Mã đề 121 Trang 1/4
S GIÁO DC VÀ ĐÀO TẠO
THÀNH PH H CHÍ MINH
TRƯỜNG THPT BÌNH CHIU
thi có 04 trang)
KIM TRA HC KÌ II - NĂM HỌC 2023 - 2024
MÔN: Lch s 12
Ngày kim tra: 22 04 2024
Thi gian làm bài: 50 phút
(không k thời gian phát đề)
H và tên: ......................................................................
S báo danh:..............................
Mã đề 121
Câu 1. Phong trào “Tuần l vàng” do Chính phủ c Vit Nam Dân ch Cộng hòa phát động để
gii quyết khó khăn nào sau đây trong hơn một năm đầu sau Cách mạng tháng Tám năm 1945?
A. Tài chính. B. Ngoi xâm. C. Nạn đói. D. Nn dt.
Câu 2. Hi ngh Ban chấp hành Trung ương Đảng ln th 8 (5 1941) ch trương thành lập mt trn
nào dưới đây?
A. Mt trn Việt Nam độc lp đng minh (Mt trn Vit Minh).
B. Mt trn Liên Vit.
C. Mt trn Đng Minh.
D. Mt trn thng nht dân tc phn đế Đông Dương.
Câu 3. Kết qu của phong trào “Đồng khởi” là gì?
A. Lực lượng vũ trang được hình thành và phát trin.
B. S ra đời ca Mt trn dân tc gii phóng min Nam Vit Nam (20 12 1960).
C. y ban nhân dân t qun tch thu rung đt ca bn đa ch chia cho dân cày nghèo.
D. Phá v tng mng ln b máy cai tr của địch.
Câu 4. Kết qu ln nht ca chiến dịch Điện Biên Ph năm 1954 của quân dân Vit Nam là
A. giải phóng 4000 km đất đai và 40 vạn dân.
B. tiêu dit và bt sống 16200 tên đch, h 62 y bay, thu nhiều phương tiện chiến tranh hiện đại khác
của Pháp và Mĩ.
C. làm tht bại hoàn toàn âm mưu kéo dài chiến tranh ca Pháp Mĩ.
D. đập tan hoàn toàn kế hoch Nava, làm xoay chuyn cc din chiến tranh, tạo điều kin thun li cho
cuộc đấu tranh ngoi giao.
Câu 5. Đim khác nhau v nguyên nhân thng li gia cuc kháng chiến chng Pháp (1945 1954) vi
Cách mng tháng Tám (1945) là
A. tình đoàn kết chiến đu của nhân dân ba nước Đông Dương.
B. truyn thống yêu nước, anh hùng bt khut ca dân tc.
C. căn cứ hậu phương vững chc và khối đoàn kết toàn dân.
D. s lãnh đạo sáng sut của Đảng, đng đu là Ch tch H Chí Minh.
Câu 6. Thng lợi nào dưới đây chứng t quân dân min Nam kh năng đánh bại chiến lược “Chiến
tranh đặc biệt” của Mĩ?
A. Chiến thng Đng Xoài. B. Chiến thng p Bc.
C. Chiến thng Bình Giã. D. Chiến thng Vạn Tường.
Câu 7. Chiến dch Huế Đà Nẵng din ra trong khong thi gian nào?
A. T ngày 20/3 đến ngày 30/3/1975. B. T ngày 19/3 đến ngày 28/3/1975.
C. T ngày 21/3 đến ngày 28/3/1975. D. T ngày 21/3 đến ngày 29/3/1975.
Câu 8. Thng li quân s nào của quân dân ta đã tác động trc tiếp đến vic Hiệp định Pari năm
1973 v Vit Nam?
A. Tng tiến công và ni dy xuân Mậu Thân năm 1968.
B. Cuc Tng tiến công chiến lược xuân hè 1972.
C. Chiến thng hai mùa khô 1965 1966, 1966 1967.
D. Trận “Điện Biên Ph trên không” cuối năm 1972.
Câu 9. sao B Chính tr Trung ương Đảng quyết định chọn Tây Nguyên làm hưng tiến công ch
yếu trong cuc Tng tiến công và ni dậy Xuân năm 1975?
