SỞ GD&ĐT ĐIỆN BIÊN
TRƯỜNG PTDTNT THPT MƯỜNG ẢNG KIỂM TRA HỌC KỲ II – NĂM HỌC 2022 - 2023
MÔN CÔNG NGHỆ - KHỐI LỚP 10
Thời gian làm bài : 45 Phút; (Đề có 31 câu)
(Đề có 3 trang)
Họ tên : ............................................................... Số báo danh : ...................
Mã đề 001
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (7 điểm)
Câu 1: Quy trình nào sau đây để sản xuất chế phẩm Bt theo công nghệ lên men hiếu khí?
A. Chuẩn bị môi trường - Khử trùng môi trường - Ủ và theo dỏi quá trình lên men - Thu hoạch và tạo
dạng chế phẩm
B. Chuẩn bị môi trường - Cấy giống sản xuất- Ủ và theo dỏi quá trình lên men - Thu hoạch và tạo dạng
chế phẩm
C. Chuẩn bị môi trường - Khử trùng sâu - Cấy giống sản xuất- Ủ và theo dỏi quá trình lên men - Thu
hoạch và tạo dạng chế phẩm
D. Chuẩn bị môi trường - Khử trùng môi trường - Cấy giống sản xuất- Ủ và theo dỏi quá trình lên men -
Thu hoạch và tạo dạng chế phẩm
Câu 2: ĐôMi vơMi phân boMn ta câQn tiQm hiêRu vêQ caMc thông tin naQo?
A. chu<ng loa=i, ma?u săAc, giaA ca<.
B. chu<ng loa=i, tha?nh phâ?n, giaA ca<.
C. chu<ng loa=i, tha?nh phâ?n, ma?u săAc.
D. chỉ cần tìm hiểu chủng loại.
Câu 3: Nguyên tắc thứ tư khi sử dụng phân bón hóa học là:
A. Đúng thời điểm B. Đúng phương pháp
C. Đúng liều lượng D. Đúng loại
Câu 4: Đâu là phạm vi áp dụng của mô hình trồng rau ăn quả trên giá thể tưới nhỏ giọt?
A. Trồng cà rốt, ớt
B. Trồng các loại cây ăn quả
C. Trồng các loại rau ăn quả như dưa chuột, dưa lưới, cà chua,ớt ngọt...
D. Trồng rau ăn lá như xà lách, cải ngọt, rau muống, rau thơm
Câu 5: Có mấy mô hình nhà kính phổ biến?
A. 2B. 1 C. 3 D. 4
Câu 6: Tác nhân gây hại của bệnh thán thư là gì?
A. vi khuẩn Candidatus Liberibacter asiaticus
B. nấm Colletotrichum
C. vi khuẩn Xanthomonas oryzae
D. nấm Pyricularia oryzae
Câu 7: MuôMn tiQm hiêRu vêQ dugng cug trôQng vaQ chăm soMc ta quan tâm vêQ yêMu tôM naQo?
A. CaAc thông tin vê? ma?u săAc, giaA ca<
B. CaAc thông tin vê? chu<ng loa=i, giaA ca<
C. CaAc thông tin vê? chuAng loa=i, mu=c điAch sư< du=ng, giaA ca<
D. CaAc thông tin vê? chu<ng loa=i, ma?u săAc, giaA ca<
Câu 8: Nhiệt độ thấp, sâu tơ hại rau non phát triển trong bao lâu?
A. 15 ngày B. 11 ngày C. 18 - 20 ngày D. 11 - 15 ngày
Câu 9: Chế phẩm Bt là gì?
A. Chế phẩm nấm trừ sâu B. Chế phẩm virus trừ sâu
C. Chế phẩm thảo mộc trừ sâu D. Chế phẩm vi khuẩn trừ sâu
Câu 10: Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về việc sử dụng biện pháp sinh học đ phòng trừ sâu
bệnh hại cây trồng?
A. Có tác dụng trong thời gian ngắn
B. Thân thiện với môi trường
C. Gây hại cho cây trồng
D. Nguy hiểm với con người
Trang 1/4 - Mã đề 001
Câu 11: Sâu tơ hại rau có tên khoa học là gì?
A. Bactrocera dorsalis B. Spodoptera frugiperda
C. Plutella xylostella D. Nilaparvata lugens
Câu 12: Có mấy phương pháp chế biến sản phẩm trồng trọt thông thường?
A. 2B. 3 C. 4D. 1
Câu 13: Biện pháp canh tác là gì?
A. Là sử dụng sinh vật có ích hoặc sản phẩm của chúng để tiêu diệt sâu, bệnh hại cây trồng
B. Là sử dụng thuốc hóa học để phòng trừ sâu, bệnh hại
C. Là áp dụng các kĩ thuật trồng trọt như vệ sinh đồng ruộng, làm đất, bón phân, tưới nước, luân canh,
xen canh cây trồng nhằm loại bỏ mầm sâu, bệnh.
