận i t - Trình bày được những nét chính về tổ chức xã hội và kinh tế của Cham-pa. - Nêu được một số thành tựu văn hoá của Cham-pa. Th ng hiểu - Mô tả được sự thành lập, quá trình phát triển của Cham-pa.

8 câu TNKQ

1/2 TL

Tỷ lệ

20%

2 câu TNKQ + 1TL 15%

10%

1/2TL 0,5%

PHÒNG GD & ĐT -TP KON TUM TRƯỜNG THCS TRẦN HƯNG ĐẠO -------------------- (Đề này có _02_ trang)

I TR CUỐI Ì II N HỌC 2022 - 2023 ÔN: PHÂN ÔN LỊCH SỬ 6 Thời gian làm bài: 30 Phút (không kể thời gian phát đề)

ã đề 601

Lời phê giáo viên

Họ và tên: ..................................................... Lớp: ............. Điểm

B. Phong Khê (Đông Anh, Hà Nội). D. Đường Lâm (Sơn Tây, Hà Nội).

B. cửa sông Tô Lịch. D. đầm Dạ Trạch.

B. tiếng Việt. C. tiếng Anh. D. tiếng Thái.

B. Thờ thần tài.

B. Làm đồ gốm. D. Sản xuất muối.

C. Chân Lạp. D. Nhật Nam. B. Lâm Ấp.

C. Khơ-me cổ. D. Mông cổ. B. Mã Lai cổ.

I. TRẮC NGHIỆ (2,5 điểm). * C ọ đáp á đú g tro g ữ g câu sau. Câu 1. Đầu năm 544, Lý Bí lên ng i vu tự xưng Lí N m Đ , lập r nhà nướ Vạn Xuân, đóng đ ở vùng A. cửa sông Tô Lịch (Hà Nội). C. Phong Châu (Việt Trì, Phú Thọ). Câu 2. hởi nghĩ i Thú Lo n đã A. lật đổ ách cai trị của nhà Hán, giành lại nền độc lập, tự chủ. B. mở đầu thời kì đấu tranh giành độc lập tự chủ của người Việt. C. giành và giữ chính quyền độc lập trong khoảng gần 10 năm. D. mở ra kỉ nguyên độc lập, tự chủ lâu dài của người Việt. Câu 3. Đị nh gắn liền với uộ h ng hi n th o hi n thuật u í h ủ Triệu Qu ng Ph h ng quân Lương là A. động Khuất Lão. C. thành Long Biên. Câu 4. Trong su t thời ì Bắ thuộ , người Việt vẫn ngh và nói hoàn toàn ằng A. tiếng Hán. Câu 5. Tín ngưỡng truyền th ng nào vẫn đượ người Việt uy trì trong su t thời Bắ thuộ ? A. Thờ cúng tổ tiên. C. Thờ Đức Phật. D. Thờ thánh A-la. Câu 6. Y u t ĩ thuật nào ủ Trung Qu mới đượ u nhập vào Việt N m ưới thời Bắ thuộ ? A. Chế tạo đồ thủy tinh. C. Đúc trống đồng. Câu 7. Tên gọi n đầu ủ vương qu Chăm-p là A. Pa-lem-bang. Câu 8. Từ th ỉ IV, người Chăm đã ải i n hữ vi t ủ người Ấn Độ để tạo thành hệ th ng hữ A. Chăm cổ. Câu 9. Nội ung nào ưới đây phản nh đúng về sự r đời ủ Vương qu Chăm- pa? A. Ra đời sau thắng lợi của cuộc chiến đấu chống lại ách đô hộ của nhà Hán.

