PHÒNG GD&ĐT ĐÔNG GIANG
TRƯỜNG PTDTNT THCS
MA TRẬN KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II
NĂM HỌC 2022-2023
Môn: Công nghệ - Lớp 6
TT
Nội
dung/
chủ
đề/
bài
Mức
độ
đánh
giá
Tổng
Nhận biê6t Thông hiê8uVận dụngVận
dụng
cao
Số
câu
Tổng
điểm
TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL
1 Bài 4:
Thực
phẩm
dinh
dưỡng
2
2
0.5
0.5
4 1
5
2 Bài 5:
Phươn
g pháp
bo
qun
và chế
biên
thc
phm
1
1
1
3 Bài 7:
Trang
phục
và đời
sống
2
1
2 1
2
4 Bài 8:
Sử
dụng
và bảo
quản
trang
phục
4
4
2
Tông
số câu
8 2 0.5 1.5 1 10 3 10
Tỉ lệ
%
40% 10% 20% 20% 10% 50% 50% 100%
8 lê Echung 40 30 20 10 50 50
PHÒNG GD&ĐT ĐÔNG GIANG
TRƯỜNG PTDTNT THCS
BẢNG ĐẶC TẢ
KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II
NĂM HỌC: 2022 - 2023
Môn: Công nghệ - Lớp 6
TT Nội dung/chủ
đề/bài
Mức độ kiến
thức, kĩ năng
cần kiểm tra ,
đánh giá
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao
1 Bài 4: Thực
phẩm và dinh
dưỡng
* Nhận biết:
- Nhận biết
được một số
nhóm thực
phẩm chính
- Trình bày
được giá trị dinh
dưỡng, ý nghĩa
của các nhóm
thực phẩm đối
với sức khỏe
con người.
* Thông hiểu:
- Đưa ra nhận
xét cho sự phù
hợp về dinh
dưỡng cho một
thực đơn ăn
uống.
* Vận dụng:
- Hình thành
2 2.5 0.5
thói quen ăn,
uống khoa học.
2 Bài 5: Phương
pháp bo qun và
chế biến thc
phm
* Vận dụng :
- Thực hiện c
biện pháp giữ
vệ sinh an tn
thực phẩm.
1
3 Bài 7: Trang
phục và đời
sống
* Nhận biết:
- Nhận biết
được một số loại
vải thông dụng
được dùng để
may trang phục.
* Vận dụng cao:
- Nhận xét được
chất liệu của
một số loại vải
trong trang
phục.
2 1
4 Bài 8: Sử dụng
và bảo quản
trang phục
* Nhận biết:
- Lựa chọn được
trang phục phù
hợp với đặc
điểm và sở thích
của bản thân,
tính chất công
việc và điều
kiện tài chính
của gia đình.
- Sử dụng và
bảo quản được
một số loại hình
trang phục
thông dụng
4
Tổng 8TN 2TN, 0.5TL 1.5TL 1TL
PHÒNG GD&ĐT ĐÔNG GIANG
TRƯỜNG PTDTNT THCS
KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II
NĂM HỌC 2022-2023
Môn: Công nghệ - Lớp 6
Thời gian: 45 phút
I. TRẮC NGHIM: (5.0 điểm)
Chọn phương án trả lời đúng (A hoặc B, C, D) trong các câu sau
Câu 1. Dựa theo nguồn gốc sợi dệt, vải được chia thành mấy loại chính?
A. 1. B. 2.
C. 3. D. 4.
Câu 2. Vải sợi hóa học gồm có mấy loại?
A. 1. B. 2.
C. 3. D. 4.
Câu 3. Để tạo cảm giác béo ra, thấp xuống cho người mặc, không lựa chọn chất liệu vải
nào sau đây?
A. Vải cứng. B. Vải dày dặn.
C. Vải mềm mỏng. D. Vải mềm vừa phải.
Câu 4. Để tạo cảm giác gầy đi, cao lên cho người mặc, cần lựa chọn trang phục đường
nét, họa tiết như thế nào?
A. Hoa to. B. Kẻ ô vuông.
C. Kẻ ngang. D. Kẻ dọc, hoa nhỏ.
Câu 5. Loại trang phục nào kiểu dáng đơn giản, gọn gàng, dễ mặc, dễ hoạt động;
màu sắc hài hòa; thường được may từ vải sợi pha?
A. Trang phục đi học. B. Trang phục lao động.
C. Trang phục ở nhà. D. Trang phục dự lễ hội.
Câu 6. Em hãy cho biết, có mấy phương pháp làm sạch quần áo?
A. 1. B. 2.
C. 3. D. 4.
Câu 7. Vai trò của thực phẩm đối với con người là gì?
A. Giúp con người phát triển cân đối.
B. Giúp con người phát triển khỏe mạnh.
C. Là nguồn cung cấp chất dinh dưỡng cần thiết cho cơ thể.
D. nguồn cung cấp chất dinh dưỡng cần thiết cho cơ thể, giúp con người phát triển cân
đối và khỏe mạnh.
Câu 8. Hãy cho biết, nhóm thực phẩm nào cung cấp năng lượng cho thể, tích trữ dưới
da ở dạng lớp mỡ để bảo vệ cơ thể và giúp chuyển hóa một số loại vitamin.
A. Nhóm thực phẩm giàu chất khoáng. B. Nhóm thực phẩm giàu chất đạm.
C. Nhóm thực phẩm giàu chất béo. D. Nhóm thực phẩm giàu vitamin.
Câu 9. sao trong thời kháng chiến chống Pháp, đồng bào các dân tộc Việt Bắc
Tây Nguyên phải đốt cỏ tranh lấy tro để ăn?
A. Vì tro cỏ tranh ngon.
B. Vì nhân dân ta quá đói.
C. Vì dùng tro cỏ tranh ăn thay thế tạm thời cho muối ăn.
D. Vì tro cỏ tranh cung cấp đủ các chất dinh dưỡng cần thiết cho cơ thể.
Câu 10. Vì sao nước không phải là chất dinh dưỡng nhưng lại có vai trò rất quan trọng đối
với đời sống con người?
A. Nước là thành phần chủ yếu của cơ thể, giúp cơ thể điều hòa thân nhiệt.
B. Nước là thành phần chủ yếu của cơ thể, giúp chuyển hóa và trao đổi chất của cơ thể.
C. Nước môi trường cho mọi chuyển hóa trao đổi chất của thể, giúp thể điều
hòa thân nhiệt.
D. Nước thành phần chủ yếu của thể, môi trường cho mọi chuyển hóa trao đổi
chất bên trong cơ thể, giúp cơ thể điều hòa thân nhiệt.
II. TỰ LUẬN: (5.0 điểm)
Câu 11. (3.0 điểm) Vì sao cần phải phân chia số bữa ăn trong ngày một cách hợp
phải ăn đúng bữa? Em hãy đề xuất một số việc làm để hình thành thói quen ăn uống khoa
học cho gia đình mình.
Câu 12. (1.0 điểm) Tại sao cần phải bảo quản thực phẩm?
Câu 13. (1.0 điểm) Với thời tiết mùa hè, em sẽ chọn quần áo làm từ loại vải nào? Vì sao?
------Hết-----