A. Tây Nguyên là một căn cứ quân s liên hp mnh nht của Mĩ – ngy min Nam.
B. Tây Nguyên có v trí chiến lưc quan trng, lực lượng địch tập trung đông, có nhiều căn cứ vng chc.
C. Tây Nguyên địa bàn v trí chiến lược quan trọng, địch cht gi đây mt lực lượng mng, b
phòng có nhiều sơ hở.
D. Tây Nguyên có v trí chiến lược quan trng, có nhiều tướng tá gii ch huy.
Mã đề 121 Trang 2/4
Câu 10. Chiu ngày 16 8 1945, theo lnh ca y ban khởi nghĩa, một đội Gii phóng quân do
Nguyên Giáp ch huy xut phát t Tân Trào v gii phóng
A. th xã Cao Bng. B. th xã Lào Cai.
C. th xã Thái Nguyên. D. th xã Tuyên Quang.
Câu 11. Đim ging nhau v ni dung gia Hiệp định Pari năm 1973 về Vit Nam Hiệp định Giơnevơ
năm 1954 về Đông Dương là
A. tha nhn min Nam Vit Nam có hai chính quyền, hai quân đi, hai vùng kim soát và ba lực lượng
chính tr.
B. quy định vic tng tuyn c thng nhất đất nước ca nhân dân Vit Nam s không s can thiệp nước
ngoài.
C. quy đnh vùng tp kết, chuyn quân, chuyn giao khu vc hai min Nam Bc Vit Nam.
D. các nước đế quốc xâm lược phi công nhn các quyn dân tộc cơ bản ca Vit Nam.
Câu 12. Theo ngh quyết Đại hi ln th III của Đảng, để hoàn thành nhim v chung ca c c, vai
trò ca cách mng min Nam là gì?
A. Min Nam là tin tuyến, có vai trò quyết định nhất đối vi s nghip gii phóng min Nam.
B. Min Nam là tin tuyến, có vai trò bo v cách mng xã hi ch nghĩa ở min Bc.
C. Min Nam là tin tuyến, có vai trò quyết định trc tiếp đi vi s nghip gii phóng min Nam.
D. Min Nam là tin tuyến, hu thun cho cách mng xã hi ch nghĩa ở cách mng min Bc.
Câu 13. Thng li ca cuc kháng chiến chng Pháp (1945 1954) đã tác động như thế nào đến tình
hình min Bắc nước ta?
A. Min Bắc được hoàn toàn gii phóng, tr thành hậu phương của min Nam.
B. Min Bắc được gii phóng, chuyển sang giai đoạn cách mng xã hi ch nghĩa.
C. Min Bc tr thành hậu phương của cách mng c c.
D. Min Bc hoàn thành công cuc xây dng ch nghĩa xã hội.
Câu 14. Yếu t nào sau đây tác động đến s chuyển hướng đấu tranh của Đng Cng sản Đông Dương
ti Hi ngh Ban Chấp hành Trung ương tháng 11 – 1939?
A. Phát xít Nhật đầu hàng Đồng minh không điều kin. B. Mt trn Nhân dân lên cm quyn Pháp.
C. Nhật đảo chính Pháp độc chiếm Đông Dương. D. Chiến tranh thế gii th hai bùng n.
Câu 15. Hi ngh ln th 15 Ban chấp hành trung Đảng (1 1959) đã để li bài hc kinh nghim nào
cho Đảng trong quá trình lãnh đạo cách mng Vit Nam?
A. S dụng con đường đu tranh chính tr kết hp với đấu tranh vũ trang.
B. S dụng con đường đấu tranh vũ trang giành chính quyền.
C. S dụng con đường đu tranh ngoi giao giành chính quyn.
D. S dng bo lc cách mng giành chính quyn v tay nhân dân.
Câu 16. Pháp buc phi chuyn sang chiến lược “đánh lâu dài” từ khi nào?
