
TRƯỜNG THCS ĐỨC GIANG ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
MÔN LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ 7
Năm học 2023 – 2024
Thời gian làm bài: 60 phút
I. MỤC TIÊU: Yêu cầu cần đạt:
1. Kiến thức
* Phần Địa lí:
Thông qua bài kiểm tra, đánh giá trình độ nhận thức của học sinh về những kiến thức đã học vê5: Vị trí
địa lí, đặc điểm tự nhiên, tà nguyên thiên nhiên, đặc điểm dân cư xã hội của 3 châu lục:
- Châu Mĩ
- Châu Đại Dương
- Châu Nam Cực
* Phần Lịch sử:
HS biê5t
– Kể lại được những nhân vật tiêu biểu, những mốc thời gian, những giai đoạn phát triển của chế độ phong
kiến thời Trần – Hồ - Lê Sơ ở nước ta.
– Trình bày được sự phát triển về văn hóa, giáo dục của các triều đại phong kiến trên.
HS hiê6u
– Mục đích, ý nghĩa của những chính sách xây dựng và bảo vệ đất nước...
HS vâ:n du:ng kiê5n thư5c đa@ ho:c đê6
– Phân tích được vai trò của những nguyên nhân thắng lợi và ý nghĩa lịch sử của các chiến thắng giặc xâm
lược
– Liên hệ, lựa chọn hành động thực tiễn có hiệu quả trong việc phát triển đất nước ngày nay; hay vận dụng
bài học cụ thể, hiệu quả cho chính bản thân mình…
2. Năng lực
* Năng lực chung: Năng lực tự chủ và tự học: biết chủ động tích cực tự giác hoàn thành bài kiểm tra
* Năng lực đặc thù:
- Vận dụng kiến thức, kĩ năng đã học: Biết liên hệ thực tế để giải thích các hiện tượng, các vấn đề liên quan
đến các câu hỏi trong bài kiểm tra;
- Năng lực nhận thức khoa học địa lí: Phân tích mối liên hệ giữa các yếu tố trên bản đồ và mối quan hệ nhân
quả khi TĐ quay, mối quan hệ giữa địa hình và các vận động kiến tạo của các địa mảng. Hiểu được cấu tạo
của Trái đất.
- Năng lư`c nhâ`n thưac li`ch sưb: Phân biê`t caac loa`i tư liê`u li`ch sưb, sư` kiê`n li`ch sưb va5 quaa tri5nh phaat triêbn
3. Phẩm chất
- Trách nhiệm: Thực hiện, tuyên truyền cho người thân về những giá trị mà bài học mang lại
- Bồi dưỡng phẩm chất trung thực trong làm bài kiểm tra
- Chăm chỉ: tích cực, chủ động trong các hoạt động học tập lịch sử và điạ lí
II. CHUẨN BỊ
1. GV: Bộ đề kiểm tra.
2. HS: Xem bài và ôn bài trước ở nhà.
III. MA TRẬN:
* Phân môn Địa lí:
T
T
Chươn
g/
chủ đề Nội dung/đơn vi:
kiê5n thư5c
Mức độ nhận thức
Tổng
%
điểm
Nhâ:n
biê5t
Thôn
g hiê6u
Vâ:n
du:ng
Vâ:n
du:ng
cao
TNK
Q
TL TNK
Q
TL TNK
Q
TL TNK
Q
TL