KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II LỊCH SỬĐỊA LÍ – LỚP 6 2024
Mức độ đánh giá
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Vận dụng cao
TT
(1)
Chủ đề
(2)
Nội
dung/Đơn
vị kiến
thức
(3)
TL
TNKQ
TL
TN
KQ
TL
TNK
Q
TL
Tổng
% điểm
(12)
PHÂN MÔN ĐỊA
1
CHƯƠNG
V
NƯỚC
TRÊN
TRÁI ĐẤT
Bài 21:
Biểnđại
dương
1
(TL15)
2,0đ
27,5%
2,75đ
Bài 22:
Lớp đất
trên Trái
Đất
1
(TN11)
0,25đ
5%
0,5đ
Bài 23: Sự
sống trên
Trái Đất
½
(TL16a)
1,0đ
½
(TL16b)
0,5đ
15%
1,5đ
2
CHƯƠNG
VI: ĐẤT
VÀ SINH
VẬT TRÊN
TRÁI ĐẤT
Bài 25: Sự
phân bố
các đới
thiên nhiên
trên Trái
Đất
1
(TN12)
0,25đ
2,5%
0,25đ
Tổng: Số câu
Điểm
2
0,5đ
1
2,0đ
½
1,0đ
½
0,5đ
8
5,0
Tỉ lệ %
10%
25%
10%
5%
50%
PHÂN MÔN LỊCH SỬ
1
CHƯƠNG
V
Bài 18:
Bước
½
(TL13a)
1
(TN3)
1
(TL14)
½
(TL13b)
47,5%
4,75đ
ngoặc Lịch
sử đầu thế
kỉ X
0,25đ
1,0đ
0.5đ
VIỆT NAM
TỪ
KHOẢNG
THẾ KỈ VII
TRƯỚC
CÔNG
NGUYÊN
ĐẾN ĐẦU
THẾ KỈ X
Bài 19:
Vương
quốc
Chăm-pa từ
thế kỉ II-
TK X
1
(TN6)
0,25đ
2,5%
0,25đ
Tổng: Số câu
Điểm
½
2,0
2
0,5đ
1
1,0đ
½
0,5đ
8
5,0
Tỉ lệ %
30%
5%
10%
5%
50%
Tổng: Số câu
Điểm
0,5
2,0
4
1,0đ
1
2,0đ
1,5
2,0
1
1,0
16
10,0
Tỉ lệ %
40%
30%
20%
10%
100%
Tỉ lệ chung
70%
30%
100%
BẢN ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II LỊCH SỬĐỊA LÍ – LỚP 6 2024
Mức độ đánh giá
TT
Chủ đề
Chương/
Chủ đề
Mức độ đánh giá
Nhận biết
Thông
hiểu
Vận
dụng
Vận dụng
cao
PHÂN MÔN ĐỊA
1
CHƯƠNG
V
NƯỚC
TRÊN
TRÁI ĐẤT
Bài 21:
Biểnđại
dương
Nhận biết
Trình bày được các hiện tượng
sóng, thuỷ triều, dòng biển (khái
niệm; nguyên nhân; hiện tượng thủy
triều…)
Thông hiểu
Phân biệt nguyên nhân sinh ra các
hiện tượng sóng biển, thủy triều
dòng biển.
3
(TN7,8,9)
1
(TL15)
Bài 22:
Lớp đất
trên Trái
Đất
1
(TN10)
1
(TN11)
Bài 23: Sự
sống trên
Trái Đất
½
(TL16a)
½
(TL16b)
2
CHƯƠNG
VI: ĐẤT
SINH
VẬT TRÊN
TRÁI ĐẤT
Bài 25: Sự
phân bố
các đới
thiên nhiên
trên Trái
Đất
Nhận biết
Nêu được các tầng đất các
thành phần chính của đất.
Xác định được trên bản đồ sự phân
bố các đới thiên nhiên trên thế giới.
Thông hiểu
Trình bày được một số nhân tố
hình thành đất.
Trình bày được đặc điểm của rừng
nhiệt đới.
Vận dụng
Nêu được các loài động vật của thế
giới sinh vật lục địa bị tuyệt chủng.