B. Hoạt động kinh tế chính của cư dân Chăm-pa là khai thác thủy – hải sản. C. Cư dân Chăm-pa đã sáng tạo ra chữ viết riêng, gọi là chữ Khơ-me cổ. D. Phật giáo là tôn giáo duy nhất được cư dân Chăm-pa sùng mộ. Câu 10. Biểu hiện nào h ng t ư ân Chăm-p ó sự họ h i thành tựu văn hó nướ ngoài để s ng tạo và làm phong phú nền văn hó đất nướ mình? A. Chịu ảnh hưởng mạnh mẽ của Nho giáo và Đạo giáo Trung Hoa. B. Hình thành tập tục ăn trầu, ở nhà sàn và hỏa táng người chết. C. Có chữ viết riêng bắt nguồn từ chữ Phạn của người Ấn Độ. D. Nghệ thuật ca múa nhạc đa dạng và phát triển hưng thịnh. II. TỰ LUẬN (2,5 điểm) Câu 1(1,0 điểm). Theo em, những việc làm của cha con Khúc Thừa Dụ có ý nghĩa như thế nào? Câu 2(1,5 điểm). Qua kiến thức bài 18: “Bước ngoặt lịch sử đầu thế kỉ X”, hãy trả lời các câu hỏi sau: a) Nét độc đáo trong cách đánh giặc của Ngô Quyền thể hiện ở những điểm nào? (1,0 điểm) b) Đánh giá công lao của Khúc Thừa Dụ và Ngô Quyền đối với lịch sử dân tộc? (0,5 điểm)

Bài làm. ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... .....................................................................................................................................

PHÒNG GD & ĐT -TP KON TUM TRƯỜNG THCS TRẦN HƯNG ĐẠO -------------------- (Đề này có _02_ trang)

I TR CUỐI Ì II N HỌC 2022 - 2023 ÔN: PHÂN ÔN LỊCH SỬ 6 Thời gian làm bài: 30 Phút (không kể thời gian phát đề)

ã đề 602

Lời phê giáo viên

Họ và tên: ..................................................... Lớp: ............. Điểm

B. Đúc trống đồng. D. Sản xuất muối.

C. tiếng Hán. D. tiếng Anh.

B. Nhật Nam.

B. cửa sông Tô Lịch (Hà Nội). D. Phong Châu (Việt Trì, Phú Thọ).

I. TRẮC NGHIỆ (2,5 điểm). * C ọ đáp á đú g tro g ữ g câu sau. Câu 1. Biểu hiện nào h ng t ư ân Chăm-p ó sự họ h i thành tựu văn hó nướ ngoài để s ng tạo và làm phong phú nền văn hó đất nướ mình? A. Chịu ảnh hưởng mạnh mẽ của Nho giáo và Đạo giáo Trung Hoa. B. Hình thành tập tục ăn trầu, ở nhà sàn và hỏa táng người chết. C. Nghệ thuật ca múa nhạc đa dạng và phát triển hưng thịnh. D. Có chữ viết riêng bắt nguồn từ chữ Phạn của người Ấn Độ. Câu 2. Y u t ĩ thuật nào ủ Trung Qu mới đượ u nhập vào Việt N m ưới thời Bắ thuộ ? A. Làm đồ gốm. C. Chế tạo đồ thủy tinh. Câu 3. Trong su t thời ì Bắ thuộ , người Việt vẫn ngh và nói hoàn toàn ằng B. tiếng Việt. A. tiếng Thái. Câu 4. hởi nghĩ i Thú Lo n đã A. giành và giữ chính quyền độc lập trong khoảng gần 10 năm. B. lật đổ ách cai trị của nhà Hán, giành lại nền độc lập, tự chủ. C. mở đầu thời kì đấu tranh giành độc lập tự chủ của người Việt. D. mở ra kỉ nguyên độc lập, tự chủ lâu dài của người Việt. Câu 5. Tên gọi n đầu ủ vương qu Chăm-p là C. Chân Lạp. D. Pa-lem-bang. A. Lâm Ấp. Câu 6. Đầu năm 544, Lý Bí lên ng i vu tự xưng Lí N m Đ , lập r nhà nướ Vạn Xuân, đóng đ ở vùng A. Đường Lâm (Sơn Tây, Hà Nội). C. Phong Khê (Đông Anh, Hà Nội). Câu 7. Nội ung nào ưới đây phản nh đúng về sự r đời ủ Vương qu Chăm- pa? A. Phật giáo là tôn giáo duy nhất được cư dân Chăm-pa sùng mộ. B. Ra đời sau thắng lợi của cuộc chiến đấu chống lại ách đô hộ của nhà Hán. C. Hoạt động kinh tế chính của cư dân Chăm-pa là khai thác thủy – hải sản. D. Cư dân Chăm-pa đã sáng tạo ra chữ viết riêng, gọi là chữ Khơ-me cổ. Câu 8. Đị nh gắn liền với uộ h ng hi n th o hi n thuật u í h ủ Triệu Qu ng Ph h ng quân Lương là A. cửa sông Tô Lịch. B. đầm Dạ Trạch.

