UBND HUYÊN QUÊ SƠN
TRƯỜNG THCS QUẾ THUẬN
ĐỀ CHÍNH THỨC
Họ và tên……………………………..
Lớp 9/:….
Điểm:
KIỂM TRA CUÔI KÌ II. NĂM HỌC 2023. – 2024
MÔN: Lịch sử . Lớp: 9
Thời gian 45 phút.(không kể thời gian giao đề)
Lời phê:
I. TRẮC NGHIỆM (5.0 điểm)
Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng và ghi vào giấy làm bài.
Câu 1. Tại Hội nghị lần thứ nhất Ban Chấp hành Trung ương lâm thời của Đảng tháng 10
năm 1930 đã quyết định đổi tên Đảng Cộng sản Việt Nam thành
A. Đảng Cộng sản Đông Dương. B. An Nam Cộng sản đảng.
C. Đảng Lao động Việt Nam. D. Đông Dương Cộng sản đảng.
Câu 2. Trước ngày 9-3-1945, Ban Thường vụ Trung ương Đảng xác định kẻ thù cụ thể trước
mắt của nhân dân Đông Dương là
A. phát xít Nhật. B. thực dân Pháp và phát xít Nhật.
C. thực dân Anh và thực dân Pháp. D. thực dân Pháp và bọn phản động ở Đông Dương.
Câu 3. Điểm khác biệt về phương châm tác chiến của chiến dịch Điện Biên Phủ năm 1954 so
với cuộc tiến công chiến lược Đông - Xuân 1953-1954 là gì?
A. Tấn công nơi quan trọng mà Pháp sơ hở, buộc chúng phải phân tán lực lượng.
B. Đánh vào nơi quan trọng, làm cho Pháp gặp khó khăn phải rút quân về nước.
C. Đánh vào nơi tập trung binh lực lớn nhất của thực dân Pháp ở Đông Dương.
D. Tiến công thần tốc, táo bạo, giành thắng lợi quyết định, kết thúc chiến tranh.
Câu 4. Đâu là nguyên nhân khách quan dẫn đến thắng lợi của Cách mạng tháng Tám năm
1945 ở Việt Nam?
A. có khối liên minh công - nông vững chắc.
B. dân tộc Việt Nam vốn có truyền thống yêu nước sâu sắc.
C. sự lãnh đạo tài tình của Đảng đứng đầu là Chủ tịch Hồ Chí Minh.
D. Hồng quân Liên Xô và quân Đồng minh đánh bại phát xít Đức - Nhật.
Câu 5. Chiến dịch Việt Bắc thu - đông năm 1947, quân dân ta đã phá sản âm mưu gì của thực
dân Pháp?
A. Đánh bao vây, chia cắt. B. Đánh nhanh thắng nhanh.
C. Dùng người Việt, trị người Việt. D. Lấy chiến tranh nuôi chiến tranh.
Câu 6. Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ II của Đảng Cộng sản Đông Dương (2-1951) họp tại
A. Pác Bó (Cao Bằng). B. Thủ đô Hà Nội.
C. Chiêm Hoá (Tuyên Quang). D. Quảng Châu (Trung Quốc).
Câu 7. Điểm giống nhau giữa chiến lược “Chiến tranh đặc biệt” (1961-1965) và “Chiến tranh
cục bộ” (1965-1968) của Mĩ ở Việt Nam là gì?
A. Sử dụng lực lượng quân đội Mĩ là chủ yếu.
B. Sử dụng lực lượng quân đội Sài Gòn là chủ yếu.
C. Thực hiện cuộc hành quân “tìm diệt” và “bình định”.
D. Nhằm biến miền Nam Việt Nam thành thuộc địa kiểu mới của Mĩ.
Câu 8. Thời cơ chín muồi để Đảng Cộng sản Đông Dương quyết định phát động Tổng khởi
nghĩa giành chính quyền trong cả nước là
A. Nhật đảo chính Pháp. B. Mĩ ném bom nguyên tử xuống Nhật Bản.
C. Nhật đầu hàng phe Đồng minh. D. Liên Xô tiêu diệt quân Quan Đông của Nhật.
Câu 9. Mở đầu cao trào “Tìm Mĩ mà đánh, lùng ngụy mà diệt” trên khắp chiến trường miền
Nam là chiến thắng nào?
