PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC
TRƯỜNG TH&THCS
TRẦN CAO VÂN
KHUNG MA TRẬN
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ II NĂM HỌC 2023 - 2024
MÔN LỊCH SỬ & ĐỊA LÝ - LỚP 8
TT
Chương/
chủ đề Nội dung/
đơn vị kiến thức
Mức độ nhận thức Tổng
% điểm
Nhận
biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao
TN TL TL TL
Phân môn Lịch sử
1
CHÂU Á
TỪ NỬA
SAU THẾ
KỈ XIX
ĐẾN ĐẦU
THẾ KỈ
XX.
1. Trung Quốc. 1TN
2,5%
0,25
2. Nhật Bản. 1TN
2,5%
0,25
3. Ấn Độ. 1TN* 1TL
5%
0,5
4. Đông Nam Á. 2TN
5%
0,5
2
VIỆT
NAM TỪ
THẾ KỈ
XIX ĐẾN
ĐẦU THẾ
KỈ XX.
1. Việt Nam nửa
đầu thế kỉ XIX. 1TN 1TL
17,5%
1,75
2. Việt Nam nửa
sau thế kỉ XIX. 3TN 1TL
17,5%
1,75
Tổng số câu 8 TN 1 TL 1TL 1TL 11
Tỉ lệ % 20% 15 % 10% 5 % 50 %
Phân môn Địa Lí
1
BIỂN
ĐẢO
VIỆT
NAM
- Vị trí địa lí,
đặc điểm tự
nhiên vùng biển
đảo Việt Nam
- Các vùng biển
của Việt Nam ở
Biển Đông
- Môi trường và
tài nguyên biển
đảo Việt Nam
2TN
3TN 1TL 1TL 1TL
42,5%
4,25
2
CHỦ ĐỀ
2:
BẢO VỆ
CHỦ
QUYỀN,
CÁC
- Vị trí, phạm vi
các vùng biển và
hải đảo ở Việt
Nam.
- Đặc điểm môi
trường và tài
3TN
2TN*
7,5%
0,75
QUYỀN
VÀ LỢI
ÍCH HỢP
PHÁP
CỦA
VIỆT
NAM Ở
BIỂN
ĐÔNG
nguyên biển đảo
Việt Nam
Số câu 8 1 1 1 11
Số điểm 2,0 1,5 1,0 0,5 5,0
Tỉ lệ (%) 20 15 10 5 50
Tổng tỉ lệ (%) 40 30 20 10 100
PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC
TRƯỜNG TH&THCS
TRẦN CAO VÂN
BẢNG ĐẶC TẢ
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ II NĂM HỌC 2023 - 2024
MÔN LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÝ - LỚP 8
PHÒNG GD &ĐT HIỆP ĐỨC
TRƯỜNG TH&THCS TRẦN CAO VÂN
Họ và tên: .............................................
Lớp: 8
KIỂM TRA CUỐI KỲ II
NĂM HỌC: 2023 - 2024
MÔN: LỊCH SỬ&ĐỊA LÝ 8
Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian giao đề)
Điểm Nhận xét bài làm
Bằng chữ
A. PHÂN MÔN LỊCH SỬ (5,0 điểm)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (2,0 điểm) Chọn câu trả lời đúng, rồi ghi vào giấy làm bài
Câu 1: Cuộc cách mạng Tân Hợi ở Trung Quốc diễn ra vào thời gian nào?
A. 1910. B. 1911. C. 1912. D. 1913.
Câu 2: Tháng 1/1868 Thiên Hoàng Minh Trị
A. thiết lập chính quyền Mạc phủ mới. B. ra sắc lệnh “Quốc hữu hoá đường sắt”.
C. tiến hành cải cách duy tân đất nước. D. ban hành Hiến pháp mới.
Câu 3: Nửa sau thế kỉ XIX, Quốc gia duy nhất ở Đông Nam Á không bị xâm lược là
A. Việt Nam. B. Miến Điện. C. Lào. D. Xiêm.
Câu 4: Người khởi xướng cho xu hướng cải cách trong phong trào giải phóng dân tộc
Phi-lip-pin vào cuối thế kỉ XIX là
A. Bô-ni-pha-xi-ô. B. Hô-xê Ri-dan. C. A-cha-xoa. D. Si-vô-tha.
Câu 5: Truyện Kiều là một trong những tác phẩm văn học tiêu biểu của nhà thơ
A. Cao Bá Quát. B. Hồ Xuân Hương. C. Nguyễn Du. D. Bà Huyện Thanh Quan.
Câu 6: Ai tác giả của câu nói nổi tiếng: “Bao giờ người Tây nhổ hết cỏ nước Nam thì
mới hết người Nam đánh Tây”?