D. thành Long Biên.

B. Thờ cúng tổ tiên. D. Thờ Đức Phật.

C. Khơ-me cổ. D. Mông cổ. B. Mã Lai cổ.

C. động Khuất Lão. Câu 9. Tín ngưỡng truyền th ng nào vẫn đượ người Việt uy trì trong su t thời Bắ thuộ ? A. Thờ thánh A-la. C. Thờ thần tài. Câu 10. Từ th ỉ IV, người Chăm đã ải i n hữ vi t ủ người Ấn Độ để tạo thành hệ th ng hữ A. Chăm cổ. II. TỰ LUẬN (2,5 điểm) Câu 1(1,0 điểm). Theo em, những việc làm của cha con Khúc Thừa Dụ có ý nghĩa như thế nào? Câu 2(1,5 điểm). Qua kiến thức bài 18: “Bước ngoặt lịch sử đầu thế kỉ X”, hãy trả lời các câu hỏi sau: a) Nét độc đáo trong cách đánh giặc của Ngô Quyền thể hiện ở những điểm nào? (1,0 điểm) b) Đánh giá công lao của Khúc Thừa Dụ và Ngô Quyền đối với lịch sử dân tộc? (0,5 điểm)

Bài làm. ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... .....................................................................................................................................

PHÒNG GD & ĐT-TP KON TUM TRƯỜNG THCS TRẦN HƯNG ĐẠO -------------------- (Đề này có _02_ trang)

I TR CUỐI Ì II N HỌC 2022 - 2023 ÔN: PHÂN ÔN LỊCH SỬ 6 Thời gian làm bài: 30 Phút (không kể thời gian phát đề)

ã đề 603

Lời phê giáo viên

Họ và tên: ...................................................... Lớp: ............. Điểm

