SỞ GD&ĐT TỈNH ĐIỆN BIÊN
TRƯỜNG THPT CHUYÊN LÊ QUÝ ĐÔN
Đề chính thức
(Đề gồm có 04 trang)
ĐỀ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ HỌC KỲ II
MÔN: CÔNG NGHỆ – LỚP 11
Năm học 2023- 2024
Thời gian làm bài: 45 phút
Họ tên học sinh: .................................................................. Lớp: …….
Mã đề 04
ĐIỂM LỜI PHÊ CỦA GIÁO VIÊN
I.PHẦN TRẮC NGHIỆM>(7 điểm):
Em hãy chọn một đáp án đúng trong mỗi câu và điền vào bảng sau:
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14
Đáp án
Câu 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28
Đáp án
Câu 1: Trong pít tông có mấy loại xéc măng ?
A. 2 loại B. 3 loại C. 4 loại D. 5 loại
Câu 2: Chi tiEt nào sau đây giúp xupap đóng kín cGa nạp, thải?
A. CI mJ B. LI xo C. ĐLa đMy D. Con đội
Câu 3: Nơi trực tiEp nhận lực đMy của khí cháy là phần:
A. Đỉnh pít tông B. Đầu pít tông
C. Thân pít tông D. ĐE pít tông
Câu 4: Hệ thống làm mát bằng nước có chi tiEt đặc trưng nào?
A. Trục khuỷu B. Áo nước C. Cánh tản nhiệt D. Bugi
Câu 5:]Bộ phận nào sau đây không thuộc hệ thống làm mát?
A. Quạt gió B. Puli và đai truyền C. Áo nước D. Bầu lọc dầu
Câu 6: Đỉnh pít tông thường có những dạng nào?
A. Đỉnh bằng, đỉnh lồi, đỉnh lõm B. Đỉnh phẳng, đỉnh lồi, đỉnh lõm
C. Đỉnh bằng, đỉnh nhọn, đỉnh tù D. Đỉnh phẳng, đỉnh cong
Câu 7: Tính th tích ng tác ca một xi lanh khi biEt thtích ng tác của động 4 xi lanh 2,4 lít ?
A. 0,4 lít B. 0,5 lít C.0,6 lít D. 0,7 lít
Câu 8: Thanh truyền là:
A. Chi tiEt nối pít tông và xi lanh, thực hiện truyền lực giữa các chi tiEt đó
B. Chi tiEt nối pít tông và trục khuỷu, thực hiện truyền lực giữa các chi tiEt đó
C. Chi tiEt nối pít tông và thanh truyền, thực hiện truyền lực cho trục khuỷu
D. Chi tiEt nối trục khuỷu và thanh truyền, thực hiện truyền lực cho pít tông
Câu 9: Trong hệ thống làm mát tuần hoàn cưỡng bức, bộ phận nào được xem là quan trọng nhất?
A. Các chi tiEt làm mát B. Két làm mát
C. Van hằng nhiệt D. Cánh tản nhiệt
Câu 10: Cánh tản nhiệt được bố trí ở vị trí nào?
Trang 1/5 - Mã đề thi 04
A. Thân xilanh của động cơ làm mát bằng nước
B. Cacte của động cơ làm mát bằng nước
C. Cacte của động cơ làm mát bằng không khí
D. Nắp máy của động cơ làm mát bằng không khí
Câu 11: Hệ thống khởi động bằng động cơ điện dùng loại động cơ nào?
A. Động cơ điện một chiều, công suất lớn
B. Động cơ điện xoay chiều, công suất nhỏ
C. Động cơ điện xoay chiều, công suất lớn
D. Động cơ điện một chiều, công suất nhỏ và trung bình
Câu 12:]Động cơ 2 kì sG dụng cơ cấu phối khí nào dưới đây:
A. Cơ cấu phối khí dùng xu páp treo B. Cơ cấu phối khí dùng xu páp đặt
C. Cơ cấu phối khí dùng van trượt D. Cả 3 đáp án trên
Câu 13: Hệ thống bôi trơn có bộ phận nào sau đây chứa dầu bôi trơn:
A. Cacte dầu B. Két làm mát C. Quạt gió D. Bơm
Câu 14: Hệ thống làm mát bằng không khí có chi tiEt đặc trưng nào?