A. Ấp Bắc. B. Đồng Khởi.
C. Vạn Tường. D. Xuân Mậu Thân 1968.
Câu 10. Hình thức đấu tranh của Đảng ta trong thời kì 1936-1939 là
A. bí mật, bất hợp pháp.
B. công khai đấu tranh với kẻ thù.
C. đấu tranh chính trị kết hợp với vũ trang.
D. hợp pháp nửa hợp pháp, công khai nửa công khai.
Câu 11. Ta mở chiến dịch Biên giới thu - đông năm 1950 nhằm
A. phá vỡ hệ thống phòng ngự của địch trên đường số 4.
B. thúc đẩy cuộc kháng chiến của ta tiến lên một bước.
C. tiêu diệt địch, khai thông biên giới, mở rộng, củng cố căn cứ địa Việt Bắc.
D. khai thông biên giới, con đường liên lạc quốc tế giữa ta và Trung Quốc.
Câu 12. Sự ra đời của ba tổ chức cộng sản ở Việt Nam cuối năm 1929 khẳng định bước phát
triển mới của cách mạng Việt Nam vì
A. thúc đẩy phong trào đấu tranh của học sinh, sinh viên phát triển.
B. chứng tỏ hệ tư tưởng vô sản giành ưu thế trong phong trào dân tộc.
C. từ đây liên minh công - nông được hình thành và phát triển mạnh mẽ.
D. chứng tỏ hệ tư tưởng tư sản chiếm ưu thế trong phong trào cách mạng.
Câu 13. Sách lược của Đảng ta đối với Pháp và Tưởng trước ngày 6-3-1946 là
A. hoà với Tưởng, đánh Pháp. B. đánh cả Pháp lẫn Tưởng.
C. hoà với Pháp và Tưởng. D. hoà với Pháp để đuổi Tưởng.
Câu 14. Lực lượng chủ yếu được thực hiện trong chiến lược “Chiến tranh đặc biệt” (1961-
1965) của Mĩ ở miền Nam Việt Nam là
A. quân đội Mĩ. B. quân đội Sài Gòn.
C. quân đội Mĩ, quân đồng minh. D. quân đội Mĩ, quân đồng minh và quân đội Sài
Gòn.
Câu 15. Trong giai đoạn 1945-1954, thắng lợi nào của ta đã làm phá sản bước đầu Kế hoạch
Na-va của Pháp - Mĩ?
A. Chiến dịch Biên giới thu - đông (1950). B. Chiến dịch Tây Bắc (1952).
C. Chiến dịch Thượng Lào (1953). D. Chiến lược Đông - Xuân (1953-1954).
II. TỰ LUẬN (5.0 điểm)
Câu 1. (2.0 điểm)
Nêu đường lối kháng chiến chống thực dân Pháp của Đảng ta trong giai đoạn 1945-1954. Vì sao
nói cuộc kháng chiến chống Pháp của nhân dân ta là chính nghĩa và có tính nhân dân?
Câu 2. (3.0 điểm)
Hãy xác định những thắng lợi lớn trên mặt trận ngoại giao của Đảng ta trong năm 1954 và 1973.
Nội dung, ý nghĩa của thắng lợi trên mặt trận ngoại giao trong năm 1954.
------HÊT----------
ĐAP AN BIÊ}U ĐIÊ}M.HOC KI• II Năm hoc: 2023--2024
Môn: Lich sư} 9
TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm)
Chọn câu trả lời đúng: (Mỗi câu đúng được 0.33 điểm)
(3 câu đúng được 1 điểm)
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
Đáp án A B C D B C D C C D C B A B D
TỰ LUẬN: (5,0điểm).
Ho c sinh khuyê$t tâ t chi% la'm câu 1 phâ'n tư luâ n đa t (5 điê%m)
Câu Nội dung Điểm
1
Nêu đường lối kháng chiến chống thực dân Pháp của Đảng ta trong giai
đoạn 1945-1954? Vì sao nói cuộc kháng chiến chống Pháp của nhân dân ta
là chính nghĩa và có tính nhân dân?
2
Đường lối kháng chiến: Toàn dân, toàn diện, trường kì, tự lực cánh sinh, tranh
thủ sự ủng hộ của quốc tế. 1
Mang tính nhân dân vì : Cuộc kháng chiến của ta do toàn dân tiến hành, nhằm
thực hiện nhiệm vụ dân chủ đem lại ruộng đất cho nhân dân.
