Đề kiểm tra cuối kỳ II - Môn CÔNG NGHỆ 10 -đ 01 1
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BẾN TRE
TRƯỜNG THPT LẠC LONG QUÂN
(Đề có 02 trang)
ĐỀ KIỂM TRA CUI KII NĂM HỌC 2020-2021
MÔN: CÔNG NGH - Lp: 10
Thời gian làm bài: 45 phút, không tính thời gian giao đề
Học sinh làm bài trên Phiếu trả lời trắc nghiệm
A. Phn trắc nghiệm: 7 điểm
Câu 1: Mục đích của công tác chế biến nông, lâm, thủy sản là
A.duy trì, nâng cao chất lượng B. tránh bị hư hỏng
C. để làm giống D duy trì nhng đặc tính ban đầu
Câu 2: Tác dng của việc bao gói trưc khi làm lạnh trong bảo quản rau, quả tươi là
A. giảm hoạt động sống của rau, quả và vi sinh vật gây hại B. tránh đông cứng rau, quả
C. tránh mất nước D. tránh lạnh trực tiếp
Câu 3: Trong quy trình chế biến rau quả theo phương pháp đóng hộp, bước xử lí nhit’ có tác dụng
A. làm chín sản phẩm B. làm mất hoạt tính các loại enzim
C. tiêu diệt vi khuẩn D. thanh trùng
Câu 4: Kinh doanh
A. làm vic nhằm mục đích sinh lời B. làm công việc trái pháp luật nhằm mục đích sinh li
C. làm bất kì vic gì nhằm mục đích sinh lời D. làm công việc đúng pháp luật nhằm mục đích sinh lời
Câu 5: Căn cứ quan trọng nhất đ xác địnhnh vực kinh doanh
A. đảm bảo cho việc thực hiện mục tiêu ca doanh nghip
B. thị trường có nhu cầu
C. hạn chế thấp nhất những ri ro đến với doanh nghiệp
D. huy động có hiệu quả mọi nguồn lực của doanh nghip và xã hi
Câu 6: Mức bán hàng của doanh nghiệp X năm 2011 là 500 triu đồng. Năm 2012 dự kiến phấn đấu tăng thêm
200 triu đồng. Kế hoạch bán hàng của doanh nghip X năm 2012 là
A. 600 triu đồng B. 500 triu đồng C. 800 triệu đồng D. 700 triệu đồng
Câu 7: Trong công ty trách nhiệm hữu hạn, việc chuyển nhượng vốn góp cho người không phi là thành viên
trong công ty phải được sự nhất trí của nhóm thành viên đại diện ít nhất là
A. ¼ số vốn điều lệ B. ½ số vốn điều lệ
C. ¾ số vốn điều lệ D. được chuyển nhượng tự do
Câu 8: Trong điều kiện kinh tế thị trường, các doanh nghip hoạt đng kinh doanh theo nguyên tc
A. bán cái thtrưng cần B. bán sản phẩm sản xuất ra
C. thu nhiều lợi nhuận D. vn đầu tư ít
Câu 9: Trong quy trình chế biến chè xanh theo quy mô công nghiệp, diệt men chè nhằm mục đích
A. đình ch hoạt động của enzim B. gi màu xanh ca chè
C. tạo ơng vị chè D. nâng cao chất ng chè
Câu 10: Củ giống thưng chỉ bảo quản ngắn ngày
A. củ chứa nhiều tinh bột, vỏ dầy và chỉ thích hợp với nhiệt độ cao
B. c chứa nhiều tinh bột là nguồn thức ăn cho nhiều loại sinh vật gây hại
C. c có vỏ mỏng nên d bị thoát hơi nước
D. củ cha nhiều nước, chất dinh dưỡng, vỏ mỏng nên bị dập, úng và bị sinh vật phá hoại
Câu 11: Nơi diễn ra các hoạt động mua bán nông sản ở địa phương, gọi là thtrường
A. dịch vụ trong nước B. hàng hóa trong ớc
C. dịch v nước ngoài D. hàng hóa nước ngoài
Câu 12: Mt doanh nghiệp X có năng lực sản xuất là 200000 sản phẩm/tháng. Do nhu cầu thị tng đang cần
