ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ II – NĂM HỌC 2023-2024
MÔN: LỊCH SỬ & ĐỊA LÍ - KHỐI 7
Thời gian làm bài: 60 phút
I. THIẾT LẬP MA TRẬN
TT
Chương/
ch đ
Ni dung/
Đơn vi9
kiê<n thư<c
Mc độ
nhận
thc
Tng
% đim
Nhâ9n biê<t
(TNKQ)
Thông
hiêIu(TL)
Vâ9n
du9ng(TL)
Vâ9n du9ng
cao(TL)
PHÂN MÔN LỊCH S
1 Việt Nam
từ TK X-
TK XVI
Khi
nghĩa Lam
Sơn
1TL 15%
Đại Việt
thời Lê
8TN 1TL 1TL 35%
T l 20% 15% 10% 5% 50%
PHÂN MÔN ĐA LÍ
1 Châu Phi Hoang
mc 1 TN 0.25%
2 Châu Mỹ V trí, din
tích 4 TN 1 TL 20%
3Châu Đại
Dương Đc đim
dân cư, 3 TN 1TL 1 TL 27.5%
T l 20% 15% 10% 5% 50%
II. BAING ĐĂ9C TAI
TT Chương/
Ch đ
Ni
dung/Đơn
vi9 kiê<n
thư<c
Mư<c đô9
đa<nh gia<
Sô< câu hoIi theo mư<c đô9 nhâ9n thư<c
Nhâ9n
biê<t
Thông
hiêIu
Vâ9n
du9ng
Vâ9n du9ng
cao
PHÂN MÔN LỊCH S
1 Việt
Nam từ
TK X-
TK XVI
Khi
nghĩa
Lam Sơn
Thông
hiểu:
Hiểu và
phân tích
những
nguyên
1TL
nhân
chính
dẫn đến
thắng lợi
của cuộc
khởi
nghĩa
Lam Sơn
Đại Việt
thời
Lêsơ
Nhận
biết:
- Mô tả
được sự
thành lập
nhà Lê
Sơ.
- Nhận
biết
được
tình hình
kinh tế,
xã hội,
quân sự
và quyết
tâm bảo
vệ chủ
quyền
lãnh thổ
thời Lê
Sơ.
- Giới
thiệu
được sự
phát
triển văn
hóa, giáo
dục
một số
danh
nhân văn
hóa tiêu
biểu thời
Lê Sơ.
8TN
1TL
1TL
Vận
dụng:
hiểuvề
cuộc
sống xã
hội thời
Lê sơ
được thể
hiện qua
các câu
ca dao.
Vận
dụng
cao:N
Lê sơ
cho
dựng bia
Tiến sĩ
trong
Văn
Miếu
nhằm
mục đích
gì.
S câu/ loại câu
8 câu
TNK
Q
1 câu
TL
1câu
TL
1câu
TL
20% 15 % 10% 5%
PHÂN MÔN ĐA LÍ
1
Châu Phi
Hoang
mc
Nhận
biết: vị
trí phân
bố
1TN
2Châu
Mỹ
Vị trí,
diện tích,
địa hình
Nhận
biết: Vị
trí diện
tích, địa
hình, đặc
điểm khí
hậu châu
Mỹ
4TN 1TL
Vận
dụng:
xác định
hướng
địa
hình…
3 Châu
Đại
Dương
Đc đim
dân cư,
Nhận
biết vị
trí, mật
độ dân
số, …
Thông
hiểu về
đặc điểm
dân cư
Vận
dụng:
Nhận xét
về sinh
vật
3TN 1TL TL
S câu/ loại câu
8 câu
TNK
Q
1 câu
TL
1câu
TL
1câu
TL
20% 15 % 10% 5%
UBND HUYỆN CAI LẬY ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ II
TRƯỜNG THCS HỘI XUÂN NĂM HỌC 2023 - 2024
MÔN: LỊCH SỬ&ĐỊA LÍ -LỚP 7
Ngày kiểm tra: 15 tháng 5 năm 2024
(Đề có 02 trang) Thời gian làm bài: 60 phút
(Không kể thời gian giao đề)
I. TRẮC NGHIỆM: (4.0 điểm).
Hãy chọn ý đúng trong mỗi câu sau đây
PHÂN MÔN LỊCH SỬ
Câu 1. Năm 1428, Lê Lợi lên ngôi Hoàng đế, khôi phục lại quốc hiệu
A. Đại Cồ Việt. B. Vn Xuân.
C. Đại Việt. D. Đại Ngu.
Câu 2. Hệ tư tưởng chiếm vị trí độc tôn dưới thời Lê sơ là
A. Phật giáo. B. Đạo giáo
C. Nho giáo D. Thiên Chúa giáo.
Câu 3. Người phụ trách việc biên soạn bộ Đại Việt sử kí toàn thư là
A. Lương Thế Vinh. B. Nguyễn Trãi.
C. Lê Văn Hưu. D. Ngô Sĩ Liên.
Câu 4. Thời Lê sơ, tầng lớp nô tì giảm dần do nhà nước
A. Hạn chế nghiêm ngặt việc mua bán nô tì. B. Ban hành chính sách hạn nô.
C. Quy định rõ số lượng nô tì của quan lại. D. Quy định rõ số lượng nô tì của quý tộc.
Câu 5. “Một thước núi, một tấc sông của ta, lẽ nào lại nên vứt bỏ?... Nếu ngươi dám đem một
thước một tấc đất của Thái Tổ làm mồi cho giặc, thì tội phải tru di”. Lời căn dặn trên vua
Thánh Tông phản ánh điều gì?
A. Quyết tâm bảo vệ chủ quyền lãnh thổ của nhà Lê.
B. Chính sách ngoại giao mềm dẻo của triều Lê sơ.
C. Quyết tâm gìn giữ nền độc lập dân tộc của nhà Lê.
D. Chính sách đại đoàn kết dân tộc của nhà Lê sơ.
Câu 6. Anh hùng giải phóng dân tộc, danh nhân văn hóa thế giới của Việt Nam ở thời kì Lê sơ
A. Lê Thánh Tông. B. Ngô Sĩ Liên.
C. Lương Thế Vinh. D. Nguyễn Trãi.
Câu 7. Tác phẩm tiêu biểu của Lương Thế Vinh là
A. Lam Sơn thực lục. B. Quỳnh uyển cửu ca.
C. Lập thành toán pháp. D. Đại thành toán pháp.
Câu 8. Giống với các triều đại Lý, Trần, để xây dựng lực lượng quân đội mạnh, nhà Lê sơ tiếp
tục thi hành chính sách:
A. “ngụ binh ư nông”. B. “khoan thư sức dân”.
C. chỉ phát triển thủy quân. D. chỉ phát triển bộ binh.
PHÂN MÔN ĐỊA
Câu 1. Châu lục có diện tích lớn thứ hai trên thế giới
A. Châu Á B. Châu Âu
C. Châu Phi D. Châu Mĩ
Câu 2. Hoang mạc Xa-ha-ra nằm ở châu lục nào?
A. Châu Á B. Châu Âu C. Châu Phi D. Châu Mĩ
Câu 3. Châu Mỹ tiếp giáp mấy đại dương