- Mang tính chính nghĩa vì : Cuộc kháng chiến của ta mang tính tự vệ, tiến bộ,
nhằm thực hiện nhiệm vụ giải phóng dân tộc.
* Lưu ý: Học sinh có thể chỉ ra ý khác và lập luận phù hợp thì dùng để thay thế
ý trong hướng dẫn chấm này.
0.5
0.5
2 Hãy xác định những thắng lợi lớn trên mặt trận ngoại giao của Đảng ta
trong năm 1954 và 1973. Nội dung, ý nghĩa của thắng lợi trên mặt trận
ngoại giao trong năm 1954.
3
- Thắng lợi trên mặt trận ngoại giao trong năm 1954 là Hiệp định Giơ-ne-vơ.
- Thắng lợi trên mặt trận ngoại giao trong năm 1973 là Hiệp định Pa-ri.
0.5
0.5
Nội dung hiệp định Giơ-ne-vơ 1954
- Các nước tham dự Hội nghị cam kết tôn trọng các quyền dân tộc cơ bản của
Việt Nam, Lào và Cam-pu-chia là độc lập, chủ quyền, thống nhất và toàn vẹn
lãnh thổ.
- Hai bên tham chiến cùng ngừng bắn, lập lại hoà bình trên toàn Đông Dương.
- Hai bên tập kết quân đội, lấy vĩ tuyến 17 làm ranh giới quân sự tạm thời.
0.25
0.25
0.25
0.25
- Việt Nam tiến tới thống nhất bằng cuộc tổng tuyển cử tự do trong cả nước vào
tháng 7-1956.
Ý nghĩa của Hiệp định Giơ-ne-vơ.
- Hiệp định Giơnevơ chấm dứt cuộc chiến tranh xâm lược của thực dân Pháp và
can thiệp Mĩ ở ở Đông Dương.
- Đây là văn bản mang tính pháp lí quốc tế ghi nhận các quyền dân tộc cơ bản
của các nước Đông Dương, buộc Pháp phải rút hết quân về nước miền Bắc nước
ta hoàn toàn giải phóng.
0,5
0,5
UBND HUYÊN QUÊ SƠN
TRƯƠ•NG THCS QUÊ THUÂN
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUÔI HỌC KÌ II
Môn : Lịch sử 9
NĂM HỌC : 2023-2024
Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề)
Nội dung
Chủ đề
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Tổng
TN TL TN TL TN TL TN TL
Chương II
Việt Nam
trong những
năm 1930 -
1939
Kể được tên
nhân vật lịch sử
Giải thích được sự
thành lập Đảng
cộng sản Việt Nam
là bước ngoặt vĩ đại
trong lịch sử cách
mạng Việt Nam
Phân biệt được
những sự kiện
lịch sử
Đánh giá được
vai trò của
Nguyễn Ái
Quốc trong
việc thành lập
Đảng
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
0,25
2,5%
1/2
2
20%
2
0,5
5%
1/2
1
10%
4
3,75
37,5%
Chương III
Cuộc vận
động tiến tới
cách mạng
tháng Tám
năm 1945
Nhớ được thời
gian và nội dung
sự kiện lịch sử
Giải thích được nội
dung không phải là
nguyên nhân thắng
lợi, ý nghĩa lịch sử
của cách mạng
tháng Tám
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
2
0,5
5%
2
0,5
5%
4
1
10%
Chương V
Việt Nam từ
cuối năm
1946 đến năm
1954
- Nhớ được sự
kiện lịch sử.
- Trình bày được
sự kiện lịch sử.
Phân tích được
ý nghĩa lịch sử
của cuộc kháng
chiến chống
Pháp.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
0,25
2,5%
1
2,5
25%
1
1,5
15%
3
4,25
42,5%
Chương VI
Việt Nam từ
năm 1954-
1975
- Nhớ được số
liệu lịch sử.
- Kể tên được sự
kiện lịch sử.
Giải thích được nội
dung kiến thức lịch
sử
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
2
0,5
5%
2
0,5
5%
4
1
10%
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
7
4
40%
41/2
3
30%
3
2
20%
1/2
1
10%
15
10
100%
DUYÊT TÔ} TRƯƠ}NG GIAO VIÊN RA ĐÊ•
Khương Thi Thu•y Dương Pham Văn Ba}y