A. Sau tht bi Vit Bc năm 1947. B. Sau tht bi Biên giới năm 1950.
C. Sau khi kiểm soát các đô thị Bắc vĩ tuyến 16 (1947). D. Trước khi thc hin Kế hoch Bôlae (1947).
Câu 17. Văn bản nào sau đây được kí kết giữa Mĩ và Pháp vào tháng 12 – 1950?
A. Hip đnh phòng th chung Đông Dương. B. Hip ưc hp tác kinh tế Mĩ – Pháp.
C. Hip đnh không xâm phm ln nhau. D. Hip ước tương trợ Mĩ – Pháp.
Câu 18. Ch tch H Chí Minh trước khi sang Pháp (1946) đã căn dặn Huỳnh Thúc Kháng: “Dĩ bt
biến ng vn biến”. Theo em, điều “bất biến” mà Chủ tch H Chí Minh mun nhắc đến là gì?
A. Độc lp B. T ch C. T do D. Hòa bình
Câu 19. M đầu cao trào “Tìm Mĩ mà đánh, lùng ngụy mà diệt” trên khắp chiến trường min Nam là
ý nghĩa của chiến thng nào?
A. Trn Vạn Tường (1965). B. Trn p Bc (1963).
C. Chiến thng trong mùa khô 1965 1966. D. Chiến thng trong mùa khô 1966 1967.
Câu 20. Vì sao Đảng và Chính ph quyết định kêu gi toàn dân kháng chiến chng Pháp vào tháng 12
1946?
A. Li dng thời điểm Pháp đang trên đà thất bại, ta đanh đuổi pháp v c.
B. Chúng ta không th tiếp tục nhân nhượng Pháp khi Pháp có hành động xâm lược ngày càng trng trn.
C. Nh có s ng h to ln ca Liên xô và Trung Quốc giúp ta đủ lực đánh Pháp.
D. Pháp được Mĩ tăng cường vin tr.
Mã đề 121 Trang 3/4
Câu 21. “Đng bào rm rp kéo ti Quảng trường Nhà hát ln d mít tinh do Mt trn Vit Minh t
chức. Đại biu Việt Minh đọc tuyên ngôn, chương trình của Vit Minh kêu gi nhân dân giành
chính quyền. Bài hát “Tiến quân ca” lần đầu tiên vang lên”. Đây không khí từ cuc mít tinh chuyn
thành khởi nghĩa giành chính quyền
A. Bc Giang, Hải Dương (18 – 8 1945). B. Hà Ni (19 8 1945).
C. Sài Gòn (25 8 1945). D. Huế (23 8 1945).
Câu 22. Đảng Chính ph Vit Nam Dân ch Cng hòa ch trương thc hin đường lối đánh lâu dài
trong cuc kháng chiến toàn quc chng thc dân Pháp (1946 1954) là
A. chênh lch ln v ơng quan lực lượng gia Vit Nam và Pháp.
B. mun làm phá sn kế hoạch đánh nhanh thắng nhanh ca Pháp.
C. cn thời gian để tranh th s ng h ca cng đng quc tế.
D. mun kéo dài thi gian cng c, phát trin lực lượng.
Câu 23. Đim ging nhau cơ bản gia ni dung Hi ngh 11 1939 và Hi ngh 5 1941 là gì?
A. Chng ch nghĩa phát xít, chống chiến tranh.
B. Đặt nhim v gii phóng dân tộc lên hàng đầu và cp bách.
C. Đặt nhim v gii phóng dân tc và gii phóng giai cấp lên hàng đầu.
D. Liên kết công nông chng phát xít.
Câu 24. Vì sao nói thng li ca nhân dân ta trong cuc kháng chiến chống Mĩ, cứu nước (1954 1975)
là thng li có tính thời đại?
A. Vì đã làm đảo ln hoàn toàn chiến lược toàn cu của Mĩ.
B. Vì đã tạo thời cơ lớn cho cách mng Lào và Campuchia giành thng li.
C. Vì đã đánh bi cuc chiến tranh xâm lược thc dân mi có quy mô ln nht k t sau Chiến tranh thế
gii th hai.
