ĐÊ
KIÊ
M TRA CUỐI KÌ II NĂM HỌC 2023-2024
MÔN: LCH S
Lp: 9
I. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
TT
Ch đề/ Nội dung
Mc đô
nh thư
c
Tng
Nhận bt
Thông hiu
Vận
dụng
n dụng
cao
Tng
Đim
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
1
Vit Nam trong những năm 1919 – 1930
2
2
0,5
2
Vit Nam trong những năm 1930 – 1939
2
2
0,5
3
Cuc vận động tiến ti cách mạng thángm năm
1945
2
2
0,5
4
Vit Nam t sau cách mạng tháng Tám đến toàn
quc kháng chiến
2
½
1/2
2
1
3,5
5
Vit Nam t cuối năm 1946 đến năm 1954
2
0,5
6
Vit Nam t năm 1954 đến năm 1975
6
½
1/2
2
1
4,5
Tng s câu
16
1
1/2
1/2
18
Tổng điểm
4,0
3,0
2,0
1,0
10
T l
40%
30%
20%
10%
100%
2
II. ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA
TT
Ch đ
Ni dung
Mư
c đô
đánh giá
S u hi theo mc đ nhn thc
NB
TH
VD
VDC
1
Vit Nam
trong
những năm
1919 1930
Nhn biết:Biết được s hoàn cnh lch s, ni dung ch yếu, ý nghĩa lịch s ca
hi ngh thành lập Đảng; Luận cương chính trị 10/1930.
Thông hiu: Hiểu được s ra đời 3 t chc cng sản tác động trc tiếp đến s
ra đời của Đảng ta; ý nghĩa ca s thành lập Đảng; ưu điểm hn chế ca Lun
cương chính trị 10/1930.
Vn dng: Vn dụng để đánh giá vai trò ca Nguyn Ái Quc đối vi quá trình
vận động thành lập Đng.
2TN
2
Vit Nam
trong
những năm
1930 1939
Nhn biết: Biết những tác động, ảnh hưởng ca tình hình thế gii đến cách mng
nước ta ; Nhng ch trương mới của Đảng ta din biến các phong trào đu
tranh tiêu biu trong thi k này.
Thông hiu: Hiểu sao Đảng li ch trương đấu tranh hòa bình trong thi
1936-1939.
- Vn dng kiến thức để so sánh với giai đoạn 1930-1931
2TN
3
Cuc vn
động tiến
ti cách
mng tháng
Tám năm
1945
Nhn biết: Biết được din biến chính v cuc Nhật đo chính Pháp; Ch trương
của Đảng biết lp bng thng mt s s kin quan trng trong cao trào
kháng Nht cứu nước.
Thông hiu: Hiểu vì sao Đảng phát động cao trào kháng Nht cứu nước.
Vn dng kiến thức để so sánh vi nhng s ch đạo chiến lược của Đảng trong
các giai đoạn trước.
2TN
4
Vit Nam
t sau cách
mng tháng
Tám đến
toàn quc
kháng
chiến
Nhn biết
Trình bày được nhng nét chính v cuc kháng chiến chng thc dân Pháp xâm
c ca nhân dân Nam B.
Thông hiu
Trình bày được nhng bin pháp ch yếu để xây dng và cng c chính quyn
cách mng, gii quyết những khó khăn về kinh tế, văn hoá,
giáo dc, quân sự,... trong năm đầu sau Cách mạng tháng Tám năm 1945.
Vn dng: Vn dng kiến thức để đánh giá kết qu đạt được trong vic gii quyết
2TN
1/2TL
1/2TL
3
TT
Ch đ
Ni dung
Mư
c đô
đánh giá
S u hi theo mc đ nhn thc
NB
TH
VD
VDC
giặc đói, dốt và kkhăn về tài chính.
5
Vit Nam
t cui m
1946 đến
năm 1954
Thông hiu
Giải thích được nguyên nhân bùng n cuc kháng chiến toàn quc chng thc
dân Pháp xâm lược (1946).
Nêu giải thích được đường li kháng chiến chng thc dân Pháp m c
của Đảng.
Nêu được ý nghĩa lịch snguyên nhân thng li ca cuc kháng chiến chng
thc dân Pháp (1945 1954).
t được nhng thng li tiêu biu trên mt trn quân s, kinh tế, văn hoá,
ngoi giao,... trong kháng chiến chng thc dân Pháp.
Vn dng
Phân tích được mt s điểm ch yếu trong
Li kêu gi toàn quc kháng chiến.
