PHÒNG GD&ĐT THÀNH PHỐ TAM KỲ
TRƯỜNG THCS CHU VĂN AN
KIỂM TRA HỌC KỲ 2 - NĂM HỌC 2022-2023
Môn: LỊCH SỬ & ĐỊA LÍ Lớp 6
Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề)
A. TRC NGHIM: (4,0đ)
Chn ý tr lời đúng nhất trong các câu sau ghi vào giy làm bài (d: Nếu u 1
chọn ý đúng nhất là ý A thì ghi giy làm bài là 1- A, ...).
Câu 1. Năm 713, Mai Thúc Loan phất c khi nghĩa
A. Hát Môn (Phúc Th - Hà Ni). B. đm D Trch (Hưng Yên).
C. núi Nưa (Triu Sơn – Thanh Hóa). D. Hoan Châu (Ngh An - Hà Tĩnh).
Câu 2. S ra đời nưc Vn Xuân gn lin vi cuc khởi nghĩa
A. Lý Bí. B. Phùng Hưng. C. Mai Thúc Loan. D. Hai Bà Trưng.
Câu 3. V anh hùng lãnh đạo người Vit chống quân Nam Hán xâm lược (năm 931) là
A. Khúc Thừa Dụ. B. Ngô Quyn. C. Dương Đình Nghệ. D. Khúc Hạo.
Câu 4. Giữa năm 905, Khúc Thừa D ni dậy đánh chiếm thành
A. Vn An. B. Đi La. C. Tng Bình. D. Luy Lâu.
Câu 5. Sau khi lt đ chính quyền đô hộ nhà Đường, Khúc Thừa Dụ t xưng là
A. Thái uý. B. Tiết đ s. C. Hoàng đế. D. An Nam quốc vương.
Câu 6. Trong các ngh dưới đây, người Chăm gii nht là ngh gì?
A. Trồng lúa nước. B. Đi bin. C. Làm gm. D. Dt vi.
Câu 7. Trong xã hội Chăm-pa, vua thường đưc đng nht vi
A. mt v thn. B. mt thy cúng. C. mt thy thuc. D. một tù trưởng.
u 8. T thế k IV, người Chăm đã cải biên ch viết ca Ấn Độ để to thành h thng ch
A. Môn c. B. Chăm cổ. C. Mã Lai c. D. Khơ-me c.
Câu 9. Hình thức dao động tại chỗ của nước biển và đại dương gọi
A. sóng biển. B. dòng biển. C. thủy triều. D. triều cường.
Câu 10. Nguyên nhân chủ yếu sinh ra sóng là do
A. gió thổi. B. núi lửa. C. thủy triều. D. động đất.
Câu 11. Thành phần nào sau đây chiếm tỉ lệ lớn nhất trong đất?
A. Nước. B. Hữu cơ. C. Không khí. D. Hạt khoáng.
Câu 12. Nguồn gốc sinh ra thành phần hữu cơ trong đất là
A. sinh vật. B. đá mẹ. C. địa hình. D. khí hậu.
Câu 13. Nhóm đất nào điển hình của ng nhiệt đới?
A. Đất đen. B. Đất pốt dôn. C. Đất đỏ vàng. D. Đất xám hoang mạc.
Câu 14. Các thành phần chính của lớp đất là
A. hạt khoáng, chất hữu , không khí nước. B. cơ giới, không khí, hạt khoáng và mùn.
C. chất hữu cơ, nước, không khí và sinh vật. D. nước, không khí, chất hữu độ phì.
Câu 15. Giới hạn của đới ôn hòa là?
A.Từ chí tuyến Bắc đến chí tuyến Nam.
B.Từ chí tuyến Bắc đến chí tuyến Nam đến vòng cực Bắc.
C.Từ vòng cực Bắc về cực Bắc và vòng cực Nam về cực Nam.
D. Từ chí tuyến Bắc đến vòng cực Bắc và từ chí tuyến Nam đến vòng cực Nam.
Câu 16. Giới hạn của đới lạnh là?
A.Từ chí tuyến Bắc đến chí tuyến Nam.
B.Từ chí tuyến Bắc đến chí tuyến Nam đến vòng cực Bắc.
C.Từ vòng cực Bắc về cực Bắc và vòng cực Nam về cực Nam.
D. Từ chí tuyến Bắc đến vòng cực Bắc và từ chí tuyến Nam đến vòng cực Nam.
B. T LUN (6,0 điểm)
Câu 1. (1,5 điểm) Nêu ý nghĩa lịch s ca chiến thng Bch Đằng năm 938.
Câu 2. (1,5 điểm)
a. Nhn xét điểm độc đáo trong t chức đánh giặc ca Ngô Quyn ?
b. Theo em, nhng thành tựu văn hoá nào của Chăm-pa có ảnh hưởng đến ngày nay?
Câu 3. (2,0 điểm)
a. Trình bày đặc điểm ca rng nhit đới. (1,5 điểm)
b. Theo em, cn làm để bo v rng nhit đi. (0,5 điểm)
Câu 4. (1,0 điểm) Nêu ví d v s đa dng ca sinh vt dưới đại ơng.
------------ HẾT-------------