S GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG THCS VÀ THPT
VĨNH NHUẬN
Mã đề: ……
kiểm tra có ….. trang)
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II - LỚP 11
NĂM HỌC 2023 2024
Môn: LCH S
Thi gian làm bài: 50 phút, không k thời gian phát đề
PHN 1. Câu trc nghim nhiu phương án lựa chn.(6,0 điểm) Thí sinh tr li t câu 1 đến câu
24. Mi câu hi thí sinh ch chn một phương án
Câu 1. Ci cách hành chính ca Thánh Tông din ra trong bi cnh chính tr như thế
nào?
A. Ni b triều đình có nhiều mâu thun biến động.
B. Nạn đói diễn ra trm trọng, đời sng kh cc.
C. Chế độ ruộng đất bt cp, tình trng mất mùa tăng.
D. Nạn cường hào lng hành và quan li tham ô.
Câu 2. Vua Lê Thánh Tông tp trung tiến hành cuc cải cách trong lĩnh vực nào?
A. Kinh tế.
B. Giáo dc.
C. Hành chính.
D. Văn hóa.
Câu 3. Chính sách nào của vua Lê Thánh Tông đã giúp tập trung tối đa quyền lc vào tay
nhà vua?
A. Bãi b chc t ớng, đại hành khin thay bng 6 b do vua trc tiếp qun lý.
B. Chia c c thành 13 đạo tha tuyên mỗi đạo tha tuyên gm 3 ty.
C. Ban hành b lut Hồng Đức để bo v li ích ca triều đình, giai cấp thng tr.
D. Tăng cường lực lượng quân đội triều đình xây dựng h thng phòng th quc gia.
Câu 4. Cuc ci cách hành chính ca vua Lê Thánh Tông không mang ý nghĩa nào đối vi
tình hình Đại Vit?
A. Hoàn thin b máy nhà nước phong kiến quân ch.
B. Đưa chế độ phong kiến Vit Nam phát triển lên đỉnh cao.
C. Ổn định chính tr để phát trin kinh tế, văn hóa.
D. Thúc đẩy quá trình khai hoang và m rng lãnh th.
Câu 5. Hin tài là nguyên khí của nhà nước, nguyên khí mnh thì tr đạo mi thnh, khoa
mục là đường thng của quan trường, đường thng m thì chân nho mi có”. Câu nói trên phản
ánh ni dung gì?
A. Kết hp hình thc tuyn chn quan li qua khoa c và tiến c ca nhà Lê.
B. Chính sách coi trng nhân tài, loi b hoàn toàn hình thc tiến c ca nhà Lê.
C. Chính sách coi trọng nhân tài và đào tạo quan li qua khoa c ca nhà Lê.
D. Nghĩa vụ và trách nhim ca nhân tài đối với đất nước dưới thi Lê.
Câu 6. Vì sao thế k XV, Đại Việt đạt được nhiu thành tu ni bt v văn hóa, giáo dục?
A. Thi kì này có nhiều danh nhân văn hóa nổi tiếng.
B. Chính sách, bin pháp quan tâm tích cc của nhà nước.
C. Do nn kinh tế hàng hóa phát trin nhanh chóng.
D. Tiếp thu tiến b của văn hóa Ấn Độ và Trung Hoa.
Câu 7. Để cng c th chế quân ch chuyên chế, vào nửa đầu thế k XIX nhà
Nguyễn đã
A. thc hiện chính sách đóng cửa.
B. ban hành chính sách kinh tế mi.
C. tiến hành cải cách đất nước.
D. tiến hành đổi mới đất nước.
Câu 8. Để tăng cường tính thng nht ca quc gia, vua Minh Mng (nửa đầu thế k XIX)
đã chia cả nước thành
A. 12 đạo tha tuyên và mt ph Tha Thiên.
B. 30 tnh và ph Tha Thiên.
C. l (trn) do An ph s qun lí.
D. 63 tnh thành.
Câu 9. địa phương, điểm đặc bit trong ci cách ca vua Minh Mng là
A. ci t h thống Văn thư phòng.
B. thành lp Nội các và Cơ mật vin.
C. chia đất nước thành các tnh.
D. văn bản hành chính được quy định cht ch.
Câu 10. Để bo v chế độ phong kiến, vua Minh Mng ch trương độc tôn
A. Nho giáo.
B. Pht giáo.
C. Thiên chúa giáo.
D. Đạo giáo.
Câu 11. Nhận xét nào sau đây là đúng v ý nghĩa cải cách hành chính ca vua Minh Mng
đối vi Vit Nam hin nay?
