1
PNG GT ĐI LỘC
TRƯỜNG THCS VÕ THỊ SÁU MA TRẬN Đ KIỂM TRA CUỐI KÌ II
M HỌC 2023-2024
n: LỊCH SỬ& ĐỊA LÝ Lp 8
Thi gian: 60 phút (Không k thời gian giao đề)
A/ MA TRN:
PHN LCH S
TT
Chương/
Ch đ
Ni dung/Đơn v kin
thc
S câu hi theo mc đ nhn
thc
Tng
% đim
Nhn
bit
Thô
ng
hiu
Vn
dng
Vn
dng
cao
TN
TN
TN
TN
Chin tranh
th gii th
I và cách
mng tháng
10-Nga
1. Chiến tranh thế gii
th I (1914-1918)
2. Cách mng tháng 10-
Nga 1917.
1TN
1TN*
1/2TL
1/2TL
1,75 đ
2
Châu Á na
sau th k
XIX- đu
th k XX
1. Trung Quc na sau
TK XIX Đu TK XX.
2. Nht Bn na sau TK
XIX Đu TK XX.
3.Ấn Đ và Đông Nam Á
na sau TK XIX Đu
TK XX.
1 TN
1 TN
2 TN*
1TL*
TL*
0,25đ
0,25đ
Vit Nam
na sau TK
XIX Đu
TK XX.
1. Vit Nam nửa đu TK
XIX .
1 TN
1TL
1,75 đ
2. Vit Nam na sau TK
XIX .
2 TN
0,5 đ
3. Vit Nam đu TK XX
.
2 TN
0,5 đ
8
1
1/2
1/2
10
5đim
20 %
15%
10%
5%
50%
2
B/ BNG ĐẶC T:
Phân môn Đa lí
1
Th
nhưng
sinh
vt VN
1. Th nhưng VN
2. Sinh vt VN
3TN
2TN*
TL
1,5
2
Biển đo
VN
1.Phm vi bin
đông, vùng bin
đảo và đặc đim t
nhiên vùng bin
đo VN
2. Tài ngun và
môi trưng bin
đo
4TN
3TN*
TL*
TL
TL
TL*
3,5
S câu
T l
20%
15%
10%
5%
50%
Tng hp chung
S câu
16
2
T l
40%
30%
20%
10%
100%
Phân n Lch sử
T
T
Cơng/chủ
đề
Ni dung/
Đơn v
kin thc
Mc độ đánh giá
S câu hi theo mc độ nhn
thc
Nhn
bit
Thông
hiu
Vn
dng
Vn
dng
cao
Chin tranh
th gii th
I và cách
mng tháng
10-Nga
1 Chiến
tranh thế
gii th I
(1914-
1918)
2. Cách
mng tháng
Nhn bit
Nêu được nguyên nhân bùng
nổ Chiến tranh thế gii thứ nhất.
Vn dụng cao
Phân tích, đánh giá đưc hậu
quả tác động của Chiến tranh
thế giới thứ nhất (1914 1918)
đối với lịch sử nhân loại.
Nhn bit
Nêu được một số nét chính
(nguyên nhân, diễn biến) của
1TN
1TN*
1/2TL
1/2TL
3
10-Nga
năm 1917
Cách mạng tháng i Nga năm
1917.
Châu Á na
sau th k
XIX- đầu
th k XX
1. Trung
Quc na
sau TK
XIX –Đu
TK XX.
2. Nht
Bn na
sau TK
XIX –Đu
TK XX.
3.n Đ
Đông Nam
Á na sau
TK XIX
Đu TK
XX.
. Nhn bit
Trình bày được lưc về
Cách mạng Tân Hi năm 1911.
Nhn bit
Nêu đưc những nội dung
chính của cuộc Duy tân Minh
Trị.
Nhn bit
Trình bày được tình hình
chính trị, kinh tế, xã hộin Đ
nửa sau thế kỉ XIX.
1TN
1TN
2TN*
1TL*
1TL*
Vit Nam
na sau
TK XIX
Đầu TK
XX.
1. Vit
Nam na
đu TK
XIX .
2. Vit
Nam na
sauTK
XIX .
3. Vit
Nam đu
TK XX
Nhn bit
Trình bày được những nét
chính về tình hình chính trị, sự
phát triển kinh tế, văn hoá, xã hội
của Việt Nam thời nhà Nguyễn.