B. Đúc trống đồng. D. Chế tạo đồ thủy tinh.

C. Lâm Ấp. D. Pa-lem-bang. B. Nhật Nam.

B. đầm Dạ Trạch. D. cửa sông Tô Lịch.

B. Phong Châu (Việt Trì, Phú Thọ). D. cửa sông Tô Lịch (Hà Nội).

C. Khơ-me cổ. D. Mã Lai cổ. B. Chăm cổ.

C. tiếng Thái. D. tiếng Hán. B. tiếng Việt.

I. TRẮC NGHIỆ (2,5 điểm). * C ọ đáp á đú g tro g ữ g câu sau. Câu 1. Biểu hiện nào h ng t ư ân Chăm-p ó sự họ h i thành tựu văn hó nướ ngoài để s ng tạo và làm phong phú nền văn hó đất nướ mình? A. Nghệ thuật ca múa nhạc đa dạng và phát triển hưng thịnh. B. Chịu ảnh hưởng mạnh mẽ của Nho giáo và Đạo giáo Trung Hoa. C. Có chữ viết riêng bắt nguồn từ chữ Phạn của người Ấn Độ. D. Hình thành tập tục ăn trầu, ở nhà sàn và hỏa táng người chết. Câu 2. Y u t ĩ thuật nào ủ Trung Qu mới đượ u nhập vào Việt N m ưới thời Bắ thuộ ? A. Sản xuất muối. C. Làm đồ gốm. Câu 3. Nội ung nào ưới đây phản nh đúng về sự r đời ủ Vương qu Chăm- pa? A. Hoạt động kinh tế chính của cư dân Chăm-pa là khai thác thủy – hải sản. B. Phật giáo là tôn giáo duy nhất được cư dân Chăm-pa sùng mộ. C. Cư dân Chăm-pa đã sáng tạo ra chữ viết riêng, gọi là chữ Khơ-me cổ. D. Ra đời sau thắng lợi của cuộc chiến đấu chống lại ách đô hộ của nhà Hán. Câu 4. Tên gọi n đầu ủ vương qu Chăm-p là A. Chân Lạp. Câu 5. Đị nh gắn liền với uộ h ng hi n th o hi n thuật u í h ủ Triệu Qu ng Ph h ng quân Lương là A. thành Long Biên. C. động Khuất Lão. Câu 6. Đầu năm 544, Lý Bí lên tự xưng Lí N m Đ , lập r nhà nướ Vạn Xuân, đóng đ ở vùng A. Đường Lâm (Sơn Tây, Hà Nội). C. Phong Khê (Đông Anh, Hà Nội). Câu 7. Từ th ỉ IV, người Chăm đã ải i n hữ vi t ủ người Ấn Độ để tạo thành hệ th ng hữ A. Mông cổ. Câu 8. Trong su t thời ì Bắ thuộ , người Việt vẫn ngh và nói hoàn toàn ằng A. tiếng Anh. Câu 9. Tín ngưỡng truyền th ng nào vẫn đượ người Việt uy trì trong su t thời Bắ thuộ ?

A. Thờ thánh A-la. B. Thờ Đức Phật. C. Thờ cúng tổ tiên. D. Thờ thần tài. Câu 10. hởi nghĩ i Thú Lo n đã A. lật đổ ách cai trị của nhà Hán, giành lại nền độc lập, tự chủ. B. giành và giữ chính quyền độc lập trong khoảng gần 10 năm. C. mở ra kỉ nguyên độc lập, tự chủ lâu dài của người Việt. D. mở đầu thời kì đấu tranh giành độc lập tự chủ của người Việt. II. TỰ LUẬN (2,5 điểm) Câu 1(1,0 điểm). Theo em, những việc làm của cha con Khúc Thừa Dụ có ý nghĩa như thế nào? Câu 2(1,5 điểm). Qua kiến thức bài 18: “Bước ngoặt lịch sử đầu thế kỉ X”, hãy trả lời các câu hỏi sau: a) Nét độc đáo trong cách đánh giặc của Ngô Quyền thể hiện ở những điểm nào? (1,0 điểm) b) Đánh giá công lao của Khúc Thừa Dụ và Ngô Quyền đối với lịch sử dân tộc? (0,5 điểm)

Bài làm. ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... .....................................................................................................................................

PHÒNG GD & ĐT -TP KON TUM TRƯỜNG THCS TRẦN HƯNG ĐẠO -------------------- (Đề này có _02_ trang)

I TR CUỐI Ì II N HỌC 2022 - 2023 ÔN: PHÂN ÔN LỊCH SỬ 6 Thời gian làm bài: 30 Phút (không kể thời gian phát đề)

ã đề 604

Họ và tên: ................................................... Lớp: ............. Lời phê giáo viên Điểm

