SỞ GD&ĐT AN GIANG
TRƯỜNG THCS VÀ THPT
VĨNH NHUẬN
ĐỀ KIM TRA CUI K II
NĂM HỌC 2023 – 2024
Môn : Lịch sử và Địa lý 7
Thời gian làm bài : 60 phút, không kể thời gian phát đề
ĐỀ:
I. PHÂN MÔN LCH S (5,0 điểm)
A. TRC NGHIỆM (2,0 điểm)
Hãy chọn đáp án đúng nhất
Câu 1. Nhà Lý kết thúc 216 năm tồn tại bằng sự kiện nào?
A. Vua Lý Huệ Tông xuất gia đi tu ở chùa Chân Giáo.
B. Trần Thủ Độ tiến hành đảo chính, lật đổ nhà Lý.
C. Vua Lý Huệ Tông nhường ngôi cho Lý Chiêu Hoàng.
D. Lý Chiêu Hoàng nhường ngôi cho chồng là Trần Cảnh.
Câu 2. Loại hình nghệ thuật diễn xướng phổ biến dưới thời Trần là
A. Đờn ca tài tử.
B. Múa rối nước.
C. Ca trù.
D. Kinh kịch.
Câu 3. Nhà Tống lợi dụng cơ hội nào để lăm le xâm lược Đại Cồ Việt?
A. Đại Cồ Việt đang rơi vào tình trạng “loạn 12 sứ quân”.
B. Đất nước rối ren, Lê Hoàn đảo chính lật đổ nhà Đinh.
C. Triều Đinh lục đục, chia rẽ; vua Đinh Toàn còn nhỏ tuổi.
D. Triều đình suy tôn Lê Hoàn lên ngôi vua thay cho vua Đinh.
Câu 4. Để đẹp yên các sứ quân, chấm dứt tình trạng cát cứ, Đinh Bộ Lĩnh đã áp dụng biện pháp nào?
A. Biện pháp vừa mềm dẻo vừa cứng rắn.
B. Biện pháp cứng rắn.
C. Biện pháp thuyết phục.
D. Biện pháp mềm dẻo.
Câu 5. Từ năm 1424 - 1425, nghĩa quân Lam Sơn đã giải phóng một vùng rộng lớn từ
A. Thanh Hóa tới Nghệ An.
B. Nam Định đến Thanh Hóa.
C. Nghệ An đến đèo Hải Vân.
D. Thanh Hóa đến đèo Hải Vân.
Câu 6. Cuộc khởi nghĩa Lam Sơn nổ ra nhằm chống lại quân xâm lược nào?
A. Nguyên - Mông.
B. Tống.
C. Thanh.
D. Minh.
Câu 7. Nội dung nào sau đây không phản ánh đúng mục đích của Lợi, Nguyễn Trãi khi tạm thời
hòa hoãn với quân Minh (1423)?
A. Tranh thủ thời gian để tích trữ lương thảo, tranh thủ sức dân.
B. Nghi binh, lừa địch, đợi quân Minh sơ hở rồi tiến hành tấn công.
C. Tranh thủ thời gian để củng cố lực lượng và sức mạnh của nghĩa quân.
D. Tranh thủ thời gian để tìm phương hướng mới cho cuộc khởi nghĩa.
Câu 8. Tình hình của nghĩa quân Lam Sơn trong những năm đầu hoạt động (1418 - 1423) như thế nào?
A. Gặp nhiều khó khăn, tổn thất lớn, có lúc lực lượng chỉ còn 100 người.
B. Giành được nhiều chiến thắng lớn như: Tốt Động - Chúc Động,...
C. Gặp nhiều khó khăn, hoạt động chủ yếu ở vùng núi rừng Nghệ An.
D. Tiến công mạnh mẽ, triệt hạ được nhiều doanh trại của quân Minh.
B. T LUN (3,0 đim)
Câu 1. (1,5 điểm)
Nêu tác động của những cải cách của Hồ Quý Ly đối với xã hội thời nhà Hồ.
Câu 2. (1,0 điểm)
Đánh giá được vai trò của Trần Quốc Tuấn trong cuộc kháng chiến chống quân xâm lược Mông Ngun.
Câu 3. (0,5 điểm)
Từ thắng lợi của cuộc khởi nghĩa Lam Sơn, em rút ra bài học cho công cuộc xây dựng đất nước hiện
nay.
II. PHÂN MÔN ĐỊA LÝ (5,0 điểm)
A. TRC NGHIỆM (2,0 điểm)
Hãy chọn đáp án đúng nhất
Câu 1. Trên thế giới,châu lục nào nằm hoàn toàn ở bán cầu Tây?