D. Là dùng sức người, dụng cụ, máy móc, bẫy để ngăn chặn, bắt, tiêu diệt, loại bỏ sâu, bệnh hại.
Câu 14: Ổ dịch là gì?
A. Nơi có nhiều sâu, bệnh hại.
B. Nơi xuất phát của sâu, bệnh để phát triển rộng ra đồng ruộng.
C. Có sẵn trên đồng ruộng.
D. Nơi cư trú của sâu, bệnh hại.
Câu 15: Nguyên nhân chính gây ô nhiễm môi trường trong trồng trọt là:
A. Chất thải trồng trọt B. Sử dụng thuốc bảo vệ thực vật.
C. Cả A và B đều đúng D. Cả A và B đều sai
Câu 16: Có mấy mô hình nhà kính phổ biến?
A. 1 B. 4C. 3 D. 2
Câu 17: Nguyên tắc thứ ba khi sử dụng phân bón hóa học là:
A. Đúng loại B. Đúng liều lượng
C. Đúng thời điểm D. Đúng phương pháp
Câu 18: Cho biết: Công nghệ MAP nghĩa là công nghệ gì?
A. Công nghệ bảo quản lạnh sống tế bào
B. Công nghệ lạnh đông làm sống tế bào
C. Công nghệ bảo quản trong điều kiện khí quyển được kiểm soát
D. Công nghệ bảo quản trong điều kiện khí quyển biến đổi
Câu 19: Bước thứ hai của quy trình trồng trọt là gì?
A. Làm đất, bón phân lót
B. Gieo hạt, trồng cây con
C. Chăm sóc và phòng trừ sâu, bệnh
D. Thu hoạch
Câu 20: Ưu điểm thứ hai của phương pháp bảo quản silo được đề cập đến là:
A. Tiết kiệm chi phí lao động và diện tích mặt bằng.
B. Ngăn chặn ảnh hưởng của động vật, vi sinh vật và môi trường
C. Số lượng lớn và thời gian dài
D. Tự động hóa trong nhập kho và xuất kho
Câu 21: Đâu không phải đặc điểm của nhà kính đơn giản?
A. Chủ yếu tránh mưa, gió
B. Tránh nhiệt độ thấp
C. Thời gian sử dụng từ 5 đến 10 năm
D. Vật liệu phức tạp
Câu 22: Nguyên tắc đầu tiên khi sử dụng phân bón hóa học là:
A. Đúng loại B. Đúng phương pháp
C. Đúng thời điểm D. . Đúng liều lượng
Câu 23: Khi chọn chậu trồng hoa hồng can chọn
A. chọn chậu nhẹ
B. Châ=u phu? hơ=p vơAi đô= tuô<i va? kiAch thươAc cu<a cây hô?ng
C. Cho=n châ=u ma?u săAc, ca?ng to ca?ng tôAt
D. Loa=i châ=u na?o curng đươ=c
Câu 24: Ưu điểm thứ hai của trồng trọt công nghệ cao là?
A. Giảm giá thành và đa dạng hoá sản phẩm.
Trang 2/4 - Mã đề 001
B. Chủ động trong sản xuất, quy mô mở rộng
C. Nâng cao năng suất, chất lượng sản phẩm, thân thiện môi trường.
D. Nâng cao hiệu quả sử dụng đất, tiết kiệm nước tưới, phân bón, thuốc bảo vệ thực vật
Câu 25: Quá trình chăm sóc cây trồng được thực hiện qua bao nhiêu công việc?
A. 4B. 3C. 5 D. 6
Câu 26: Đâu không phải là công việc phòng trừ sâu, bệnh?
A. Vệ sinh đồng ruộng B. Sử dụng thuốc bảo vệ thực vật
C. Bón phân D. Sử dụng giống chống bệnh
Câu 27: Ưu điểm thứ tư của kĩ thuật thủy canh được đề cập đến là:
A. Kiểm soát dinh dưỡng cây trồng
B. Năng suất cao, thời gian ngắn
C. An toàn, giảm ô nhiễm môi trường.
D. Có thể triển khai tại gia đình, vùng khô cằn, hải đảo.
Câu 28. Hãy cho biết, đâu là sản phẩm sấy khô?
A.
B.
C.
D. Cả 3 đáp án trên
I. PHẦN TỰ LUẬN: (3 điểm)
Câu 1 (1.0 điểm):
Hãy liệt kê những nguyên liệu và dụng cụ để trồng và chăm sóc một loại cây vốn có tại địa phương
mà em yêu thích?
Câu 2 (1.0 điểm):
Trang 3/4 - Mã đề 001
Theo anh (chị) những yếu tố nào cản trở việc áp dụng công nghệ cao trong trồng trọt ở địa phương
đã áp dụng những công nghệ cao nào trong trồng trọt. Những ưu điểm mà công nghệ đó mang lại?
Câu 3 (1.0 điểm):
Anh (chị) Giải thích cơ sở khoa học của hệ thống trồng cây khí canh?
------ HẾT ------
Trang 4/4 - Mã đề 001