A. Là cơ sở để phân chia đơn vị hành chính.
B. Tinh gim b máy hành chính.
C. Nâng cao hiu qu trong quản lí nhà nước.
D. Nâng cao hiu qu trong quản lí dân cư.
Câu 12. Đâu là thay đổi quan trng trong cải cách hành chính dưới thi Minh Mng?
A. Chia c nước thành 31 tnh và 1 ph Tha Thiên.
B. Chia c c thành 3 vùng. Bắc Thành, Gia Định thành và Trc Doanh.
C. Chia c nước thành 30 tnh và 1 ph Tha Thiên.
D. Chia c nước thành 3 vùng. Bắc Thành, Gia Định thành và ph Tha Thiên.
Câu 13. Biển Đông là biển thuc khu vực nào sau đây?
A. Ấn Độ Dương.
B. Thái Bình Dương.
C. Đại Tây Dương.
D. Địa Trung Hi.
Câu 14. Quần đảo Hoàng Sa thuc ch quyn ca Vit Nam nm v trí nào trên bin
Đông?
A. Bc biển Đông.
B. Nam biển Đông.
C. Tây biển Đông.
D. Đông biển Đông.
Câu 15. Nguồn tài nguyên thiên nhiên đa dạng ca Biển Đông không có giá tr cao đối vi
hoạt động nào sau đây?
A. Nguyên cu khoa hc.
B. Phc v đời sng của người dân.
C. Phát trin kinh tế - xã hi.
D. Din tp quân s ngoài bin.
Câu 16. Eo biển nào sau đây là điểm điều tiết giao thông quan trng bc nht châu Á?
A. Eo Magenlan.
B. Eo Mackinac.
C. Eo Ma-lc-ca.
D. Eo Makassar.
Câu 17. Biển Đông là “cầu nối” giữa Thái Bình Dương và đại dương nào sau đây?
A. Bắc Băng Dương.
B. Ấn Độ Dương.
C. Đại Tây Dương.
D. Địa Trung Hi.
Câu 18. Tuyến đường vn ti quc tế qua Biển Đông được coi là nhn nhp th 2 trên thế
gii ch sau
A. Địa Trung Hi.
B. Rp.
C. Caribê.
D. Tây Ban Nha.
Câu 19. Biển Đông là “cửa ngõ” để Việt Nam giao lưu kinh tế và hp tác với các nước trên
thế giới, đặc bit là khu vc nào?
A. Châu Á - Châu Đại Dương.
B. Châu Á - Thái Bình Dương.
C. Châu Đại Dương - Thái Bình Dương.
D. Ấn Độ Dương - Thái Bình Dương.
Câu 20. Ngun tài nguyên sinh vật phong phú và đa dạng ca Biển Đông đã tạo điều kin
để Vit Nam có th phát trin nghành kinh tế nào?
A. Khai thác tài nguyên sinh vt bin.
B. Công nghip khai khoáng.
C. Sa chữa và đóng tàu.
D. Giao thông hàng hi.
Câu 21. Trong các thế k XVII - XVIII, chúa Nguyễn đã tổ chức 2 đội quân ra
Hoàng Sa và Trường Sa, đó là những đội quân nào?
A. “Hoàng Sa” - “Cát Vàng”.
B. “Cát Vàng” - “ Bắc Hải”.
C. “Cảnh Dương” - “Bình Sơn”.
D. “Hoàng Sa” - “Bắc Hải”.
Câu 22. Để khẳng định ch quyn biển, đảo Việt Nam, văn bản pháp luật nào sau đây có vai
trò đặc bit quan trng?
A. Hiến pháp.
B. Lut Bin Vit Nam.
C. Công ước Liên hp quc v Lut Bin.
D. Lut Dân quân t v.
Câu 23. Biển Đông có tầm quan trọng như thế nào v quốc phòng, an ninh đối vi Vit
Nam?
A. Địa bàn chiến lược quan trng v kinh tế khu vc Châu Á.
B. Điểm điều tiết giao thông đường bin quan trng bc nht Châu Á.
C. Gi vai trò bo v an ninh hàng hi, ch quyn lãnh th nước ta.
D. Tuyến hàng hi quc tế nhn nhp ln th hai trên thế gii.
Câu 24. Ý nào sau đây phn ánh không đúng tầm quan trng ca Biển Đông về quc
phòng, an ninh đối vi Vit Nam?