sản phẩm đó của doanh nghip, vậy kế hoạch sản xuất của doanh nghip trong vòng 1 năm :
A. 2000000 sản phẩm B. 2400000 sản phẩm C. 200000 sn phẩm D. 4800000 sản phẩm
Câu 13: Để hạt gạo bóng, đẹp và bảo quản tốt hơn ta cần
A. đánh bóng B. xay thóc C. tách trấu D. xát trắng
Câu 14:Hạt làm giống có các tiêu chuẩn:
A. Khô, sc sống tốt, khôngu bệnh B. Sức sống cao, chất lượng tốt, không sâu bệnh
C. Chất lượng tốt, thuần chủng, không sâu bệnh D. Khô, sức chống chịu cao, không sâu bệnh
Câu 15: Có bao nhiêu nhận định đúng về đặc điểm kinh doanh hộ gia đình:
1.Công ngh kinh doanh đơn giản 2. Lao động thường là người thân trong gia đình
3. Qui mô kinh doanh nh 4. Chủ kinh doanh có th sử dụng con dấu
A. 1 B.2 C.3 D.4
đề: 01
Đề kiểm tra cuối kỳ II - Môn CÔNG NGHỆ 10 -đ 01 2
Câu 16: Trong quy trình chế biến cà phê nhân theo phương pháp ướt, bưc tạo chất lượng cà phê là
A. bóc v qu B. ngâm lên men C. xát b vỏ trấu D. làm sch
Câu 17: Điền vào chỗ (…) của quy trình bảo quản sắn lát khô:
Thu hoạch → Chặt cuống, gọt vỏ → … → Thái lát → Làm khô → Bảo quản → S dụng
A. Ngâm ớc và làm sch B. Làm sch và đóng gói
C. Ngâm ủ và làm sạch D. Phơi khô và đóng gói
Câu 18: Trong quá trình bảo quản, nhit độ không khí tăng cao làm gim chất lượng nông, lâm, thy sản là do
A. vi sinh vật hoạt đng mạnh
B. các phản ứng sinh hóa trong sản phẩm diễn ra mạnh
C. quá trình ng nghỉ của hạt đưc đánh thức
D. vi sinh vật hoạt động mạnh, các phản ứng sinh hóa trong sản phẩm diễn ra mạnh, quá trình ngủ nghỉ của ht
được đánh thức
Câu 19: Anh A trồng chè. Mi năm thu hoạch 9000 kg chè các loại: 10% chế biến gia công trong gia đình, 5%
để biếu tặng. Anh thường bán ra thị trường theo kế hoạch là
A. 7950 kg B. 8000 kg C. 7650 kg D. 9000 kg
Câu 20: Khả năng kinh doanh của doanh nghiệp được xác định bởi
A. nguồn lực doanh nghip, lợi thế tự nhiên, tổ chức quản lí doanh nghiệp
B. thị phần, th trường, nguồn lực của doanh nghip
C. nguồn lực doanh nghiệp, lao động, trang thiết bị của doanh nghiệp
D. li thế tự nhiên, nguồn vốn, lao động, kế hoạch kinh doanh
Câu 21: Khó khăn của doanh nghiệp nhỏ là
A. ít vốn, khó thay đi phù hợp với nhu cu thị trường
B. ít lao động, khả năng huy động vốn thấp
C. đổi mới công nghệ chậm
D. quản lí thiếu kinh nghiệm, trình độ lao động thấp, khó mở rộng quy
Câu 22: Quy trình: “Làm sạch thóc → Xay → Tách trut trắng → Đánhng → Bảo quản → Sử dụng”
là quy trình
A. chế biến gạo B. bảo quản gạo
C. chế biến gạo từ thóc theo quy mô gia đình D. chế biến gạo từ thóc theo quy mô công nghiệp
Câu 23: Mục đích của việc phân tích, xây dựng phương án kinh doanh cho doanh nghip là
A. hình thành qui trình sản xuất và phục vụ kch hàng
B. xác định các yếu tố ảnh hưng đến hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp
C. chứng minh ý tưởng kinh doanh là đúng và triển khai hoạt động kinh doanh là cần thiết
D. nghiên cứu nhu cầu của khách hàng đối với các sản phẩm do doanh nghip sản xuất
