TRƯỜNG PTDTNT THPT
HUYỆN ĐIỆN BIÊN
Tổ: Văn-Sử-Địa-GDCD-CN
ĐỀ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ CUỐI KÌ II
NĂM HỌC 2022 - 2023
MÔN: CÔNG NGHỆ (Tiết 52)
Thời gian làm bài : 45 Phút;
(Đề có 28 câu TN+ 02 câu TL)
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề có 4 trang)
Họ tên : ............................................................... Lớp: 11…… Mã đề 132
Điểm Nhận xét, đánh giá của thầy, cô
………………………………………………………
………………………………………………………
………………………………………………………
ĐỀ BÀI
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (7,0 điểm) (Mỗi ý đúng được 0,25 điểm)
Học sinh cho0n một đa2p a2n đu2ng nhâ2t va6 tô bằng bút chì va6o ba:ng đa2p a2n sau:
1.
ABC D
10.
ABC D
19.
ABC D
2.
ABC D
11.
ABC D
20.
ABC D
3.
ABC D
12.
ABC D
21.
ABC D
4.
ABC D
13.
ABC D
22.
ABC D
5.
ABC D
14.
ABC D
23.
ABC D
6.
ABC D
15.
ABC D
24.
ABC D
7.
ABC D
16.
ABC D
25.
ABC D
8.
ABC D
17.
ABC D
26.
ABC D
9.
ABC D
18.
ABC D
27.
ABC D
28.
ABC D
Câu 1: Để phân loại động cơ đốt trong thường phân loại theo dấu hiệu nào?
A. Phân loại theo nguyên liệu và số hành trình của pit-tông trong một chu trình làm việc.
B. Phân loại theo nhiên liệu và số hành trình của pit-tông trong một chu trình làm việc.
C. Phân loại theo số hành trình của pit-tông trong một chu trình làm việc.
D. Phân loại theo nhiên liệu và số lần của pit-tông trong một chu trình làm việc.
Câu 2: Cơ cấu phân phối khí có nhiệm vụ
A. đóng mở các cửa khí đúng lúc, nhằm nạp đầy và xả sạch.
B. đóng mở các cửa khí đúng lúc, nhằm nạp sạch xả đầy.
C. đóng mở các cửa khí đúng lúc nhằm giảm ô nhiễm môi trường.
D. đóng mở các cửa khí đúng lúc nhằm giảm tiếng ồn động cơ.
Câu 3: Có những cách bố trí động cơ đốt trong trên ô tô nào?
A. Bố trí động cơ ở ngoài ô tô. B. Bố trí động cơ ở trước ô tô.
C. Bố trí động cơ ở đầu ô tô. D. Bố trí động cơ ở sau ô tô.
Câu 4: Mặt trước của dao tiện là mặt
A. tiếp xúc với phôi. B. song song với phôi.
C. đối diện với bề mặt đã gia công của phoi. D. đối diện với bề mặt đang gia công của phoi.
Câu 5: Theo cấu tạo bộ phận tạo thành hòa khí trong động cơ xăng, hệ thống được chia ra là
A. hệ thống nhiên liệu dùng bộ chế hòa khí và hệ thống nguyên liệu dùng vòi phun.
B. hệ thống nguyên liệu dùng bộ chế hòa khí và hệ thống nhiên liệu dùng vòi phun.
C. hệ thống nhiên liệu dùng bộ chế hòa khí và hệ thống nhiên liệu phun.
D. hệ thống nhiên liệu dùng bộ chế hòa khí và hệ thống nhiên liệu dùng vòi phun.
Câu 6: Ở hệ thống làm mát bằng nước, khi nhiệt độ của nước làm mát vượt quá giới hạn cho phép thì
A. van hằng nhiệt chỉ mở một đường cho nước qua két làm mát.
B. van hằng nhiệt đóng cả hai đường nước.
Trang 1/4 - Mã đề thi 132
C. van hằng nhiệt mở cả hai đường để nước vừa qua két nước vừa đi tắt về bơm.
D. van hằng nhiệt chỉ mở một đường cho nước chảy tắt về bơm.
Câu 7: Hệ thống đánh lửa có nhiệm vụ
A. cung cấp dầu cao áp cho xi lanh động cơ xăng.
B. cung cấp xăng cao áp cho xi lanh động cơ xăng.
C. tạo ra tia lửa cao áp để châm cháy hòa khí trong xi lanh động cơ xăng đúng thời điểm.
D. tạo ra tia lửa cao áp để châm cháy hòa khí trong xi lanh động cơ điêzen đúng thời điểm.
Câu 8: Nhiệm vụ của hệ thống truyền lực là
A. truyền, biến đổi mô men quay cả về chiều và trị số từ động cơ tới bánh xe chủ động.
B. ngắt mô men khi cần thiết.
C. không ngắt mô men.
D. truyền, biến đổi mô men quay cả về chiều và trị số từ động cơ tới bánh xe chủ động và ngắt mô
men khi cần thiết.