A. Ca ngõ, tuyến phòng th bo v đất lin t xa.
B. Bo v an ninh hàng hi, ch quyn lãnh th.
C. Con đường giao thương giữa các vùng trong c nước.
D. Góp phn phát trin các nghành kinh tế trọng điểm.
PHN II. Câu trc nghiệm đúng sai.(4,0 điểm) Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 4. Trong
mi ý a), b), c).d) mi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Đọc đoạn tư liệu sau đây:
T năm Quang Thuận th 9 (1468), vua (Lê Thánh Tông) lo chm dt t hi lộ, đã dụ cho
H B Thượng thư Nguyễn Đạo rằng: “Ngươi hãy hết lòng hp sc, gng gỏi lo báo đền ơn
nước, chí công, tư, đ cho dt hn t hi lộ. Được như thế thì ta đưc tiếng bc vua hiu
người, ngươi được tiếng là b tôi tn trung, cha m vinh hin, danh tiếng v vang sáng ngi trong s
sách, như thế chẳng đáng vui sao?...” (trích Mưi Cuc Cải Cách, Đổi Mi Ln Trong Lch S Vit
Nam (NXB Đại Học Sư Phạm 2006) - Văn Tạo, Trang 134)
a. Vua Thánh Tông khuyên H B Thương thư Nguyễn Đạo bớt ăn hối l để tn
trung, cha m vinh hin, danh tiếng v vang sáng ngi trong s sách.
b. Chí công, thể hin s công bng, không thiên v, gii quyết công vic theo l
phi, xut phát t lợi ích chung và đặt li ích chung trên li ích cá nhân.
c. Nhng li tâm huyết ca Thánh Tông biu l tm lòng lo lng, quyết tâm trong vic
bài tr nn hi l, lp li trt t k cương nước nhà.
d. Ch mt mình Thánh Tông th chống được t nạn tham nhũng, hối l không
cần đến s tr giúp ca các v quan li.
Câu 2. Đọc đoạn tư liệu sau đây:
Năm 1802, nhà Nguyễn thành lp vi lãnh th mi rng ln, kéo dài t ải Nam Quan đến
mũi Mau. Thời gian đầu, b máy chính quyn v bản tiếp tc kế tha hình nhà trung
hưng kết hp vi mt s bin pháp tm thi. Thi Gia Long, triều đình trung ương Phú Xuân ch
trc tiếp kim soát 4 dinh 7 trn t Thanh a đến Bình Thun. Qun 11 trn phía bc
Bc Thành, qun lý 5 trn phía nam Gia Định Thành. Đứng đầu Bắc Thành Gia Định Thành
là chc Tng trn.
a. Đoạn trích cung cp thông tin v tình hình nhà Nguyễn dưới thi vua Gia Long trên các
mt chính tr, kinh tế, xã hi
b. B máy chính quyền dưới thi vua Gia Long thiếu s thng nhất và đồng b trên phm vi
c nước.
c. Dưới thi vua Gia Long, quyn lc ca nhà vua triều đình phong kiến trung ương bị
hn chế.
d. S tn ti ca Bắc Thành Gia Định thành bc l tính phân quyn tim n nhiu
nguy cơ lạm quyn địa phương.
Câu 3. Đọc đoạn tư liệu sau đây:
“Biển là b phn cu thành ch quyn thiêng liêng ca T quc, không gian sinh tn, ca
ngõ giao lưu quốc tế, gn mt thiết vi s nghip xây dng bo v T quc. Vit Nam phi
tr thành quc gia mnh v bin, giàu t bin, phát trin bn vng, thịnh vượng, an ninh và an toàn;
phát trin bn vng kinh tế bin gn lin với đảm bo quc phòng, an ninh, gi vững độc lp, ch
quyn toàn vn lãnh thổ, tăng cường đối ngoi, hp tác quc tế v bin, góp phn duy trì môi
trường hòa bình, ổn định cho phát trin. Phát trin bn vng kinh tế bin Vit Nam trách nhim
ca c h thng chính tr, quyền nghĩa vụ ca mi t chc, doanh nghiệp và người dân Vit
Nam”
(Ngh quyết s 36 NQ/TW ngày 22 - 10 2018 v Chiến lược phát trin bn vng kinh tế
bin Việt Nam đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2045)
a. Ngh quyết s 36 NQ/TW ngày 22 - 10 2018 của Đảng Cng sn Việt Nam đã đưa ra
nhiu bng chng khẳng định Hoàng Sa và Trường Sa thuc ch quyn ca Vit Nam.
b. Quá trình y dng bo v T quc ca Vit Nam hin nay s gn mt thiết vi
Biển Đông.
c. Trách nhim phát trin bn vng kinh tế biển không liên quan đến những người dân sng
trong khu vực đất lin.
d. Nhim v phát trin kinh tế bin với đảm bo an ninh quc phòng luôn s gn mt
thiết, không tách ri nhau.