Thông hiểu
tđưc sự ra đời của nhà
Nguyễn.
Mô tả được quá tnh thực thi
chủ quyền đối với quần đảo
Hoàng Sa và quần đảo Trường
Sa của các vua Nguyễn.
Nhn bit
Nêu được quá tnh TD Pháp
xâm lưc Việt Nam cuộc KC
chống TD Pháp xâm lược của
nhân dân VN (1858 1884).
Nêu đưc nguyên nhân, một số
nội dung cnh trong các đề nghị
cải cách của các quan lại, phu
yêu nước.
Trình bày được một số cuộc
KN tu biểu trong PT Cần
vương và cuộc KN Yên Thế.
1TN
2TN
2TN
1TL
4
Tng s câu
8TN
1TL
1/2T
L
1/2T
L
T l
20%
15%
10%
5%
Phân n Đa
1
Th
nhưng và
sinh vt
VN
1. Th
nhưng
VN
2. Sinh
vt VN
3TN
1TN
1TL
2
Biển đo
VN
1.Phm vi
bin
đông,
vùng bin
đo và
đặc đim
t nhiên
vùng bin
đo VN
2. Tài
nguyên
môi
trưng
bin đo
4TN
1/2T
L
1/2TL
S câu/loại câu
Tỉ lệ
20%
15%
10%
5%
50%
S câu
Tổng hp chung
Tỉ lệ
40%
30%
20%
10%
100%
5
PNG GT ĐI LC ĐỀ KIM TRA CUI KÌ II- 2023-2024
TRƯỜNG THCS TH SÁU Môn: LCH S VÀ ĐA Lp 8
Thi gian: 60 phút
A/ TRC NGHIM: ( 4 đim) Chn đáp án đúng nht
I/ Phn Lch s
u 1. Thành qu ln nht sauch mng Tháng Hai/1917 c Nga?
A. Kinh tế phát trin. B. a b chế đ Nga Hoàng.
C. Sn xut công nghip phát trin nhanh. D. Chính quyn xô-viết thành lp
u 2. B lut nào được ban hành dưới thi Nguyn ?
A. Hình lut. B. Lut Hng Đc.
C. Lut Gia Long. D. Lut Hình s.
u 3. M đu cuc cách mng Tân Hi (1911) là cuc khởi nghĩa n ra đâu?
A. Sơn Đông B. Bc Kinh C. Nam Kinh D. Vũ Xương
Câu 4. Nht Bn chuyn sang giai đon đế quc ch nghĩa vào khong thi gian nào?
A. Cui thế k XIX. B. Cui thế k XVIII
C. Đầu thế k XIX. D. Gia thế k XVIII
u 5. Ngun gc sâu xa dn đến Chiến tranh thế gii th I(1914-1918) do mâu thun gia
các nước Đế quc v:
a. thuc đa. b. kinh tế. c. tài chính. d. chính tr
u 6. Hip ước nào đánh du chính thc TD Pháp áp đt quyn bo h trên đt nước ta ?
A. Hip ước Gp Tut-1874. B. Hip ước Pa-t-nt-1884.
C. Hip ước Hác-măng-1883. D. Hip ước Nhâm Tut-1862
u 7. Phong trào Cn Vương do ai lãnh đo?
A. Phan Đình Phùng. B. Nguyn Thiện Thut.
C.n Thất Thuyết. D. Hoàng Hoa Thám .
u 8. Câu nói Bao gi ngưi y nh hết c c Nam thì mi hết người Nam đánh Tây”
ca ai?
A. Trương Đnh B. Trương Quyn
C. Nguyn Tri Phương D. Nguyn Trung Trc
II/ Phn Đa :
u 1: Đt feralit thích hợp đ trng loi cây nào nht?
A. Cây lương thc B. y công nghip C. y ăn qu D. Cây rau c
u 2: Lượng mưa lớn tp trung s hình thành loi đt nào sau đây?
A. Đt n núi cao B. Đt feralit C. Đt phù sa D. Đt xám
u 3: Din tích đt b thoái hóa Vit Nam hin nay:
A. 10 triu ha B. 20 triu ha C. 25 triu ha D. 30 triu ha
u 4: H sinh thái nào sau đây đang ngàyng đưc m rng?
A. H sinh thái rng ngp mn. B. H sinh thái rng tre na.
C. H sinh thái t nhn. D. H sinh thái nông nghip.