A. Trương Định. B. Phan Văn Trị.
C. Nguyễn Hữu Huân. D. Nguyễn Trung Trực.
Câu 7: Hiệp ước nào dưới đây thừa nhận việc cai quản của Pháp ba tỉnh miền Đông
Nam Kì và đảo Côn Lôn?
A. Hiệp ước Nhâm Tuất. B. Hiệp ước Giáp Tuất.
C. Hiệp ước Hác-măng. D. Hiệp ước Pa-tơ-nốt.
Câu 8: Ai người dâng lên vua Tự Đức các bản “Thời vụ sách” đề nghị chấn hưng dân
khí, khai thông dân trí, bảo vệ đất nước?
A. Nguyễn Lộ Trạch. B. Viện Thương Bạc.
C. Nguyễn Huy Tế. D. Nguyễn Trường Tộ.
II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu 1: (1.5 điểm) Hãy mô tả quá trình thực thi chủ quyền đối với quần đảo Hoàng Sa và quần
đảo Trường Sa của nhà Nguyễn?
Câu 2 : (1.0 điểm) ý kiến cho rằng: Triều đình nhà Nguyễn phải chịu toàn bộ trách nhiệm
trong việc để mất nước. Em đồng tình với ý kiến trên không? Vì sao?
Câu 3: (0.5 điểm) Em nhận xét về chính sách cai trcủa thực dân Anh Ấn Độ nửa sau
thế kỉ XIX?
B. PHÂN MÔN ĐỊA LÝ (5,0 điểm)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (2,0 điểm) Chọn câu trả lời đúng, rồi ghi vào giấy làm bài
Câu 1: Đảo có diện tích lớn nhất nước ta là
A. đảo Phú Quốc. B. đảo Cát Bà. C. đảo Phú Quý. D. Đảo Lý Sơn.
Câu 2: Trong vùng biển Việt Nam, vịnh nào dưới đây được bao bọc bởi bờ biển Việt
Nam và Trung Quốc?
A. vịnh Thái Lan. B. vịnh Bắc Bộ. C. vịnh Ben-gan. D. vịnh Hạ Long.
Câu 3: Năm 2019, vùng biển nước ta có trữ lượng thuỷ sản là
A. 1,55 triệu tấn. B. 3,78 triệu tấn. C. 3,87 triệu tấn. D. 4 triệu tấn.
Câu 4: Vịnh biển đầu tiên của Việt Nam được UNESCO công nhận di sản thiên nhiên
thế giới là
A. vịnh Hạ Long. B. vịnh Cam Ranh. C. vịnh Vân Phong. D. vịnh Nha Trang.
Câu 5: Khoáng sản có giá trị và phân bố chủ yếu ở thềm lục địa phía đông nam là
A. bô-xít. B. dầu khí. C. ti-tan. D. cát thuỷ tinh.
Câu 6: Biển Đông có diện tích khoảng
A. 1 triệu km2. B. 2,3 triệu km2. C. 3,44 triệu km2. D. 4,33 triệu km2.
Câu 7: Năm 2022, Việt Nam có bao nhiêu huyện, thành phố đảo?
A. 9. B. 10. C. 11. D. 12.
Câu 8: Huyện đảo Trường Sa thuộc
A. tỉnh Quảng Trị. B. TP Đà Nẵng. C. tỉnh Quảng Ngãi. D. tỉnh Khánh Hoà.
II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu 4. (1,5 điểm) Vai trò của biển đảo đối với sự phát triển kinh tế - xã hội ở nước ta?
Câu 5. (1,0 điểm) Vùng biển đảo nước ta có tiềm năng gì để phát triển ngành Du lịch?
Câu 6. (0,5 điểm) học sinh, em cần phải làm để để góp phần bảo vệ môi trường biển
đảo?
BÀI LÀM
A. PHÂN MÔN LỊCH SỬ (5,0 điểm)
I. TRẮC NGHIỆM:
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8
ĐA
II. TỰ LUẬN:
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................