D. Vì đã đánh bi 4 kế hoch chiến tranh xâm lược thc dân mi của Mĩ.
Câu 25. Ý nào sau đây là nội dung đúng ca Hiệp định Pari năm 1973?
A. tha nhn thc tế min Nam Vit Nam 2 chính quyền, 2 quân đội, 2 lực lượng chính tr, 3 vùng
kim soát.
B. tha nhn thc tế min Nam Vit Nam 2 chính quyn, 3 quân đội, 3 lực lượng chính tr, 3 vùng
kim soát.
C. tha nhn thc tế min Nam Vit Nam 2 chính quyền, 3 quân đội, 3 lực lượng chính tr, 2 vùng
kim soát.
D. tha nhn thc tế min Nam Vit Nam 2 chính quyền, 2 quân đội, 3 lực lượng chính tr, 2 vùng
kim soát.
Câu 26. Hi ngh Ban chấp hành Trung ương Đảng ln th 8 vai trò như thế nào đối vi Cách mng
tháng Tám 1945?
A. Gii quyết được vn đ rung đt cho nông dân.
B. Hoàn chnh chuyn hưng ch đạo chiến lược của Đảng.
C. Cng c đưc khối đoàn kết nhân dân.
D. Ch trương thành lập Vit Minh.
Câu 27. Đại hội nào dưới đây được xem là “Đại hi kháng chiến thng lợi”?
A. Đại hội đại biu toàn quc ln th IV (12/1976). B. Đại hội đại biu toàn quc ln th I (3/1935).
C. Đại hội đại biu toàn quc ln th II (2/1951). D. Đại hội đại biu toàn quc ln th III (9/1960).
Câu 28. Cuc Tiến công chiến lược Đông – Xuân 1953 1954 ca ta thng lợi đã buộc địch phi phân
tán lc ng nhng c đim nào?
A. Đin Biên Ph, Sênô, Plâycu, Luông Phabang.
B. Lai Châu, Điện Biên Ph, Sênô, Luông Phabang.
C. Đin Biên Ph, Sênô, Plâycu, Sầm Nưa.
D. Đin Biên Ph, Thà Kht, Plâycu, Luông Phabang.
Câu 29. Quyn dân tộc bản nhân dân Việt Nam được ghi nhn trong ni dung Hiệp định
Giơnevơ năm 1954 về Đông Dương là
A. độc lp, ch quyn, thng nht và toàn vn lãnh th.
B. độc lp, thng nht, quyn t quyết và quyền bình đẳng.
C. độc lp, ch quyn, không can thip vào công vic ni b.
D. quyn t ch, dân tc t quyết, toàn vn lãnh th.
Mã đề 121 Trang 4/4
Câu 30. Mục đích chủ yếu ca vic tp trung quân Âu Phi trong Kế hoạch Đờ Lát Đơ Tatxinhi (1950)
là gì?
A. Tiến hành chiến tranh toàn din, tng lc. B. Xây dng lực lượng cơ động chiến lược mnh.
C. Càn quét vào các căn cứ địa ca quân dân ta. D. Bình định các vùng tm chiếm ca Pháp.
Câu 31. Sách lược của Đảng và Chính ph đề ra cho nước Vit Nam Dân ch Cng hòa t 2 9 1945
đến trước ngày 6 3 1946 là gì?
A. Hòa vi Pháp và Trung Hoa Dân quốc để chun b lực lượng.
B. Nhân nhượng vi quân Trung Hoa Dân quc.
C. Hòa với Pháp để đui Trung Hoa Dân quc.
D. Nhân nhượng vi Trung Hoa Dân quốc để đánh Pháp.
Câu 32. Khó khăn nào sau đây đe dọa trc tiếp đến nền độc lp dân tc sau Cách mng tháng Tám
năm 1945?
A. Nạn đói. B. Khó khăn tài chính.
C. Nn dt. D. Gic ngoi xâm.
Câu 33. Sau Hiệp định Pari 1973, Mĩ đã có hành động gì min Nam Vit Nam?
