1 Mã đề thi: LS&ĐL942
ĐỀ BÀI (Hc sinh làm bài ra giy, ghi lại mã đề vào bài làm)
A. Trc nghim (7đ).
I. Phn Lch s
Câu 1: T giữa năm 1975, yêu cầu thng nhất đất nước v mặt nhà nước được đặt ra cp thiết vì
A. min Nam vn nằm dưới ách thng tr của đế quc và tay sai.
B. c hai min Nam, Bc b chiến tranh tàn phá nng n.
C. đất nước chưa được thng nht v mt lãnh th.
D. đất nước tn ti hai hình thc t chức nhà nước khác nhau.
Câu 2: S phát trin nhanh chóng ca quan h thương mi quc tế là biu hin của xu hướng nào sau đây của
thế gii t năm 1991 đến nay?
A. Xu thế quc tế hóa, toàn cu hóa. B. Ly phát trin kinh tế làm trng tâm.
C. Xu thế hợp tác hóa trên lĩnh vực chính tr. D. Điu chnh quan h hp tác quc tế.
Câu 3: Sau khi Trt t thế gii hai cc I-an-ta sụp đổ, nước nào đã cố gng thc hin tham vng thiết lp trt
t thế giới đơn cực?
A. Liên bang Nga. B. M. C. Đức. D. Nht Bn.
Câu 4: Trong quá trình phát trin ca ASEAN, s kiện đánh dấu vic hoàn thành mc tiêu tr thành t chc
khu vc vi 10 thành viên là
A. công b Hiến chương ASEAN. B. Vit Nam gia nhp ASEAN.
C. Cam-pu-chia gia nhp ASEAN. D. thành lp Cộng đồng ASEAN.
Câu 5: Ý nào sau đây là thành tựu tiêu biu ca kinh tế Hàn Quc t năm 1991 đến nay?
A. Quy mô kinh tế đứng th 10 thế gii, th 4 châu Á (2020).
B. Là nước dẫn đầu thế gii v sn xut công nghip nng.
C. Là nước dẫn đầu thế gii v sn xut ô tô, công ngh nano.
D. Là mt trong ba trung tâm kinh tế ln ca thế gii.
Câu 6: Đim ni bt ca tình hình kinh tế Trung Quc t năm 1991 đến nay là
A. t trọng đóng góp trong GD P toàn cu là 20% (2022).
B. tr thành nn kinh tế đứng th 4 châu Á (2020).
C. tr thành nn kinh tế đứng th 2 thế giới ( năm 2010).
D. đứng đầu trên mt s lĩnh vực kinh tế nhưng không còn giữ v trí th hai thế gii.
Câu 7: Đặc điểm chung v kinh tế - xã hi ca các quc gia thuc khu vực Đông Bắc Á t năm 1991 đến nay
A. khu vực hòa bình, đông dân, ổn định bc nht thế gii.
B. xã hi ổn định, kinh tế khu vc phát trin trình độ cao.
C. xã hi bt n, kinh tế phát trin xen ln khng hong kéo dài.
D. tốc độ tăng trưởng kinh tế liên tc, xã hi ổn định.
Câu 8: Vic hoàn thành thng nhất đất nước v mặt nhà nước ca Việt Nam được th hin thông qua s kin
A. đất nước đã thống nht v mt lãnh th.
B. tng tuyn c bu Quc hi chung din ra trong c nước.
C. ban Chấp hành Trung ương Đảng họp đề ra nhim v hoàn thành thng nhất đất nước.
D. hi ngh hiệp thương chính trị hai min Nam - Bc nht trí ch trương thống nhất đất nước.
Câu 9: Nội dung nào sau đây phản ánh đúng ý nghĩa của công cuộc Đổi mới đất nước giai đoạn 1986 - 1991?
A. Đưa Việt Nam tr thành cường quc công nghip trong khu vc.
B. M tuyên b xóa b lnh cm vận đối vi Vit Nam.
C. Thu nhập bình quân đầu người ca Việt Nam đạt tốp đầu ca châu Á.
D. Đưa Việt Nam dn khoát khi tình trng khng hong.
Câu 10: Ba cộng đồng trong Cộng đồng ASEAN là
A. kinh tế, quốc phòng an ninh, văn hóa - giáo dc. B. chính tr - an ninh, kinh tế, văn hóa - xã hi.
TRƯỜNG THCS GIANG BIÊN
Nhóm: Lch s - Địa lí
đề: LS&ĐL 942
ĐỀ KIM TRA CUI HỌC KÌ II MÔN LS&ĐL 9
Năm học: 2024- 2025
Thi gian: 60 phút (không k thời gian phát đề)
Ngày kim tra: 8/4/2025
2 Mã đề thi: LS&ĐL942
C. kinh tế, chính tr - quốc phòng an ninh, văn hóa. D. chính tr - an ninh, kinh tế, văn hóa - giáo dc.
Câu 11. Vi mỗi đáp án A,B,C,D hãy chọn đúng hoặc sai.
Đọc đoạn tư liệu sau:
“ Cuộc cách mng khoa hc - kĩ thuật có ảnh hưởng trc tiếp đến Việt Nam như góp phần gii phóng
sức lao động, tăng năng suất lao động, gii quyết nn thiếu lương thực, ci thiện đời sống nhân dân, thúc đẩy
quá trình hi nhp sâu rng,... Tuy nhiên, cuc cách mạng này cũng có ảnh hưởng tiêu cực như gây ra tình
trng ô nhiễm môi trường, s ph thuc của con người vào máy móc, công nghệ....”