A. Trục khuỷu B. VIi phun C. Cánh tản nhiệt D. Bugi
Câu 15: Van an toàn bơm dầu mở khi:
A. Động cơ làm việc bình thường
B. Khi áp suất dầu trên các đường vượt quá giới hạn cho phép
C. Khi nhiệt độ dầu cao quá giới hạn
D. Luôn mở
Câu 16: Ở hệ thống nhiên liệu dùng bộ chE hIa khí, xăng và không khí hIa trộn với nhau tại:
A. Buồng phao B. Thùng xăng C. Họng khuEch tán D. Đường ống nạp
Câu 17: Pit-tông được trục khuỷu dẫn động ở kì nào? Chọn đáp án sai:
A. Kì nạp B. Kì nén C. Kì nJ D. Kì thải
Câu 18: Khi dầu qua két làm mát dầu thì:
A. Van khống chE lượng dầu qua két mở B. Van khống chE lượng dầu qua két đóng
C. Van an toàn bơm dầu mở D. Cả 3 đáp án đều đúng
Câu 19: Phát biểu nào sau đây đúng:
A. Xilanh của động cơ luôn chE tạo rời thân xilanh
B. Xilanh của động cơ luôn chE tạo liền thân xilanh
C. Xilanh của động cơ có thể chE tạo rời hoặc đúc liền thân xilanh
D. Xilanh của động cơ đặt ở cacte
Câu 20: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Hệ thống khởi động có nhiệm vụ làm quay trục khuỷu động cơ đEn số vIng quay nhất định
để động cơ tự nJ máy được
B. Động cơ điện làm việc nhờ dIng điện một chiều của ac quy
C. Trục roto của động cơ điện quay trIn khi có điện
D. Khớp truyền động chỉ truyền động một chiều từ bánh đà tới động cơ điện.
Câu 21: Chi tiEt nào không được bố trí trên nắp máy?
A. Trục khuỷu B. Áo nước
C. Cánh tản nhiệt D. Bugi
Câu 22: Tác dụng của dầu bôi trơn:
A. Bôi trơn các bề mặt ma sát B. Làm mát
C. Bao kín và chống gỉ D. Cả 3 đáp án trên
Câu 23: Hệ thống cung cấp nhiên liệu và không khí trong động cơ xăng có nhiệm vụ:
Trang 2/5 - Mã đề thi 04
A. Cung cấp xăng vào xilanh động cơ B. Cung cấp không khí vào xilanh động cơ
C. Cung cấp hIa khí sạch vào xilanh động cơ D. Cung cấp hIa khí vào xilanh động cơ
Câu 24: Cơ cấu phân phối khí xupap đặt khác cơ cấu phân phối khí xupap treo ở chỗ:
A. Không có đữa đMy B. Không có trục cI mJ
C. Không có cI mJ D. Cả 3 đáp án trên
Câu 25: Chọn phát biểu sai:
A. Cơ cấu phân phối khí xupap đặt, cGa nạp mở thì xupap đi lên
B. Cơ cấu phân phối khí xupap treo, cGa nạp mở thì xupap đi xuống
C. Bánh răng phân phối làm quay trục khuỷu
D. CGa nạp mở, lI xo bị nén lại
Câu 26: Ở hệ thống nhiên liệu dùng bộ chE hIa khí, bơm hút xăng tới vị trí nào của bộ chE hIa khí?
A. Thùng xăng B. Buồng phao C. Họng khuEch tán D. Bầu lọc xăng
Câu 27: Hành trình pit-tông là? Chọn phát biểu sai:
A. Là quãng đường mà pit-tông đi được từ điểm chEt trên xuống điểm chEt dưới.
B. Là quãng đường mà pit-tông đi được từ điểm chEt dưới lên điểm chEt trên
C. Là quãng đường mà pit-tông đi được trong một chu trình.
D. Là quãng đường mà pit-tông đi được trong một kì
Câu 28: Nguyên lí làm việc của cơ cấu trục khuỷu thanh truyền
A. Khi đng cơ làm vic, pít tông chuyn đng tnh tiEn truyn lc cho thanh truyn và làm trc khuu quay
B. Khi đng cơ làm vic, trc khuu chuyn đng tnh tiEn truyn lc cho thanh truyn làm pít tông quay
C. Khi đng cơ làm vic, trc khuu chuyn đng lc truyn lc cho thanh truyn làm pít tông chuyn đng tnh tiEn
D. Khi đng cơ làm vic, pít tông chuyn đng tnh tiEn truyn lc cho thanh truyn làm pít tông chuyn đng lc
II. PHẦN TỰ LUẬN: (3 điểm):
Câu 1 (0,75 điểm):
Tính thể tích công tác của một xi lanh khi biEt thể tích công tác của động cơ 4 xi lanh là 2,8 lít
Câu 2 (0,75 điểm):
Nêu ưu, nhược điểm của động cơ Xăng so với động cơ điêzen ?
Câu 3 (1,5 điểm)::
Trình bày nguyên lí hoạt động của hệ thống bôi trơn cưỡng bức?
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
Trang 3/5 - Mã đề thi 04
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
Trang 4/5 - Mã đề thi 04
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
Trang 5/5 - Mã đề thi 04