Câu 9: Chu trình làm việc của động cơ xăng gồm các quá trình
A. nạp – nén - cháy dãn nở. B. nén – cháy – thải – hút khí.
C. nạp – nén – cháy dãn nở - thải. D. cháy dãn nở - thải – nạp – nén.
Câu 10: Chuyển động của dao cắt trong máy tiện kim loại chủ yếu là chuyển động
A. cong. B. trượt. C. tròn. D. tịnh tiến.
Câu 11: Nhiệm vụ của hệ thống khởi động là
A. làm quay trục khuỷu động cơ đến 1000 vòng quay.
B. làm quay trục khuỷu động cơ đến số vòng quay nhất định để động cơ tự nổ máy được.
C. làm quay trục khuỷu động cơ đến số vòng quay nào đó.
D. làm quay trục khuỷu động cơ đến số vòng quay đến một số vòng quay cụ thể. .
Câu 12: Cấu tạo của thân máy và nắp máy động cơ đốt trong gồm
A. nắp máy, thân máy, thân xilanh. B. nắp máy, thân xilanh, cacte.
C. nắp máy, cacte, hộp trục khuỷu. D. thân máy, thân xilanh, hộp trục khuỷu.
Câu 13: Dầu bôi trơn có tác dụng
A. bôi trơn, tẩy rửa, bao kín, làm mát, chống gỉ. B. chống gỉ, tẩy rửa, làm mát.
C. tẩy rửa, làm mát. D. tẩy rửa, bao kín, làm mát.
Câu 14: Cơ cấu trục khuỷu thanh truyền gồm
A. nhóm pít-tông, trục khuỷu.
B. nhóm pít-tông, thanh truyền, trục khuỷu, bánh đà.
C. nhóm pít-tông, thanh truyền, trực cam.
D. nhóm pít-tông, nhóm thanh truyền, nhóm trục khuỷu.
Câu 15: Hệ thống truyền lực trên ô tô được phân loại theo cách nào dưới đây?
A. Theo số cầu chủ động. B. Theo phương pháp điều khiển bằng tay.
C. Theo số cầu chủ động và theo phương pháp điều khiển. D. Theo phương pháp điều khiển.
Câu 16: Để tiện bề mặt côn thì chuyển động tiến dao như thế nào?
A. Chuyển động tiến dao ngang. B. Chuyển động tròn.
C. Chuyển động tiến dao phối hợp. D. Chuyển động tiến dao quay.
Câu 17: Theo chất làm mát, hệ thống được chia ra hai loại
A. hệ thống làm mát bằng nước, mỡ.
B. hệ thống làm mát bằng nước, dầu.
C. hệ thống làm mát bằng nước và dầu điêzen.
D. hệ thống làm mát bằng nước và hệ thống làm mát bằng không khí.
Câu 18: Hệ thống truyền lực trên ô tô có thứ tự như thế nào?
A. Động cơ→Li hợp→Truyền lực các đăng→Hộp số→Truyền lực chính và bộ vi sai→Bánh xe
chủ động.
B. Động cơ→Hộp số→Li hợp→Truyền lực các đăng→Truyền lực chính và bộ vi sai→Bánh xe
chủ động.
C. Động cơ→Li hợp→Hộp số→Truyền lực các đăng→Truyền lực chính và bộ vi sai→Bánh xe
chủ động.
D. Động cơ→Li hợp→Hộp số→Truyền lực chính và bộ vi sai→Truyền lực các đăng →Bánh xe
chủ động.
Trang 2/4 - Mã đề thi 132
Câu 19: Động cơ đốt trong dùng cho xe máy được bố trí như thế nào?
