BẢNG ĐẶC TẢ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ 2 MÔN LỊCH SỬ 8 NĂM HỌC 2022-2023
CHỦ ĐỀ MÔ T
1. Cuộc kháng chiến chống thực dân
Pháp từ năm 1858 đến 1884
- Thực dân Pháp đánh chiếm Bắc Kì lần nhất.
- Thực dân Pháp chiếm ba tỉnh miền Tây.
- Kế hoạch “đánh nhanh thắng nhanh” của Pháp.
- Kháng chiến ở Hà Nội và các tỉnh đồng bằng Bắc Kì.
- Giải thích vì sao phong trào Cần Vương thất bại.
- Lí giải được vì sao trong trận chiến ở thành Hà Nội (năm 1873), quân triều đình dù đông
nhưng vẫn bị quân Pháp đánh bại.
Trách nhiệm của nhà Nguyễn đối với việc để mất nước.
2. Phong trào kháng chiến chống pháp
trong những năm cuối thế kỉ XIX
Khởi nghĩa Yên Thế 1884 - 1913.
- Thất bại của cuộc kháng chiến chống Pháp.
- Phong trào Cần vương.
3. Trào lưu cải cách duy tân ở Việt Nam
nửa cuối TK XIX
Chính sách “bế quan tỏa cảng” của nhà Nguyễn
Mục đích hội Duy Tân.
4. Nhng chuyn biến kinh tế, xã hi Vit
Nam và phong trào yêu nưc chng Pháp t
đu TK XX đến năm 1918
- Chính sách kinh tế, văn hóa, giáo dục trong cuộc khai thác thuộc địa của thực dân Pháp.
- Phong trào Đông Du.
Tác động tiêu cực của chính sách khai thác đến nền kinh tế Việt Nam.
- Lí giải được việc thực dân Pháp không chú trọng đầu tư vào công nghiệp nặng.
- Các lĩnh vực thực dân Pháp tập trung khai thác trong ngành nông nghiệp.
- Những tầng lớp ở Việt Nam.
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2022-2023
MÔN LỊCH SỬ - LỚP 8
Cấp độ
Các
chủ đề
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng thấp Vận dụng cao Cộng
TN TL TN TL TN TL TN TL
1. Cuộc kháng
chiến chống
thực dân Pháp
từ năm 1858
đến 1884
4TN 2TN `1TL
Số câu:
Số điểm:
Tỉ lê:
4
1,33
13,3%
2
0,67
6,7%
1
1,0
10%
7
3,0
30%
2. Phong
trào kháng
chiến chống
pháp trong
những năm
cuối thế kỉ
XIX
1TL 2TN
Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ:
1
2,0
20%
2
0,67
6,7%
3
2,67
26,7%
3. Trào lưu cải
cách duy tân ở
Việt Nam nửa
cuối TK XIX
1TN 1TN
Số câu:
Số điểm:
Tỉ lê:
1
0,33
3,3%
1
0,33
3,3%
2
0,67
6,7%
4. Nhng
chuyn biến
kinh tế, xã
hi Vit
Nam và
phong trào
yêu nưc
chng Pháp
tđu TK
XX đến năm
1918
2TN 1TL 3TN
Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ:
2
0,67
6,7%
1
2,0
20%
3
1,0
10%
6
3,67
36,7%
TS câu
TS điểm
Tỉ lệ
7
4,0
40%
4
3,0
30%
6
2,0
20%
1
1,0
10%
18
10
100%
UBND HUYỆN PHƯỚC SƠN
TRƯỜNG TH&THCS PHƯỚC THÀNH
Họ và tên:……………………………………..........
Lớp:…………………………………………………
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II
MÔN: LỊCH SỬ 8
NĂM HỌC 2022 – 2023
Thời gian làm bài: 45 phút
( không kể thời gian giao đề)
ĐIỂM LỜI PHÊ CỦA GIÁO VIÊN
I. TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đầu câu có đáp án trả lời đúng (mỗi câu đúng 0,33 điểm)
Câu 1. Pháp lấy cớ gì để tiến quân ra Bắc lần thứ nhất?
