TRƯỜNG THCS CHU VĂN AN
Họ tên HS:.......................................
Lớp: 6/..... Phòng thi..........
Số báo danh:...........
KIỂM TRA CUỐI KỲ II (2023 - 2024)
MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ 6
Thời gian: 90 phút (KKTGGĐ)
Chữ
của GT
ĐIỂM Nhận xét của Giám khảo Chữ kí của GK
Bằng số
Bằng chữ
A. PHÂN MÔN LỊCH SỬ 6 ( 5,0 điểm)
I. Trắc nghiệm ( 2,0 điểm)
* Hãy khoanh tròn vào chữ cái A,B,C,D em cho là đúng (mỗi câu trả lời đúng 0,25đ)
Câu 1. Nhà nước Văn Lang ra đời vào
A. thế kỷ IV TCN. B. thế kỷ V TCN.
C. thế kỷ VI TCN. D. thế kỷ VII TCN.
Câu 2. Người Việt cổ sống nhiều trong môi trường sông nước nên có tục
A. nhuộm răng đen. B. xăm mình.
C. búi tóc. D. ăn trầu.
Câu 3. Tín ngưỡng truyền thống vẫn được người Việt duy trì trong suốt thời kì Bắc thuộc là
A. thờ cúng đức Phật. B. thờ cúng sông núi.
C. thờ cúng tổ tiên. D. thờ cúng Mặt trời.
Câu 4. Người tiến hành cuộc cải cách đầu tiên trong lịch sử Việt Nam là
A. Khúc Thừa Dụ. B. Dương Đình Nghệ.
C. Ngô Quyền. D. Khúc Hạo.
Câu 5. Chiến thắng đã chấm dứt vĩnh viễn thời Bắc thuộc mra kỷ nguyên độc lập, tự chủ lâu dài
trong lịch sử dân tộc Việt Nam là
A. chiến thắng Bạch Đằng (981). B. trận chiến của Hai Bà Trưng.
C. chiến thắng Bạch Đằng (938). D. trận chiến của Bà Triệu và Lí Bí.
Câu 6. Vương quốc Chăm - pa được hình thành vào khoảng
A. cuối thế kỷ I. B. cuối thế kỷ II.
C. cuối thế kỷ III. D. cuối thế kỷ IV.
Câu 7. Địa bàn chủ yếu của Vương quốc Phù Nam là khu vực nào của nước ta hiện nay?
A. Nam Bộ. B. Tây Bắc.
C. Đông Bắc. D. Tây Nguyên.
Câu 8. Trong khoảng các thế kỷ III - V, Vương quốc Phù Nam
A. ra đời và phát triển thịnh vượng. B. phát triển thành đế chế hùng mạnh.
C. bị xâm chiếm bởi người Chân Lạp. D. dần suy yếu và dẫn đến sụp đổ.
II. Phần tự luận (3,0 điểm)
Câu 1. (1,5 điểm) Em hãy tường thuật lại ngắn gọn diễn biến trận chiến thắng trên sông Bạch Đằng năm
938 và cho biết ý nghĩa lịch sử của chiến thắng này.
Câu 2. (1,0 điểm) Theo em, sau hơn một nghìn năm bị phương Bắc đô hộ, tổ tiên chúng ta vẫn giữ được
những phong tục, tập quán nào? Ý nghĩa của điều này?
Câu 3. (0,5 điểm) Hãy kể tên một số thành tựu văn hóa của người Chăm - pa còn tồn tại đến ngày nay.
BÀI LÀM:
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
MÃ ĐỀ A
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………….
TRƯỜNG THCS CHU VĂN AN
Họ tên HS:.......................................
Lớp: 6/..... Phòng thi:..............
Số báo danh:...........
KIỂM TRA CUỐI KỲ II (2023 - 2024)
MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ 6
Thời gian: 90 phút (KKTGGĐ)
Chữ
của GT
ĐIỂM Nhận xét của Giám khảo Chữ kí của GK
Bằng số
Bằng chữ
A. PHÂN MÔN LỊCH SỬ 6 (5,0 điểm)
I. Trắc nghiệm (2,0 điểm)
* Hãy khoanh tròn vào chữ cái A,B,C,D em cho là đúng (mỗi câu trả lời đúng 0,25đ)
Câu 1. Chiến thắng đã chấm dứt vĩnh viễn thời Bắc thuộc mở ra kỷ nguyên độc lập, tự chủ lâu dài
trong lịch sử dân tộc Việt Nam là
A. trận chiến của Hai Bà Trưng. B. trận chiến của Bà Triệu và Lí Bí.
C. chiến thắng Bạch Đằng (938). D. chiến thắng Bạch Đằng (981).
Câu 2. Vương quốc Chăm - pa được hình thành vào khoảng
A. đầu thế kỷ I. B. đầu thế kỷ III.
C. cuối thế kỷ II. D. cuối thế kỷ III.
Câu 3. Địa bàn chủ yếu của Vương quốc Phù Nam là khu vực nào của nước ta hiện nay?