A. Đon thông tin phn ánh những tác động tích cc và tiêu cc ca cuc cách mng khoa hc - kĩ thuật đối
vi Vit Nam.
B. Đon thông tin phn ánh thành tu ca cuc cách mng khoa hc - kĩ thuật t thp k 40 ca thế k XX
đến nay đối vi thế gii và Vit Nam.
C. S phát trin ca khoa hc - kĩ thuật giúp ci thiện đời sống nhân dân nhưng kèm theo đó là một lot
nhng ảnh hưởng tiêu cực đến môi trường và đời sng xã hi.
D. Đon thông tin là khẳng định: cách mng khoa hc - kĩ thuật là con đường duy nhất để Vit Nam phát
trin toàn diện đất nước.
II. Phần Địa lí
Câu 1. Vì sao văn hóa châu thổ sông Cửu Long còn được gọi là “văn hóa sông nước”?
A. Nhiều đình, chùa, miếu… được xây dng hai bên b sông.
B. Hoạt động của cư dân châu thổ gn lin với sông nước.
C. Gn lin vi nn kinh tế nông nghip trồng lúa nước.
D. Sông, rch mang li nhiu phù sa, nhiu hi sản cho người dân.
Câu 2. Quần đảo Hoàng Sa và Trường Sa của nước ta lần lượt thuc các tnh, thành ph nào sau đây?
A. Bình Định và Khánh Hòa.
B. Quảng Ngãi và Đà Nẵng.
C. Đà Nẵng và Khánh Hoà.
D. Khánh Hòa và Qung Nam.
Câu 3. Ý nghĩa của các h thống đảo, quần đảo đối vi an ninh quốc phòng nước ta là…
A. cơ sở cho phát trin giao thông vn ti bin. B. h thng tin tiêu bo v t quc.
C. nhiu phong cảnh đẹp D. ngun tài nguyên hi sn phong phú.
Câu 4. Li thế ln nht v mt t nhiên của Đồng bng sông Cu Long so với Đồng bng sông Hồng là….
A. diện tích đất nông nghip ln.
B. nguồn nước phong phú.
C. khí hu nóng, ẩm quanh năm.
D. địa hình thp, bng phng.
Câu 5. Đây là thành tựu ni bt nht của văn minh châu thổ sông Hng?
A. Đa dạng ca các loại hình tín ngưỡng, tôn giáo.
B. Gn lin vi nn kinh tế nông nghip trồng lúa nước.
C. Các trung tâm kinh tế ch tp trung lưu vực sông Hng.
D. H thống đê điều tr thu được xây dng trên quy mô ln.
Câu 6. Các mt hàng xut khu ch lc Đồng bng sông Cửu Long là…
A. hoa qu, thy sản đông lạnh, gia cm chế biến. B. gia cm chế biến, lúa go, cà phê.
C. hoa qu, cao su, h tiêu, lúa go. D. lúa go, thy sản đông lạnh, hoa qu.
Câu 7. Thế mnh ch yếu để ngành công nghip chế biến lương thực thc phm của Đông Nam Bộ phát
trin?
A. Lực lượng lao động lành ngh. B. Ngun nguyên liu di dào.
C. Khoa học kĩ thuật phát trin. D. Thu hút nhiu vốn đầu tư nước ngoài.
Câu 8. Đâu không phi vai trò của đô thị đối vi s phát trin vùng?
A. Trung tâm chính trị, nơi đặt tr s các cơ quan Nhà nước.
B. Trung tâm kinh tế, tp trung phát trin các ngành công nghip, dch v.
C. Tập trung đông dân cư, chủ yếu hoạt động trong lĩnh vực nông nghip.
D. Trung tâm khoa hc công ngh, giáo dc đào tạo và trường hc.
Câu 9. Cho bng s liu:
3 Mã đề thi: LS&ĐL942
T l (%) dân s thành th năm 2000 ở Thành ph H Chí Minh là…
A. 16,2.
B. 11,5.
C. 83,8.
D. 88,5.
Câu 10. Vùng biển nước ta có din tích khoảng….
A. 40.000 nghìn km2.
B. 3,4 triu km2.
C. 15.000 nghìn km2.
D. 1 triu km2.
Câu 11. Vi mỗi đáp án A,B,C,D hãy chọn đúng hoặc sai.
Cho bng s liu:
A. Năm 2010, tỉ l (%) sản lượng khai thác hi sn của nước ta chiếm 94,7%.
B. Năm 2023, tỉ l (%) sản lượng nuôi trng hi sn của nước ta chiếm 12,3%.
C. T năm 2010 đến năm 2023, sản lượng nuôi trng thy sản tăng gấp 5 ln.
D. Sản lượng khai thác, nuôi trng hi sn của nước ta tăng liên tục qua các năm.
B. T luận (3đ)
Câu 1 (1,5đ). Nêu những thành tựu chủ yếu của cuộc cách mạng khoa học - kĩ thuật?
Câu 2 (1,5đ).
a, Nêu tác động của quá trình đô thị hóa đối vi s phát trin kinh tế - xã hi Vit Nam?
b, Trình bày đặc điểm đô thị ca th đô Hà Nội giai đoạn hin nay?
------HT-----