SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO QUẢNG NAM
TRƯỜNG THPT LƯƠNG THÚC KỲ
NHÓM SINH- CÔNG NGHỆ
******
MA TRẬN KIỂM TRA
NĂM HỌC 2023-2
MÔN: CÔNG NGHỆ 10 – THỜI GIA
TT Nội
dung
kiến
thức
Đơn vị
kiến
thức
Mức
độ
nhận
thức
Tổng % tổng
điểm
Nhận
biết
Thông
hiểu
Vận
dụng
Vận
dụng
cao
Số CH
Thời
gian
(phút)
Số CH
Thời
gian
(phút)
Số CH
Thời
gian
(phút)
Số CH
Thời
gian
(phút)
Số CH
Thời
gian
(phút)
1
Kỹ
thuật
trồng
trọt
6.1.
Quy
trinh
trồng
trọt.
1 5
6.2.
Ứng
dụng
cu(a cơ
giơ+i
hoa+
trồng
trọt.
1112
6.3.
Thu
hoa.ch,
bảo
quản
sản
phẩm
trồng
trọt.
1124
6.4.
Chê+
biê+n
sản
phẩm
trồng
trọt.
2236
2
Trồng
trọt
công
nghệ
cao
7.1.
Giơ+i
thiệu
trồng
trọt
công
nghệ
cao.
22
7.2.
Mô.t số
hinh
trồng
trọt
công
nghệ
cao.
5524
7.3.
Công
nghệ
trồng
cây
không
dùng
đất
1112 1 10
12 12 918 110 15 21
Tỉ lệ
(%)
40 30 20 10
Tỉ lệ chung (%) 70 30
SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO QUẢNG NAM
TRƯỜNG THPT LƯƠNG THÚC KỲ
NHÓM SINH- CÔNG NGHỆ
******
BẢNG ĐẶC TẢTHUẬT ĐỀ K
NĂM HỌC 2023-2
MÔN: CÔNG NGHỆ 10 – THỜI GIA
TT
NB TH
1Kĩ thuật trồng
trọt
6.1. Quy trinh
trồng trọt.
Nhận biết:
-Nêu đươ.c
ca+c bươ+c trong
quy trình trồng
trọt va ý nghĩa
cu(a từng bươ+c.
Thông hiểu:
-Trinh bay
đươ.c yêu câu kĩ
thuâ.t cu(a ca+c
bươ+c trong quy
trình trồng trọt.
Vận du\ng cao
Lâ.p đươ.c kê+
hoa.ch, tính toa+n
đươ.c chi phí cho
việc trồng va
chăm so+c mô.t loa.i
cây trồng phổ biê+n
ơ( đi.a phương.
(Câu 2- TL)
6.2. Ứng dụng
cu(a cơ giơ+i hoa+
trồng trọt.
Nhận biết:
-Nêu đươ.c
mô.t số ư+ng dụng
nổi bâ.t cu(a
giơ+i hoa+ trong
lam đất, gieo
trồng, chăm sóc
và thu hoa.ch sản
phẩm trồng trọt.
(Câu 1- TN)
Thông hiểu:
Phân tích đươ.c ý
nghĩa cu(a việc
ư+ng dụng giơ+i
hóa trong trồng
trọt. (Câu 13-
TN)
1 1
6.3. Thu hoa.ch,
bảo quản sản
phẩm trồng trọt.
Nhận biết:
-Nêu đươ.c mô.t
số ư+ng dụng công
nghệ cao trong
thu hoa.ch sản
phẩm trồng trọt.
1 2
-Nêu đươ.c mô.t
số ư+ng dụng công
nghệ cao trong
bảo quản sản
phẩm trồng trọt.
(Câu 2- TN)
-Thông
hiểu:
-Phân tích
đươ.c ưu
điểm cu(a các
biện pháp
bảo quản các
sản phẩm
trồng trọt.
(Câu 14-
TN)
-Phân tích
đươ.c nhươ.c
điểm cu(a các
biện pháp
bảo quản các
sản phẩm
trồng trọt.
(Câu 15-
TN)
Vận du\ng:
Đề xuất đươ.c
biện pháp bảo
quản phù hơ.p cho
mô.t số loa.i sản
phẩm trồng trọt
phố biê+n ơ( đi.a
phương.
6.4. Chê+ biê+n
sản phẩm trồng
trọt.
Nhận biết:
-Nêu
đươ.c mục
đích cu(a
việc chê+
biê+n sản
phẩm
trồng trọt.
-Trinh bay
23
đươ.c mô.t số ư+ng
dụng công nghệ
cao trong chê+
biê+n sản phẩm
trồng trọt. (Câu
3- TN)
- tả được
một số pp chế
biến Sp trồng trọt
phổ biến. (Câu 4-
TN)
Thông hiểu:
- Hiểu được mục
đích của việc chế
biến sản phẩm
trồng trọt (Câu 16-
TN)
-Phân tích
đươ.c ưu,
nhươ.c điểm
cu(a mô.t số
phương pha+p
chê+ biê+n sản
phẩm trồng
trọt phổ biê+n.
(Câu 17, 18-
TN)
Vận du\ng:
Lựa chọn đươ.c
PP chê+ biê+n phù
hơ.p cho mô.t
loa.i sản phẩm
trồng trọt phổ
biê+n.
- Đề xuất đươ.c
biện pháp chê+
biê+n phù hơ.p cho
mô.t loa.i sản
phẩm trồng trọt
phổ biê+n ơ( đi.a
phương em đảm
bảo v sinh an
toàn thực phẩm