Câu 24: Lĩnh vực kinh doanh phù hợp là lĩnh vực kinh doanh cho phép doanh nghiệp
A. sn xuất ra nhiều hàng hóa B. phục vụ nhiều khách hàng
C. thực hin được mục tiêu và kinh doanh có hiệu qu D. mua bán d dàng và không ngừng nâng cao hiệu quả
Câu 25 : Quy trình bảo quản củ ging khác với bảo quản hạt giống là
A. không làm khô, bảo quản trong bao hoc túi, không xử lí chống vi sinh vt gây hại, không xử lí ức chế nảy
mầm
B. không bo quản trong bao, túi kín, không làm khô, xử lí chống vi sinh vật gây hại, xử lí ức chế này mầm
C. x chống vi sinh vty hại, bảo quản nơi khô ráo, xửnảy mm hạt ging
D. xử lí c chế này mm
Câu 26: Nghiên cu thị trưng nhằm mục đích xác định
I. nhu cầu khách hàng II. tài chính của doanh nghip III. khả năng kinh doanh của doanh nghip
IV. hội kinh doanh của doanh nghip V. kế hoạch kinh doanh của doanh nghip
A. I, II, III, IV, V B. I, III, IV C. I, II,V D. II, IV, V
Câu 27: Doanh nghiệp đã đáp ứng được nhu cầu thị trường, thể hin qua
A. Doanh thu tăng, lợi nhuận tăng, thị phần ln B. Doanh thu gim, lợi nhuận giảm, thị phần lớn
C. Doanh thu giảm, lợi nhuận tăng, thị phần lớn D. Doanh thu tăng, lợi nhuận tăng, thị phần nhỏ
Câu 28: Trong điều kiện bình thưng, nông, lâm, thủy sản khó bảo quản lâu dài do nông, lâm, thủy sản
A. thường chứa nhiu chất dinh dưỡng, nhiu nưc nên dễ bị vi sinh vật xâm nhiễm gây thối, hỏng
B. thưng chứa nhiều nước nên d bị vi sinh vật xâm nhiễm gây thối, hỏng
C. thưng chứa nhiều chất dinh dưỡng nên d bị vi sinh vật xâm nhiễm gây thối, hỏng
D. là nguồn thức ăn của sinh vật gây hại
B. Phần tự luận: 3 điểm
Câu 1: Trìnhy ni dung của hạch toán kinh tế trong doanh nghip. Cho ví dụ minh họa.(2 đ)
Câu 2: Trình bày đặc đim của mô hình cấu trúc doanh nghip nhỏ.( 1 đ)
-------Hết------
Đề kiểm tra cuối kỳ II - Môn CÔNG NGHỆ 10 -đ 01 3
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ II NĂM HỌC 2020-2021
Môn: CÔNG NGH - Lớp: 10
đề: 01
A. Phần trắc nghiệm: Mỗi câu đúng 0,25 điểm.
* Mã đ 01:
Trc nghiệm: 7 điểm
1.A 8.A 15.C 22.D
2.C 9.A 16.B 23.C
3.B 10.D 17.B 24.C
4.D 11.B 18.D 25.B
5.B 12.B 19.C 26.B
6.D 13.A 20.A 27.A
7.C 14.C 21.D 28.A
B. Phần tự luận: 3 điểm
Câu 1: Trìnhy nội dung ca hạch toán kinh tế trong doanh nghiệp. Cho ví d minh ha.(2 đ)
- Nội dung hạch toán là xác đnh: Doanh thu, chi phí và lợi nhun kinh doanh
+ Doanh thu: tin bán hàng hoá hoặc thu thoạt động dịch vụ trong 1 khoảng thời gian nhất
đnh. ( 0,5 đ)
+ Chi phí là những khoản mà ch DN phải trang trải trong thời kì kinh doanh( 0,5 đ)
+ Li nhun: Là phn chênh lệch giữa tổng doanh thu và tng chi phí kinh doanh
( Tng doanh thu Tng chi phí) (0,5 đ)
- Cho ví dtính toán đúng(0,5 đ)
u 2: Trình bày đặc điểm của mô hình cấu trúc doanh nghiệp nh.( 1 đ)
- Doanh nghip nhthường có mô hình cu trúc đơn giản với các đặc điểm sau:
+ Quyn qun lí tập trung vào một ni( giám đốc)
+ Ít đầu mối quản lí, s lượng nhân viên ít
+ Cấu trúc gọn nhẹ.
- Hết -