A. Châu Âu.
B. Châu Á.
C. Châu Nam Cực.
D. Châu Mỹ.
Câu 2. Khoáng sản được khai thác chủ yếu ở Bắc Mỹ là gì?
A. Đồng, sắt, chì, vàng.
B. Uran, chì, kẽm.
C. Than, dầu mỏ và khí tự nhiên.
D. Thủy tinh, kim cương, vàng.
Câu 3. Châu lục nào nằm hoàn toàn ở bán cầu Nam và có khí hậu lạnh nhất trên thế giới?
A. Châu Nam Cực.
B. Châu Á.
C. Châu Âu.
D. Châu Đại Dương.
Câu 4. Châu Nam Cực được bao bọc xung quanh bởi?
A. Các dãy núi.
B. Các lục địa.
C. Các biển và đại dương.
D. Các sơn nguyên băng.
Câu 5. Mưa ở châu Nam Cực chủ yếu ở dạng nào sau đây?
A. Tuyết rơi.
B. Mưa đá.
C. Mưa phùn.
D. Băng giá.
[<br>]
Câu 6. Châu Nam Cực được chia thành mấy bộ phận?
A. 1 bộ phận.
B. 2 bộ phận.
C. 3 bộ phận.
D. 4 bộ phận.
Câu 7. Loài vật biểu tượng cho châu Nam Cực là loài nào?
A. Cá Voi xanh.
B. Hải Cẩu.
C. Hải Báo.
D. Chim Cánh Cụt.
Câu 8. Châu Nam Cực được nghiên cứu một cách toàn diện vào năm nào?
A. Năm 1975.
B. Năm 1957.
C. Năm 1959.
D. Năm 2020.
B. T LUN (3,0 đim)
Câu 1. (1,5 điểm)
Em hãy chứng minh địa hình ca lục địa Ô-xtrây-li-a có s phân hóa thành các khu vc khác nhau và
khoáng sn phong phú.
Câu 2. (1,0 điểm)
Em hãy phân tích phương thức con người khai thác tài nguyên đất và tài nguyên nước theo hướng
bn vng khu vc Bc M
Câu 3. (0,5 điểm)
Theo em nhng nguyên nhân nào làm cho rng A-ma-dôn b suy gim?
---------- HT---------
Lưu ý: Đề kim tra có 03 trang
SỞ GD&ĐT AN GIANG
TRƯỜNG THCS VÀ THPT
VĨNH NHUẬN
ĐỀ KIM TRA CUI K II
NĂM HỌC 2023 – 2024
Môn : Lịch sử và Địa lý 7
Thời gian làm bài : 60 phút, không kể thời gian phát đề
ĐỀ:
I. PHÂN MÔN LCH S (5,0 điểm)
A. TRC NGHIỆM (2,0 điểm)
Hãy chọn đáp án đúng nhất
Câu 1. Kế sách đánh giặc o đã được Hoàn vận dụng trong cuộc kháng chiến chống Tống (năm
981)?
A. Tiên phát chế nhân.
B. Vườn không nhà trống.
C. Đóng cọc gỗ trên sông Bạch Đằng.
D. Công thành, diệt viện.
Câu 2. Vua Đinh Tiên Hoàng đã đặt quốc hiệu nước ta là
A. Đại Việt.
B. Đại Cồ Việt.
C. Đại Nam.
D. Việt Nam.
Câu 3. Tác phẩm quân sự nổi tiếng dưới thời Trần là
A. Hổ trướng khu cơ.
B. Binh pháp Tôn Tử.
C. Quân trung từ mệnh tập.
D. Binh thư yếu lược.
Câu 4. Bộ quốc sử đầu tiên của Đại Việt là
A. Đại Nam thực lục.
B. Đại Việt sử kí.
C. Đại Việt sử kí toàn thư.
D. Đại Việt sử lược.
Câu 5. Để tháo gỡ tình thế bị bao vây, năm 1424, Nguyễn Chích đã đề xuất chủ trương
A. chuyển địa bàn hoạt động, tiến về phía nam, đánh chiếm Nghệ An.
B. giải phóng Tây Đô (Thanh Hóa) rồi sau đó đánh chiếm vào Nghệ An.
C. cố thủ tại vùng núi Chí Linh, chờ cơ hội giặc Minh sơ hở để phản công.
D. đưa quân ra Bắc, chiếm Đông Quan, sau đó giải phóng các vùng còn lại
Câu 6. Từ tháng 9/1426, cuộc khởi nghĩa Lam Sơn đã chuyển sang giai đoạn nào?