Vận dụng cao
đề ra một số biện pháp để bảo vệ các
loài động vật đó
1
(TN12)
PHÂN MÔN LỊCH SỬ
Bài 18:
Bước
ngoặc Lịch
sử đầu thế
kỉ X
Nhận biết
Trình bày được những nét chính
(nội dung, kết quả) về các cuộc vận
động giành quyền tự chủ của nhân
dân Việt Nam dưới sự lãnh đạo của
họ Khúc và họ Dương
Trình bày được ý nghĩa lịch sử của
chiến thắng Bạch Đằng (938)
Tng hiu
tả được những nét chính trận
chiến Bạch Đằng lịch sử năm 938
Vận dụng
tả đồ cải cách của Khúc Hạo
Vận dụng cao
- Nhận xét được những điểm độc
đáo trong tổ chức đánh giặc của Ngô
Quyền.
2
(TN1,2)
½
(TL13a)
1
(TN3)
1
(TL14)
½
(TL13b)
1
CHƯƠNG
V
VIỆT NAM
TỪ
KHOẢNG
THẾ KỈ VII
TRƯỚC
CÔNG
NGUYÊN
ĐẾN ĐẦU
THẾ KỈ X
Bài 19:
Vương
quốc
Chăm-pa từ
thế kỉ II-
TK X
Nhận biết
Trình bày được những nét chính về
tổ quá trình hình tnhanh của
Champa
Tng hiu
tả được sự thịnh vượng của
Champa.
2
(TN4,5)
1
(TN6)
UỶ BAN NHÂN DÂN HUYỆN NAM GIANG
TRƯỜNG PH THÔNG N TC NI TRÚ
TRUNG HC CƠ S NAM GIANG
ĐỀ KIM TRA CUI HC KÌ II
Năm học: 2023 – 2024
Môn: Lịch sử Địa lí - Khối 6
Thời gian: 60 phút (Không kể thời gian phát đề)
Đề:
I. TRẮC NGHIỆM: (3 điểm)
Chọn đáp án đúng nhất trong các câu sau:
Câu 1. Người tiến hành cuộc cải cách vào năm 907 là
A. Khúc Thừa Dụ. B. Ngô Quyền.
C. Dương Đình Nghệ. D. Khúc Hạo.
Câu 2. Ai là người lãnh đạo cuộc kháng chiến chống quân Nam Hán xâm lược năm 931?
A. Khúc Thừa Dụ. B. Ngô Quyền.
C. Dương Đình Nghệ. D. Khúc Hạo.
Câu 3. Ngô Quyền đã lựa chọn địa điểm nào làm trận địa chống quân Nam Hán xâm lược năm 938?
A. Vùng cửa sông Tô Lịch. B. Vùng cửa sông Bạch Đằng.
C. Làng Ràng (Thanh Hóa). D. Núi Nưa (Thanh Hóa).
Câu 4. Vương quốc Chăm-pa được hình thành vào khoảng thời gian nào?
A. Đầu thế kỉ I. B. Cuối thế kỉ II.
C. Đầu thế kỉ III. D. Cuối thế kỉ IV.
Câu 5. Tên gọi ban đầu của vương quốc Chăm-pa là gì?
A. Pa-lem-bang. B. Lâm Ấp. C. Chân Lạp. D. Nhật Nam.
Câu 6. Trước thế kỉ VIII, người Chăm đã xây dựng một vương quốc khá hùng mạnh
A. ven sông Bạch Đằng. B. vùng cửa sông Tô Lịch.
C. ven sông Thu Bồn. D. vùng Phong Khê.
Câu 7. Nước biểnđại dươngmấy sự vận động?
A. 5. B. 3. C. 2. D. 4.
Câu 8. Dao động thủy triều lớn nhất vào các ngày nào sau đây?
A. Trăng tròn và không trăng. B. Trăng khuyết và không trăng.
C. Trăng tròn và trăng khuyết. D. Trăng khuyết đầu, cuối tháng.
Câu 9. Hình thức dao động tại chỗ của nước biểnđại dương gọi
A. sóng biển. B. dòng biển. C. thủy triều. D. triều cường.
Câu 10. Các thành phần chính của lớp đất gồm:
A. không khí, nước, chất hữu và khoáng.