A. Tây Nguyên. B. Nam Bộ.
C. Tây Bắc. D. Đông Bắc.
Câu 4. Khoảng thế kỷ VII, Vương quốc Phù Nam
A. ra đời và phát triển thịnh vượng. B. phát triển thành đế chế hùng mạnh.
C. dần suy yếu và dẫn đến sụp đổ. D. bị xâm chiếm bởi người Chân Lạp.
Câu 5. Nhà nước Âu Lạc ra đời vào
A. cuối thế kỷ III TCN. B. đầu thế kỷ IV TCN.
C. cuối thế kỷ VI TCN. D. đầu thế kỷ VII TCN.
Câu 6. Người Việt cổ sống nhiều trong môi trường sông nước nên có tục
A. ăn trầu. B. búi tóc.
C. xăm mình. D. nhuộm răng đen.
Câu 7. Người tiến hành cuộc cải cách đầu tiên trong lịch sử Việt Nam là
A. Khúc Thừa Dụ. B. Khúc Hạo.
C. Dương Đình Nghệ. D. Ngô Quyền.
Câu 8. Cuộc kháng chiến chống quân Nam Hán xâm lược lần thứ nhất (931) của người Việt đặt dưới sự
lãnh đạo của
A. Hai Bà Trưng. B. Mai Thúc Loan.
C. Khúc Thừa Dụ. D. Dương Đình Nghệ.
II. Phần tự luận (3,0 điểm)
Câu 1. (1,5 điểm) Em hãy tường thuật lại ngắn gọn diễn biến trận chiến thắng trên sông Bạch Đằng năm
938 và cho biết ý nghĩa lịch sử của chiến thắng này.
Câu 2. (1,0 điểm) Nét độc đáo trong các tổ chức đánh giặc của Ngô Quyền được thể hiện như thế nào?
Câu 3. (0,5 điểm) Kể tên một số thành tựu văn hóa của người Chăm - pa còn tồn tại đến ngày nay.
BÀI LÀM:
………………………………………………………………………………………………………………..
MÃ ĐỀ B
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………....
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………....
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………….
PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC
TRƯỜNG THCS CHU VĂN AN
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ II NĂM HỌC 2023 - 2024
MÔN LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÝ - LỚP 6 - THỜI GIAN 90 phút
PHÂN MÔN LỊCH SỬ 6 - Thời gian 45 phút
Đ A
* PHÂN MÔN LỊCH SỬ (5,0điểm)
I. Phần trắc nghiệm (2,0 điểm) (mỗi câu trả lời đúng 0.25đ)
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8
Đáp án D B C D C B A B
* HSKT: Trả lời được 5 câu trắc nghiệm ghi 2 điểm
II. Phần tự luận (3,0 điểm)
CÂU NỘI DUNG ĐIỂM
1
* Diễn biến trận chiến thắng trên sông Bạch Đằng năm 938 1,5 điểm
- Cuối năm 938, đoàn thuyền chiến do Hoằng Tháo chỉ huy tiến vào cửa sông Bạch
Đằng. Nhân lúc thuỷ triều lên, Ngô Quyền cho thuyền nhỏ ra khiêu chiến, nhử
quân giặc tiến sâu vào cửa sông. Hoằng Tháo cho quân đuổi theo, vượt qua bãi cọc
ngầm.
- Đợi khi thuỷ triều rút, Ngô Quyền hạ lệnh tấn công. Quân giặc thua và phải rút ra
biển, thuyền va vào cọc nhọn. Ta đem thuyền ra đánh, quân giặc hoảng loạn nhảy
xuống sông. Hoằng Tháo tử trận. Trận Bạch Đằng của Ngô Quyền đã kết thúc hoàn
toàn thắng lợi.
0,5đ
0,5đ
* Ý nghĩa lịch sử của chiến thắng Bạch Đằng năm 938: 0,5 điểm
- Đánh bại hoàn toàn ý định xâm lượcớc ta của quân Namn, bảo vệ nền độc
lập tự chủ. Thể hiện chí quyết tâm đấu tranh chống xâm lược của dân tộc ta.
- Là chiến thắng lịch sử vẻ vang của dân tộc ta: kết thúc 1000 năm đô hộ của phong
kiến phương Bắc, mở ra thời kì độc lập lâu dài cho dân tộc ta.
0,25đ
0,25đ
2
* Hơn một nghìn năm bị phương Bắc đô hộ, tổ tiên chúng ta vẫn giữ được
những phong tục, tập quán:
1,0 điểm
- Sau hơn một nghìn năm đô hộ, tổ tiên ta vẫn giữ được tiếng nói, các phong tục:
xăm mình, ăn trầu, nhuộm răng, làm bánh chưng, bánh giầy,…Giữ được nếp sống
với những đặc trưng riêng của dân tộc mình: tình làng nghĩa xóm
- Ý nghĩa: Điều này chứng tỏ sức sống mãnh liệt của tiếng nói, phong tục, nếp sống
của dân tộc không có gì có thể tiêu diệt được.
0,5đ
0,5đ
3
* Một số thành tựu văn hóa của người Chăm - pa còn tồn tại đến ngày nay. Di
tích văn hóa Chăm nào được UNESCO công nhận là di sản văn hóa thế giới:
- Thành tựu văn hóa của người Chăm còn tồn tại đến ngày nay: Thánh địa Mỹ
Sơn, tháp Chiên Đàn, Khương Mĩ( Tam kỳ, Quảng Nam), tháp Dương Long( Bình
Định),….
( Lưu ý: (Nếu học sinh nêu được 2 thành tựu trở lên thì ghi điểm tối đa)
0,5 điểm
* HSKT: Trả lời được 2 ý 1 trong 4 nội dung của 2 câu tự luận ghi 2 điểm hoặc trả lời được trọn vẹn 1 trong 4
nội dung của 2 câu tự luận thì ghi 3 điểm