A. Đặt ở đuôi xe. B. Đặt ở đầu xe. C. Đặt ở trước xe. D. Đặt ở giữa xe.
Câu 20: Thể tích công tác là
A. thể tích không gian giữa nắp xilanh và đỉnh pit-tông khi pit-tông ở điểm chết trên.
B. thể tích lớn nhất có thể có của xilanh.
C. thể tích không gian trong xilanh được giới hạn giữa 2 điểm chết.
D. thể tích không gian giữa nắp xilanh và đỉnh pit-tông ở điểm chết dưới.
Câu 21: Hệ thống khởi động đã học gồm
A. hệ thống khởi động bằng tay và bằng động cơ điện.
B. hệ thống khởi động bằng tay, bằng động cơ điện, bằng động cơ phụ, bằng khí nén.
C. hệ thống khởi động bằng chân, bằng động cơ điện, bằng động cơ xăng phụ, bằng khí nén.
D. hệ thống khởi động bằng chân, bằng động cơ điện, bằng khí nén.
Câu 22: Cấu tạo của động cơ đốt trong gồm cơ cấu chính nào sau đây?
A. Cơ cấu trục khuỷu, thanh chuyền và cơ cấu phân phối khí.
B. Cơ cấu trục khuỷu, thanh truyền.
C. Cơ cấu phân phối khí. D. Cơ cấu trục khuỷu, thanh truyền và cơ cấu phân phối khí.
Câu 23: Động cơ đốt trong dùng trên ô tô có các đặc điểm nào
A. được làm mát bằng nước.
B. có tốc độ quay cao, kích thước và trọng lượng nhỏ gọn thuận lợi cho việc bố trí trên ô tô, thường
được làm mát bằng nước.
C. có tốc độ quay cao, kích thước và trọng lượng nhỏ gọn thuận lợi cho việc bố trí trên ô tô.
D. có tốc độ quay cao .
Câu 24: Tính chất đặc trưng về cơ học của vật liệu chế tạo cơ khí là
A. độ dẻo, độ cứng. B. độ cứng, độ bền, độ dẻo. C. độ dẻo, độ bền. D. độ cứng, độ bền.
Câu 25: Hệ thống cung cấp nhiên liệu dùng vòi phun trong động cơ xăng có ưu điểm?
A. Giúp cho động cơ giảm tiếng ồn.
B. Cung cấp tỉ lệ xăng và không khí phù hợp với các chế độ làm việc của động cơ.
C. Giúp động cơ tăng tuổi thọ và giảm tiếng ồn .
D. Giúp động cơ tăng tuổi thọ và tiết kiệm nhiên liệu
Câu 26: Tại sao trong hệ thống cung cấp nhiên liệu và không khí ở đông cơ điêzen có bầu lọc tinh?
A. Do khe hở giữa pit-tông và xilanh của bơm cao áp, giữa kim phun và thân của vòi phun rất nhỏ
nên các cặn bẩn có kích thước nhỏ dễ gây kẹt và làm mòn các chi tiết.
B. Do khe hở giữa pit-tông và xilanh rất nhỏ.
C. Do áp suất trong xilanh ở cuối kỳ nén rất lớn.
D. Do khe hở của vòi phun rất nhỏ.
Câu 27: Bộ chế hòa khí trong động cơ xăng có nhiệm vụ
A. hoà trộn xăng và không khí. B. hoà trộn xăng và không khí ở ngoài xilanh.
C. hoà trộn không khí và dầu điêzen. D. hoà trộn không khí và dầu bôi trơn.
Câu 28: Đặc điểm của hệ thống truyền lực trên xe máy gồm
A. động cơ, li hợp, hộp số, xích hoặc các đăng, bánh xe.
B. động cơ, li hợp, xích hoặc các đăng, bánh xe.
C. động cơ, hộp số, xích hoặc các đăng, bánh xe.
D. động cơ, li hợp, hộp số, xích hoặc các đăng.
II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu 1: (2,0 điểm) Nêu đặc điểm và ưu, nhược điểm cách bố trí động cơ trên xe máy?
Câu 2: (1,0 điểm) Trình bày đặc điểm của sự hình thành hòa khí trong động cơ điêzen.
----------- HẾT ----------
BÀI LÀM:
......................................................................................................
......................................................................................................
......................................................................................................
......................................................................................................
Trang 3/4 - Mã đề thi 132
......................................................................................................
......................................................................................................
......................................................................................................
......................................................................................................
......................................................................................................
......................................................................................................
......................................................................................................
......................................................................................................
......................................................................................................
......................................................................................................
......................................................................................................
......................................................................................................
......................................................................................................
......................................................................................................
......................................................................................................
......................................................................................................
......................................................................................................
......................................................................................................
......................................................................................................
......................................................................................................
......................................................................................................
......................................................................................................
......................................................................................................
......................................................................................................
......................................................................................................
......................................................................................................
......................................................................................................
......................................................................................................
......................................................................................................
Trang 4/4 - Mã đề thi 132