B. Nhật Nam.

B. thành Long Biên. D. cửa sông Tô Lịch.

B. Phong Khê (Đông Anh, Hà Nội). D. Phong Châu (Việt Trì, Phú Thọ).

B. Khơ-me cổ. C. Mã Lai cổ. D. Chăm cổ.

B. Đúc trống đồng. D. Làm đồ gốm.

B. tiếng Thái. C. tiếng Việt. D. tiếng Anh.

I. TRẮC NGHIỆ (2,5 điểm). * C ọ đáp á đú g tro g ữ g câu sau. Câu 1. hởi nghĩ i Thú Lo n đã A. mở ra kỉ nguyên độc lập, tự chủ lâu dài của người Việt. B. giành và giữ chính quyền độc lập trong khoảng gần 10 năm. C. mở đầu thời kì đấu tranh giành độc lập tự chủ của người Việt. D. lật đổ ách cai trị của nhà Hán, giành lại nền độc lập, tự chủ. Câu 2. Tên gọi n đầu ủ vương qu Chăm-p là A. Chân Lạp. C. Lâm Ấp. D. Pa-lem-bang. Câu 3. Biểu hiện nào h ng t ư ân Chăm-p ó sự họ h i thành tựu văn hó nướ ngoài để s ng tạo và làm phong phú nền văn hó đất nướ mình? A. Nghệ thuật ca múa nhạc đa dạng và phát triển hưng thịnh. B. Có chữ viết riêng bắt nguồn từ chữ Phạn của người Ấn Độ. C. Chịu ảnh hưởng mạnh mẽ của Nho giáo và Đạo giáo Trung Hoa. D. Hình thành tập tục ăn trầu, ở nhà sàn và hỏa táng người chết. Câu 4. Đị nh gắn liền với uộ h ng hi n th o hi n thuật u í h ủ Triệu Qu ng Ph h ng quân Lương là A. đầm Dạ Trạch. C. động Khuất Lão. Câu 5. Đầu năm 544, Lý Bí lên ng i vu tự xưng Lí N m Đ , lập r nhà nướ Vạn Xuân, đóng đ ở vùng A. cửa sông Tô Lịch (Hà Nội). C. Đường Lâm (Sơn Tây, Hà Nội). Câu 6. Từ th ỉ IV, người Chăm đã ải i n hữ vi t ủ người Ấn Độ để tạo thành hệ th ng hữ A. Mông cổ. Câu 7. Y u t ĩ thuật nào ủ Trung Qu mới đượ u nhập vào Việt N m ưới thời Bắ thuộ ? A. Chế tạo đồ thủy tinh. C. Sản xuất muối. Câu 8. Trong su t thời ì Bắ thuộ , người Việt vẫn ngh và nói hoàn toàn ằng A. tiếng Hán. Câu 9. Tín ngưỡng truyền th ng nào vẫn đượ người Việt uy trì trong su t thời Bắ thuộ ?

B. Thờ thánh A-la. C. Thờ thần tài. D. Thờ cúng tổ

A. Thờ Đức Phật. tiên. Câu 10. Nội ung nào ưới đây phản nh đúng về sự r đời ủ Vương qu Chăm- pa? A. Hoạt động kinh tế chính của cư dân Chăm-pa là khai thác thủy – hải sản. B. Cư dân Chăm-pa đã sáng tạo ra chữ viết riêng, gọi là chữ Khơ-me cổ. C. Ra đời sau thắng lợi của cuộc chiến đấu chống lại ách đô hộ của nhà Hán. D. Phật giáo là tôn giáo duy nhất được cư dân Chăm-pa sùng mộ. II. TỰ LUẬN (2,5 điểm) Câu 1(1,0 điểm). Theo em, những việc làm của cha con Khúc Thừa Dụ có ý nghĩa như thế nào? Câu 2(1,5 điểm). Qua kiến thức bài 18: “Bước ngoặt lịch sử đầu thế kỉ X”, hãy trả lời các câu hỏi sau: a) Nét độc đáo trong cách đánh giặc của Ngô Quyền thể hiện ở những điểm nào? (1,0 điểm) b) Đánh giá công lao của Khúc Thừa Dụ và Ngô Quyền đối với lịch sử dân tộc? (0,5 điểm)

Bài làm. ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... .....................................................................................................................................

PHÒNG GD&ĐT TP KON TUM TRƯỜNG THCS TRẦN HƯNG ĐẠO

HƯỚNG DẪN CHẤ I TR CUỐI Ì II N HỌC 2022-2023 Phân m n: Lị h sử. Lớp 6 (Bản hướng dẫn gồm 02 trang)

0,3đ; 0,75đ 0,8đ).