2TN
6
Vit Nam
t năm
1954 đến
năm 1975
Nhn biết: Biết âm mưu và hành động của trong chiến tranh phá hoi min
Bc ln th nht; nhng chi vin ca hậu phương miền Bc cho tin tuyến min
Nam; lp niên biu nhng thng li trên các mt trn quân s, chính tr chng
chiến lược "Vit Nam hoá chiến tranh" và “Đông Dương hoá chiến tranh” của Mĩ.
Thông hiu: Hiểu được âm mưu thủ đoạn của trong chiến lược "Vit Nam
hoá chiến tranh" và "Đông Dương hoá chiến tranh".
Vn dng: Vn dng kiến thức để so sánh vi chiến lược “Chiến tranh đc bit”
và chiến lược “Chiến tranh cc b”.
6TN
1/2TL
1/2TL
Tng su
16TN
1TL
1/2TL
1/2TL
Tng đim
4,0
3,0
2,0
1,0
T l %
40,0
30,0
20,0
10,0
UBND HUYN DUY XUYÊN
TRƯỜNG THCS NGUYỄN VĂN TRỖI
KIM TRA CUI K II NĂM HỌC 2023 -2024
MÔN: LCH S - Lp: 9 ĐỀ A
Thi gian làm i: 45 phút
I. Trắc nghiệm: ( 4 đim):
Chọn phương án trả lời đúng (A hoặc B, C, D) trong các câu sau, rồi ghi vào giấy làm bài.
Câu 1. S kiện nào đánh du vic Nguyn Ái Qucớc đu tìm thy con đưng yêu ớc đúng đắn?
A. Gi bản yêu sách đến hi ngh Véc-xai (18-6-1919).
B. Đọc sơ thảo ln th nht nhng lun cương về vấn đền tc và vấn đề thuộc địa ca Lê-nin.
C. Viết bài và làm ch nhiệm cho báo Người cùng kh.
D. Tham d Đại hi Quc tế Cng sn ln th năm (1924)
Câu 2. S kiện nào đánh dấu bước ngot trong hoạt động cách mng ca Nguyn Ái Quc t ch
nghĩa yêu nước đến ch nghĩa Mác -nin?
A. Gi bản u sách đến hi ngh Véc-xai (18-6-1919).
B. Đc sơ tho ln th nht nhng lun cương về vấn đề dân tc và vấn đề thuộc đa ca Lê-nin.
C. B phiếu tán thành gia nhp Quc tế th ba và tham gia sáng lập Đảng Cng sn Pháp (12/1920).
D. Tham d Đại hi Quc tế Cng sn ln th năm (1924).
Câu 3. Đầu năm 1930, Nguyn Ái Quc triu tp hi ngh hp nht các t chc cng sn là do
A. Phong trào công nhân đã pt triển đến trình độ hoàn toàn t giác.
B. Phong trào cách mng Việt Nam đứng trước nguy cơ b chia r ln.
C. Tng b Hi cách mng Thanh niên nêu ra yêu cu hp nht.
D. Các t chc cng sản trong nước đề ngh hp nht thành một đảng.
Câu 4. Vì sao s ra đời của Đảng Cng sn Việt Nam (1930) là bước ngoặt vĩ đại ca lch s cách
mng Vit Nam?
A. Kết thc thi k pt trin của khuynh hướng cách mng dân ch tư sản.
B. Đưa giai cấp công nhân và nông dân lên lãnh đo cách mng.
C. Chm dt tình trng khng hong v đường li và giai cấp lãnh đạo.
D. Chm dt tình trng chia r gia các t chc chính tr Vit Nam.
Câu 5. S kiện nào đánh dấu s sụp đ hoàn toàn ca chế độ phong kiến Vit Nam?
A. Khi nghĩa giành chính quyền Huế thng li
B. H Chí Minh đọc bản Tuyên ngôn độc lp
C. Vua Bo Đại tuyên b thoái v
D. Khi nghĩa giành chính quyền Hà Ni thng li.
Câu 6. Nội dung nào sau đây không phải là ý nghĩa của Cách mạng tháng Tám năm 1945 đi vi
Vit Nam?
A. Lật đổ nn thng tr ca thc dân, phong kiến, đem lại độc lp t do cho dân tc.
B. M ra mt k nguyên mi cho dân tc- k nguyên độc lp, t do.
C. Buc Pháp công nhnc quyn dân tc cơ bản ca Vit Nam.
D. C tinh thần đấu tranh của nhânn các nước thuc địa.
Câu 7. Chính quyn cách mạng đã thực hin các bin pháp cp thời nào đ gii quyết nạn đói?
A. Pt động phong trào tăng gia sản xut.
B. Chia rung đất công theo nguyên tc công bng dân ch.
C. Giúp dân khôi phc, xây dng li h thống đê diu.
D. Lập các hũ gạo cứu đói, không dùng gạo, ngô để nấu rượu.
Câu 8. Đ đẩy lùi nạn đói, biện pháp lâu dài nào là quan trng nht?