A. Gi li 2 vn c vn, lp b ch huy quân s, vin tr cho chính quyn Sài Gòn.
B. Rút hết quân đội và c vn quân s khi min Nam.
C. Mĩ hóa trở li chiến tranh xâm lược Vit Nam.
D. Tha hip vi Liên Xô, Trung Quốc gây khó khăn cho ta.
Câu 34. Phong trào nào sau đây là một phong trào thi đua ở min Nam trong thi kì chiến đấu chng
chiến lược “Chiến tranh đặc bit”?
A. Vành đai diệt Mĩ. B. Thi đua Ấp Bc, giết gic lp công.
C. Nm ly thắt lưng địch mà đánh. D. Tìm Mĩ mà đánh, tìm ngụy mà dit.
Câu 35. Đâu là hướng tiến công của Mĩ trong cuộc hành quân chiến lược “Lam Sơn - 719”?
A. Đưng 9 Nam Lào. B. Đông Nam Bộ.
C. Liên khu V. D. chiến khu Dương Minh Châu.
Câu 36. S kin ch yếu nào dưới đây diễn ra trong năm 1946 đã đánh dấu cng c nn móng cho chế
độ mi?
A. Thành lp y ban hành chính các cp. B. Bu c Hội đồng nhân dân các cp.
C. Thành lp Quân đội quc gia D. Tng tuyn c bu Quc hi trong c c.
Câu 37. Đin thêm t còn thiếu trong câu sau: “Trong bất c nh hình nào cũng phải tiếp tc con
đường………., phi nm vng chiến lược tiến công, kiên quyết đánh địch trên c ba mt trn: quân
s, chính tr, ngoại giao”.
A. cách mng bo lc B. cách mng gii phóng dân tc
C. chiến tranh cách mng D. đấu tranh thng nhất đất nước
Câu 38. S kiện nào dưới đây ý nghĩa góp phần quyết định đưa cuộc kháng chiến chng Pháp (1945
1954) đến thng li?
A. Đại hi chiến sĩ thu đua và cán bộ gương mẫu toàn quc ln 1.
B. Thng nht Mt trn Vit Minh và Hi Liên Vit.
C. Đại hội Đại biu toàn quc ln th II của Đảng Cng sản Đông Dương.
D. Thành lp Mt trn Liên minh nhân dân Vit Miên Lào.
Câu 39. Vì sao Mĩ buộc phi tuyên b “Mĩ hoá” trở li chiến tranh xâm lược và tha nhn s tht bi
của “Việt Nam hóa chiến tranh”?
A. Do thng li liên tiếp ca ta trên các mt trn quân s trong những năm 1969 – 1971.
B. Sau đòn tấn công bt ng, choáng váng ca ta trong cuc Tiến công chiến lược 1972.
C. Do thng li ca ta trên mt trn ngoi giao bàn đàm phán tại Pari.
D. Do thng li ca nhân dân min Bc trong cuc chiến đấu chng chiến tranh phá hoi.
Câu 40. Thng li nào trong chiến dch Biên gii thu đông năm 1950 đã làm cho c đim ca Pháp
Tht Khê b uy hiếp, Cao Bng b cô lp?
A. Đình Lập B. Na Sm C. Lạng Sơn D. Đông Khê
- HT -
(Thí sinh không được s dng tài liu. Cán b coi thi không gii thích gì thêm)
Mã đề 122 Trang 1/4
S GIÁO DC VÀ ĐÀO TẠO
THÀNH PH H CHÍ MINH
TRƯỜNG THPT BÌNH CHIU
thi có 04 trang)
KIM TRA HC KÌ II - NĂM HỌC 2023 - 2024
MÔN: Lch s 12
Ngày kim tra: 22 04 2024
Thi gian làm bài: 50 phút
(không k thời gian phát đề)
H và tên: ......................................................................
S báo danh:..............................
Mã đề 122
Câu 1. S kin ch yếu nào dưới đây diễn ra trong năm 1946 đã đánh dấu cng c nn móng cho chế
độ mi?