I. HƯỚNG DẪN CHUNG: 1. Phần trắ nghiệm (2,5 điểm): Mỗi câu đúng được 0,25 điểm - Tổng điểm phần trắc nghiệm (TN) lựa chọn đáp án đúng là 10 câu, mỗi câu chọn đúng đạt 0,25 điểm tổng = 2,5 điểm 2. Phần tự luận (2,5 điểm): - Câu 1 tổng điểm 1,0 điểm, học sinh xác định được ý nghĩa của những việc làm của cha con Khúc Thừa Dụ: + Cuộc nổi dậy của Khúc Thừa Dụ… + Cuộc cải cách của Khúc Thừa Hạo… -> Chấm điểm theo đáp án, trong quá trình chấm GV có thể linh động cho điểm tối đa nếu hs có cách diễn đạt khác, không nhất thiết đúng từng câu chữ. - Câu 2 tổng điểm 1,5 điểm, có 2 ý. + Ý 1 học sinh nêu đúng những nét độc đáo trong cách đánh giặc của Ngô Quyền chấm 1,0 điểm. + Ý 2 HS đánh giá được công lao của Khúc Thừa Dụ, Ngô Quyền đối với lịch sử dân tộc, chấm 0,5 điểm. *Lưu ý: - Tổng điểm của phân môn Lịch sử 5,0 điểm - Tổng điểm của mỗi phần không làm tròn; điểm tổng của toàn bài kiểm tra được làm tròn đến 01 chữ số thập phân.(0,25đ II. ĐÁP ÁN VÀ TH NG ĐI M: 1. Phần trắ nghiệm: (2,5 điểm) Học sinh chọ đú g đáp á , mỗ câu được 0,25 đ m

ã đề 601

ã đề 602

ã đề 603

ã đề 604

Đáp án D C

Câu 1 2

Đáp án C D

Câu 1 2

Đáp án B C

Câu 1 2

Đáp án A C

Câu 1 2

3 4 5 6 7 8 9 10

D B A A B A A C

3 4 5 6 7 8 9 10

B A A B B B B A

3 4 5 6 7 8 9 10

D C B D B B C B

3 4 5 6 7 8 9 10

B A A D A C D C

2. Phần tự luận: (2,5 điểm). Học s cầ êu được các ộ u g sau:

Nội ung Điểm

0,25 Câu Câu 1 (1,0 điểm) * Những việ làm ủ h on hú Thừ D ó ý nghĩ : - Cuộc nổi dậy của Khúc Thừa Dụ đã giành lại quyền tự chủ

0,25

0,25

0,25

0,25 0,25 0,25 Câu 2 (1,5 điểm)

0,25

0,25

0,25

của người Việt từ tay chính quyền đô hộ nhà Đường. - Cuộc cải cách của Khúc Thừa Hạo đã giúp: Củng cố chính quyền tự chủ của người Việt. - Xây dựng được một chính quyền dân tộc thống nhất, vững mạnh từ trung ương đến các làng xã, khắc phục được tính phân tán quyền lực. - Đặt nền móng, tạo điều kiện để cuộc đấu tranh giành độc lập của nhân dân Việt Nam đi đến thắng lợi hoàn toàn (năm 938). ) Nét độ đ o trong h đ nh giặ ủ Ng Quyền thể hiện ở những điểm. - Chọn vùng cửa sông Bạch Đằng để bố trí trận địa đánh giặc. - Dùng cọc lớn, vạt nhọn, bịt sắt đóng ngầm ở trước của biển. - Tận dụng thủy triều, địa thế sông Bạch Đằng tổ chức mai phục để đánh giặc. - Tổ chức khiêu chiến, giả thua để dụ giặc vào trận địa. ) Đ nh gi ng l o ủ hú Thừ D , Ng Quyền đ i với lị h sử ân tộ . - Khúc Thừa Dụ đã nhân cơ hội nhà Đường suy yếu đã nổi dậy lật đổ chính quyền đô hộ, xưng làm tiết độ sứ, xây dựng chính quyền tự chủ của người Việt. - Ngô Quyền đã lãnh đạo kháng chiến chống quân Nam Hán lần thứ 2, làm nên chiến thắng Bạch Đằng vĩ đại, giành lại độc lập, tự chủ cho dân tộc, chấm dứt hơn một nghìn năm Bắc thuộc.

Kon Tum, ngày 08 tháng 04 năm 2023

Duyệt ủ BGH Duyệt tổ phó huyên m n Gi o viên r đề

Lâm Thị Thu Hà Trịnh Thị Hòa