Câu 4. Đọc đoạn tư liệu sau đây:
T những năm 2000, các tranh chp Biển Đông ngày càng căng thẳng hơn với nhng hành
động s dng sc mnh quân s ca Trung Quốc gia tăng. Vit Nam tích cực thúc đẩy và thc hin
đầy đủ Tuyên b v ng x ca các bên Biển Đông (DOC) nhm tìm kiếm mt giải pháp bản
lâu dài, đáp ng lợi ích chính đáng của các bên, tiến ti xây dng Biển Đông thành vùng bin
hòa bình, hp tác phát triển. Sau đó, Vit Nam tích cc, ch động phi hp với các nước thành
viên ASEAN Trung Quốc đàm phán, tiến ti xây dng B quy tc ng x Biển Đông (COC).
COC được hi vng mt công c ràng buộc tính pháp lý, thúc đy hp tác gim căng thẳng
gia các bên tranh chấp, đóng góp hiệu qu hơn cho hòa bình, an ninh và ổn định Biển Đông. Tuy
nhiên, các cuộc đàm phán xây dựng B quy tc ng x này din ra rất khó khăn do bất đồng gia
các bên liên quan.
a. DOC là tên viết tt tiếng Anh ca B quy tc ng x Biển Đông.
b. Mt trong nhng nguyên nhân khiến tình hình an ninh chính tr Biển Đông có sự bt n
là do tham vng xâm chiếm và hoạt động quân s của các nước phương Tây và Trung Quốc.
c. Vit Nam mt s hoạt động nhm gii quyết các tranh chp Biển Đông bằng bin
pháp hòa bình nhưng chưa thể hin s tích cc, ch động.
d. Mt trong những khó khăn trong vic gii quyết tranh chp Biển Đông hiện nay s
bất đồng gia các bên liên quan.
-------Hết------
Lưu ý: Đề kim tra có….trang…..
S GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG THCS VÀ THPT
VĨNH NHUẬN
Mã đề: ……
kiểm tra có ….. trang)
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II - LỚP 11
NĂM HỌC 2023 2024
Môn: LCH S
Thi gian làm bài: 50 phút, không k thời gian phát đề
PHN 1. Câu trc nghim nhiều phương án lựa chn.(6,0 điểm) Thí sinh tr li t câu 1 đến câu
24. Mi câu hi thí sinh ch chn một phương án
Câu 1. Thời vua Lê Thánh Tông tư tưởng chiếm địa v độc tôn, chính thng trong xã hi là
A. Pht giáo.
B. Đạo giáo.
C. Nho giáo.
D. Thiên chúa giáo.
Câu 2. Đội ngũ quan lại được b nhim vào b máy nhà nước thi vua Lê Thánh Tông ch
yếu t
A. những người đỗ đạt trong các khoa thi.
B. các “công thần khai quốc” triều Lê.
C. vương hầu quý tc thuc tôn tht nhà Lê.
D. các tướng lĩnh quân đội.
Câu 3. Sau khi lên ngôi, vua Lê Thánh Tông đã từng bước tiến hành ci cách nhm mc
đích?
A. Tăng cường quyn lc của hoàng đế và b máy nhà nước.
B. Giúp Đại Vit thoát khỏi nguy cơ bị xâm lược.
C. Biến nước ta tr thành một nước công nghip tiên tiến.
D. To tiền đề đưa nhà Lê sơ trở thành thi kì phát trin cao.
Câu 4. Nội dung nào sau đây không đúng về ci cách ca vua Lê Thánh Tông?
A. Th l thuế khoá được nhà nước quy định theo quy mô sn xut và doanh thu ca mi h
gia đình hoặc h kinh doanh.
B. Thc hiện chính sách quân điền phân chia ruộng đất công cho các hng t quan li, binh
lính, dân đinh…
C. Nhà nước đặt Hà đê quan và Khuyến nông quan để qun lí việc đê điều, nông nghiệp, đặt
Đồn điền quan để khuyến khích vic khn hoang.
D. Vua Lê Thánh Tông có lnh d các quan địa phương "Lễ nghĩa để sa tt lòng dân, nông
tang để có đủ cơm áo…”.
Câu 5. Ly ch l, nghĩa, liêm, sĩ mà dạy dân, khiến cho dân hướng v ch nhân, ch
nhường, b hết lòng gian phi, để cho dân được an cư, lạc nghiệp, giàu có và đông đúc”. Đây là
quan điểm ca Lê Thánh Tông v
A. quan điểm tuyn chn nhân tài.
B. rèn luyện đạo đức cho đội ngũ quan lại.
C. giáo hun của đội ngũ quân thường trc.
D. ý nim v trách nhim của vương quân.
Câu 6. Ý nào sau đây không đúng về ci cách hành chính thi vua Lê Thánh Tông?