A. Thành lp y ban hành chính các cp. B. Tng tuyn c bu Quc hi trong c c.
C. Bu c Hội đồng nhân dân các cp. D. Thành lập Quân đội quc gia
Câu 2. Đin thêm t n thiếu trong câu sau: “Trong bất c tình hình nào cũng phải tiếp tc con
đường………., phi nm vng chiến lược tiến công, kiên quyết đánh địch trên c ba mt trn: quân
s, chính tr, ngoại giao”.
A. cách mng bo lc B. chiến tranh cách mng
C. đấu tranh thng nhất đất nước D. cách mng gii phóng dân tc
Câu 3. Hi ngh Ban chấp hành Trung ương Đảng ln th 8 có vai trò như thế nào đối vi Cách mng
tháng Tám 1945?
A. Gii quyết được vn đ rung đt cho nông dân.
B. Hoàn chnh chuyn hưng ch đạo chiến lược của Đảng.
C. Ch trương thành lập Vit Minh.
D. Cng c đưc khối đoàn kết nhân dân.
Câu 4. Phong trào “Tuần l vàng” do Chính phủ c Vit Nam Dân ch Cộng hòa phát động để
gii quyết khó khăn nào sau đây trong hơn một năm đầu sau Cách mạng tháng Tám năm 1945?
A. Nạn đói. B. Ngoi xâm. C. Nn dt. D. Tài chính.
Câu 5. Đim ging nhau v ni dung gia Hiệp định Pari năm 1973 về Vit Nam và Hiệp định Giơnevơ
năm 1954 về Đông Dương là
A. quy đnh vùng tp kết, chuyn quân, chuyn giao khu vc hai min Nam Bc Vit Nam.
B. tha nhn min Nam Vit Nam có hai chính quyn, hai quân đội, hai vùng kim soát ba lực lượng
chính tr.
C. các nước đế quốc xâm lược phi công nhn các quyn dân tộc cơ bản ca Vit Nam.
D. quy đnh vic tng tuyn c thng nhất đất nước ca nhân dân Vit Nam s không có s can thiệp nước
ngoài.
Câu 6. Vì sao nói thng li ca nhân dân ta trong cuc kháng chiến chống Mĩ, cứu nước (1954 1975)
là thng li có tính thời đại?
A. Vì đã làm đảo ln hoàn toàn chiến lược toàn cu của Mĩ.
B. đã đánh bại cuc chiến tranh xâm lược thc dân mi có quy mô ln nht k t sau Chiến tranh thế
gii th hai.
C. Vì đã tạo thời cơ lớn cho cách mng Lào và Campuchia giành thng li.
D. Vì đã đánh bại 4 kế hoch chiến tranh xâm lược thc dân mi của Mĩ.
Câu 7. sao B Chính tr Trung ương Đảng quyết định chọn Tây Nguyên làm hướng tiến công ch
yếu trong cuc Tng tiến công và ni dậy Xuân năm 1975?
A. Tây Nguyên có v trí chiến lược quan trng, lực lượng địch tập trung đông, có nhiều căn cứ vng chc.
B. Tây Nguyên có v trí chiến lược quan trng, có nhiều tướng tá gii ch huy.
C. Tây Nguyên là một căn cứ quân s liên hp mnh nht của Mĩ – ngy min Nam.
D. Tây Nguyên địa bàn v trí chiến lược quan trọng, địch cht gi đây một lực ng mng, b
phòng có nhiều sơ hở.
Câu 8. Khó khăn nào sau đây đe dọa trc tiếp đến nền đc lp dân tc sau Cách mạng tháng Tám năm
1945?
A. Khó khăn tài chính. B. Nn dt.
C. Gic ngoi xâm. D. Nạn đói.
Câu 9. Đâu là hướng tiến công của Mĩ trong cuộc hành quân chiến lược “Lam Sơn - 719”?
A. Đưng 9 Nam Lào. B. Liên khu V.
C. chiến khu Dương Minh Châu. D. Đông Nam Bộ.
Câu 10. Phong trào nào sau đây là một phong trào thi đua min Nam trong thi kì chiến đấu chng
chiến lược “Chiến tranh đặc bit”?