1
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II. NĂM HỌC:2023-2024
MÔN LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ 7
A. PHÂN MÔN LỊCH SỬ
TT
Nội dung
kiến thức
Đơn vị
kiến thức
Mức độ nhận thức
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận d
TNKQ TL TNKQ
1
Đại Cồ Việt thời
Đinh và Tiền
(968-1009), Trần
(1226-1400)
- Công cuộc xây
dng chính quyền và
bo vđt nước thời
Đinh - Tin Lê.
-nh nh CT i
thời Lý.
- S thành lập nhà
Trần.
3 TN
2
Nước Đại Ngu thời
Hồ (1400 - 1407)
(1 tiết)
Một số nội dung và
tác đng ca nhng
cải cách ca Hồ Quý
Ly.
1 TN
3
Khởi nghĩa Lam
Sơn (1418 - 1527)
(2 tiết)
Một s s kin tiêu
biểu ca khởi nga
Lam Sơn
1 TN
4Đại Việt thời
(1428-1527) (3 tiết)
- S thành lp vương
triều Lê Sơ
- Phát trin văn hóa,
giáo dục.
2 TN
5Vương quốc Chăm-
pa vùng đất
Nam Bộ từ đầu thế
Vương quốc Chăm
pa từ thế kỷ X-XVI
1 TN
2
kỉ X đến đầu thế kỉ
XVI
(2 tiết)
S u 8 TN
S điểm 2,0 đ
T l% 20
TT Chương/
ch đ
Ni dungơn viD
kiêFn thưFc NhâDn biêFt Thông hHu VâDn duDng
TNKQ TL TNKQ
B. MÔN ĐA L
1 CHÂU MỸ
(1,5 - 2,0 điểm = 15
- 20%)
- V trí địa lí, phạm
vi châu Mỹ
- Phương thức con
người khai thác, sử
dụng bảo vệ
thiên nhiên các
khu vực châu Mỹ
2TN
2 CHÂU ĐẠI
DƯƠNG
(2,25 - 3,75 đim =
22,5 - 37,5%)
- V trí địa lí, phạm
vi châu Đại Dương
- Đặc điểm thiên
nhiên của các đảo,
quần đảo lục địa
Ô-xtrây-li -a
- Một số đặc điểm
dân cư, hội
phương thức con
người khai thác, sử
dụng bảo vệ
5TN
3
thiên nhiên
3 CHÂU NAM
CỰC
(0,75 - 2,25 điểm =
7,5 - 22,5%)
- Vị trí địa của
châu Nam Cực
- Lịch sử phát kiến
châu Nam Cực
- Đặc điểm tự nhiên
tài nguyên thiên
nhiên của châu
Nam Cực
1TN
S câu/ loi câu 8 câu TN 1 câu TL 1 câu TL
T lệ 20% 15% 10%
4
BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II. NĂM HỌC: 2023-2024
MÔN LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ 7
A. PHÂN MÔN LỊCH SỬ
TT Nội dung
kiến thức
Đơn vị
kiến thức Mức độ kiến
thức, kỹ năng
cần kiểm tra
đánh giá
Số CH theo mức độ nhận thức
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao
1
Đại Cồ Việt
thời Đinh và
Tiền (968-
1009), Trần
(1226 - 1400)
- Công cuc
xây dng chính
quyn và bo
v đt nước
thời Đinh-
Tin Lê.
-nh nh CT
dưới thi Lý
- S thành lp
nhà Trần.
Nhận biết: -
Giới thiệu
những nét
chính về tổ
chức chính
quyền thời
Ngô - Đinh -
Tiền Lê.
- Nhận biết
được đời sống
hội, văn
hoá thời Ngô -
Đinh - Tiền
Lê. tả
được những
nét chính về
CT, KT, XH,
VH, tôn giáo
thời Lý.
3 TN
2Nước Đại Ngu
thời Hồ (1400
- 1407) ( 1
Một s ni
dung và tác
đng ca
Nhận biết:
Giới thiệu
được một số
1 N
5
tiết) nhng ci cách
ca Hồ Quý Ly.
nội dung chủ
yếu trong cải
cách của Hồ
Quý Ly nêu
được tác động
của những cải
cách ấy đối
với XH.
3
Khởi nghĩa
Lam Sơn
(1418 - 1527)
(2 tiết)
Một s s kin
tiêu biểu ca
khởi nghĩa Lam
Sơn
Nhận biết:
Trình bày
được một số
sự kiện tiêu
biểu của cuộc
KN Lam Sơn.
Thông hiểu:
Giải thích
được nguyên
nhân thắng lợi
của cuộc khởi
nghĩa Lam
Sơn đánh
giá được vai
trò của một số
nhân vật tiêu
biểu: Lợi,
Nguyễn Trãi,
Nguyễn
Chích,...
1TN 1 TL
4Đại Việt thời
Lê sơ
(1428 - 1527)
- S thành lp
vương triu Lê
Sơ
Nhận biết:
Nhận biết
được tình hình
2TN 1 TL
(a)
1 TL
(b)