A. Cố thủ, chờ viện binh.
B. Phản công quân Minh.
C. Xây dựng lực lượng.
D. Tạm hòa với quân Minh.
Câu 7. Tại trận Chúc Động - Tốt Động, nghĩa quân Lam Sơn đã tổ chức đánh quân Minh như thế nào?
A. Bố trí mai phục, phục kích khi địch rơi vào trận địa.
B. Tấn công trực tiếp vào căn cứ của quân Minh.
C. Cố thủ và chờ viện binh để tấn công quân Minh.
D. Xây dựng hệ thống phòng tuyến quân sự kiên cố.
Câu 8. Năm 1424, nghĩa quân Lam Sơn chuyển hướng vào phía nam, đánh chiếm Nghệ An, vì
A. quân Minh không bố trí lực lượng chiếm giữ tại Nghệ An.
B. Nghệ An là vùng đồng bằng rộng lớn, dân cư thưa thớt.
C. quân Minh đã rút toàn bộ quân từ Nghệ An về Thanh Hóa.
D. Nghệ An là nơi hiểm yếu, đất rộng, người đông.
B. T LUN (3,0 đim)
Câu 1. (1,5 điểm)
Mô t s thành lp nhà Trn.
Câu 2. (1,0 điểm)
Phân tích được nguyên nhân thắng lợi của ba lần kháng chiến chống quân xâm lược Mông Nguyên.
Câu 3. (0,5 điểm)
Từ thắng lợi của cuộc khởi nghĩa Lam Sơn, em rút ra bài học gì cho công cuộc xây dựng đất nước hiện
nay.
II. PHÂN MÔN ĐỊA LÝ (5,0 điểm)
A. TRC NGHIỆM (2,0 điểm)
Câu 1. Vị trí giới hạn của Châu Mỹ trải dài từ
A. vùng cực Bắc đến gần châu Nam cực.
B. nằm hoàn toàn trong vùng nội chí tuyến bán cầu Nam.
C. chí tuyến đến vùng cực ở hai bán cầu.
D. chí tuyến Bắc đến vòng cực Nam.
Câu 2. Nguồn tài nguyên rừng ở Bắc Mỹ được khai thác nhằm mục đích chủ yếu cho công nghiệp
A. sn xut giy.
B. dt may và chế biến g.
C. sn xut giy và chế biến g.
D. sn xut giy và công nghip xây dng.
Câu 3. Châu lc nào gần như toàn bộ địa hình được bao ph bi lớp băng dày?
A. Châu Nam Cc.
B. Châu M.
C. Châu Á.
D. Châu Âu.
Câu 4. Châu Nam Cực không tiếp giáp với đại dương nào?
A. Thái Bình Dương.
B. Ấn Độ Dương.
C. Nam Đại Dương.
D. Bắc Băng Dương.
Câu 5. Châu Nam Cực là nơi có
A. nhiều gió bão nhất trên thế giới.
B. sinh vật phong phú nhất.
C. tài nguyên khoáng sản giàu có nhất.
D. lượng mưa lớn nhất.
Câu 6. Châu Nam Cực bao gồm
A. Lục địa Nam Cực.
B. Lục địa Nam Cực và các đảo, quần đảo ven lục địa.
C. Châu Nam Cực và các đảo ven bờ.
D. Một khối băng khổng lồ thống nhất.
Câu 7. Loại khoáng sản nào có nhiều nhất ở Châu Nam Cực?
A. Than, sắt, kim cương.
B. Dầu mỏ, khí đốt.
C. Than, sắt.
D. Vàng, đồng, chì.
Câu 8. Tính đến nay, Hiệp ước Nam Cực có bao nhiêu quốc gia thành viên?
A. 180 quốc gia thành viên.
B. 70 quốc gia thành viên.
C. 54 quốc gia thành viên.
D. 12 quốc gia thành viên.
B. T LUN (3,0 đim)
Câu 1. (1,5 điểm)
Khí hu ca lục địa Ô-xtrây-li-a có đặc điểm ch yếu nào?Tại sao đại b phn din tích lục địa Ô-xtrây
lia có khí hu khô hn?
Câu 2. (1.0 điểm)
Em hãy phân tích phương thức con người khai thác tài nguyên khoáng sn và tài nguyên thy hi sn
theo hướng bn vng khu vc Bc M
Câu 3. (0.5 điểm)
Nhng biện pháp nào để bo v rng A-ma-dôn?
---------- HT---------
Lưu ý: Đề kim tra có trang