A. Triều Nguyễn giết lái buôn Đuy-puy
B. Triều Nguyễn không thi hành Hiệp ước 1862.
C. Giải quyết vụ tên lái buôn Đuy-puy gây rối.
D. Triều Nguyễn nhờ quân Thanh đánh quân Pháp.
Câu 2. Chính sách “bế quan tỏa cảng” của nhà Nguyễn thực chất là
A. chính sách nghiêm cấm các hoạt động buôn bán ở trong nước.
B. chính sách cấm người nước ngoài đến buôn bán tại Việt Nam.
C. chính sách nghiêm cấm giao thương với thương nhân phương Tây.
D. chính sách nghiêm cấm các thương nhân buôn bán với người nước ngoài.
Câu 3. Nguyên nhân nào dẫn đến sự thất bại của phong trào Cần Vương?
A. Vua Hàm Nghi đầu hàng quân Pháp.
B. Thiếu tổ chức và lãnh đạo thống nhất.
C. Chỉ chống Pháp trên mặt trận quân sự.
D. Lực lượng phong kiến Việt Nam đang suy tàn.
Câu 4. Trong quá trình khai thác trên lĩnh vực công nghiệp ở Việt Nam, thực dân Pháp chú trọng khai thác ngành nào?
A. Ngành khai thác mỏ. B. Ngành công nghiệp nhẹ.
C. Ngành công nghiệp nặng. D. Ngành luyện kim và cơ khí.
Câu 5. Chính sách khai thác bóc lột của thực dân Pháp đã làm cho nền kinh tế Việt Nam như thế nào?
A. Nông nghiệp không có sự chuyển biến.
B. Tài nguyên thiên nhiên bị khai thác cạn kiệt.
C. Công nghiệp và thương nghiệp kém phát triển.
D. Cơ bản vẫn là nền kinh tế nhỏ, lạc hậu, phụ thuộc.
Câu 6. Kế hoạch “đánh nhanh thắng nhanh” của thực dân Pháp thất bại là do
A. khí hậu nước ta khắc nghiệt. B. quân ta chiến đấu anh dũng.
C. quân Pháp thiếu lương thực. D. tài chỉ huy của Nguyễn Tri Phương.
Câu 7. Giai cấp, tầng lớp nào ở Việt Nam phải gánh chịu nhiều thứ thuế và bị cực khổ trăm bề?
A. Giai cấp tư sản dân tộc. B. Tầng lớp tiểu tư sản.
C. Tầng lớp địa chủ, phong kiến. D. Tầng lớp nông dân, công nhân.
Câu 8. Sau khi vua Hàm Nghi bị bắt, thực dân Pháp đã đưa ông đi đày ở đâu?
A. Tuy-ni-đi. B. Nam Phi. C. Mê-hi-cô. D. An-giê-ri.
Câu 9. Phong trào Cần Vương diễn ra sôi nổi nhất ở đâu?
A. Trung Kì và Bắc Kì. B. Trung Kì và Nam Kì.
C. Nam Kì và Bắc Kì. D. Nam Kì, Trung Kì và Bắc Kì.
Câu 10. Hiệp ước Nhâm Tuất năm 1862, triều đình nhà Nguyễn thừa nhận quyền cai quản của Pháp ở đâu?
A. Ba tỉnh miền Tây Nam Kì và đảo Côn Đảo.
B. Ba tỉnh miền Tây Nam Kì và đảo Côn Lôn.
C. Ba tỉnh miền Đông Nam Kì và đảo Côn Lôn.
D. Ba tỉnh miền Đông Nam Kì và đảo Phú Quốc.
Câu 11. Từ sau thất bại của cuộc kháng chiến chống Pháp cuối thế kỷ XIX, bài học quan trọng nhất cho các phong trào đấu tranh giai đoạn
sau là gì?
A. Phương thức tác chiến. B. Vấn đề đoàn kết quốc tế.
C. Vai trò của giai cấp lãnh đạo. D. Vấn đề tập hợp đoàn kết lực lượng.
Câu 12. Người lãnh đạo phong trào Đông Du là