A. Lập hũ gạo tiết kim.
B. T chức ngày đồng tâm để thêm go cứu đói.
C. Tăng gia sn xut.
D. Chia li rung công cho nông dân theo nguyên tc công bng và dân ch.
5
Câu 9. “Chúng ta thà hi sinh tt c, ch nhất định không chu mất nước, nhất định không chu
làm nô lệ” là khẩu hiệu được nêu trong văn kin lch s nào?
A. Ch th toàn dân kháng chiến.
B. Tác phm Kháng chiến nhất định thng li.
C. Li kêu gi toàn quc kháng chiến.
D. Báo cáo Bàn v cách mng Vit Nam.
Câu 10. Nội dung đường li kháng chiến chng thc dân Pháp (1946-1954) của Đảng và Chính
ph c Vit Nam Dân ch Cng hòa là?
A. Toàn dân, toàn diện, trường kì, t lc cánh sinh và tranh th s ng h quc tế.
B. T lc cánh sinh và tranh th s ng h quc tế.
C. Trường kì,t lc cánh sinh và tranh th s ng h quc tế.
D. Toàn din, t lc cánh sinh và tranh th s ng h quc tế.
Câu 11. S kiện nào đã chm dt cuc chiến tranh xâm lược ca thc dân Pháp Đông Dương?
A. Chiến thắng Điện Biên Ph.
B. Cuc tiếnng chiến lược Đông- Xuân 1953-1954.
C. Cuc tiến công chiến lược Đông- Xuân 1953-1954 và Chiến thắng Điện Biên Ph.
D. Hip định Giơ-ne-vơ 1954 về Đông Dương.
Câu 12. thay chân Pháp ở miền Nam sau năm 1954 không nhm thc hin mc tiêu nào sau
đây?
A. Chia ct lâu dài Vit Nam.
B. Biến min Nam thành thuộc địa kiu mới,n cứ quân s của Mĩ Đông Dương.
C. m bàn đp tn công ra min Bắc để tiêu dit ch nghĩa cộng sn.
D. Thúc đẩy s giàu mnh ca miền Nam để đối trng vi min Bc.
Câu 13. Sau đại thắng mùa Xuân năm 1975, tình hình chính trị ở hai miền nước ta như thế nào?
A. Mỗi miền tồn tại mtnh thức tổ chức nhà nước khác nhau.
B. Đất nước thống nhất, cả nước đi lên chủ nghĩa xã hội.
C. Đất nước thống nhất, cả nước đi theo chế độ tư bản chủ nghĩa.
D. Chính phủ cách mạng lâm thời Cộng hòa Miền Nam Việt Nam nắm quyền lãnh đạo đất nước.
Câu 14. Khó khăn cơ bản nhất của đất nước sau 1975 là gì?
A. Số người mù chữ số người thất nghiệp chiếm tỷ lệ cao
B. Bọn phản động trong nước vẫnn
C. Nền kinh tế nông nghiệp vẫn còn lạc hậu
D. Hậu quả của chiến tranh và ch nghĩa thực dân mới Mĩ để lại rất nặng nề
Câu 15. Thuận lợi cơ bản nhất của đất nước sau 1975 là gì?
A. Nhânn phấn khởi với chiến thắng vừa giành được. C. Đất nước đã được độc lập, thống nhất
B. Có miền Bắc XHCN, miền Nam hoàn toàn gii phóng. D. Các nước XHCN tiếp tục ủng h ta.
Câu 16: Nhiệm vụ trọng tâm của miền Bắc sau năm 1975 là gì?
A. Hàn gắn vết thương chiến tranh.
B. Khắc phục hậu quả chiến tranh, khôi phục và pt triển kinh tế - n hóa.
C. Tiếp tục làm nhiệm vụ căn cứ địa cách mạng của cả nước.
D. Tiếp tục làm nghĩa vụ quốc tế đối với Lào và Cam-pu-chia.
II. T luận (6 đim)
Câu 1: ( 3 đim):
a. Sau cách mạng tháng tám năm 1945 nước ta gặp phải những khó khăn gì?
b. Vì sao nói ngay sau khi cách mạng tháng tám thành công nước ta vào tình thế'' Ngàn cân treo sợi tóc''?
Câu 2: ( 3 điểm):
a. Trình bày âm mưu và thủ đoạn của Mĩ trong chiến lược'' Chiến tranh cục bộ''?
b. So sánh sự khác nhau giữa chiến lược ''Chiến tranh đặc biệt'' với chiến lược'' Chiến tranh cục bộ''?