PHÒNG GDĐT HUYỆN BẮC TRÀ MY
TRƯỜNG PTDTBT THCS LÊ HỒNG PHONG
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II – CÔNG NGHỆ 6
Năm học: 2022 – 2023
Thời gian: 45 phút
TT Nội dung
kiến thức Đơn vị kiến thức
Mức độ nhận thức Tổng
% tổng
điểm
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Số CH
Thời
gian
(phút)
Số
CH
Thời
gian
(phút)
Số
CH
Thời
gian
(phút)
Số
CH
Thời
gian
(phút)
Số
CH
Thời
gian
(phút)
TN TL
1
Thực phẩm
và dinh
dưỡng
Thực phẩm và dinh
dưỡng 281 1 815%
2
Bảo quản
và chế biến
thực phẩm
Bảo quản thực phẩm 1 2125%
Chế biến thực phẩm
trong gia đình 242410%
3
Trang
phục và
thi trang
Các loại vi thông
dụng dùng để may
trang phục
12141 1 615%
Trang phục 2 414173 1 15 25%
Sử dụng và bảo quản
trang phục 24162 1 10 30%
Tổng 816 416 161710 4 45 100%
Tỉ lệ (%) 40% 30% 20% 10% 100%
Tỉ lệ chung (%) 70% 30% 45 100%
PHÒNG GDĐT HUYỆN BẮC TRÀ MY BẢNG ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II
TRƯỜNG PTDT BT THCS LÊ HỒNG PHONG CÔNG NGHỆ 6, Năm học: 2022 – 2023
Thời gian: 45 phút
TT Nội
dung
Đơn vị kiến
thức Mức độ nhận thức YCCĐ cần kiểm tra, đánh giá Sôb câu hodi theo mưbc đôf đánh giá
NB TH VD VDC
1
Thực
phẩm và
dinh
dưỡng
Thực phẩm và
dinh dưỡng
Nhận biết:
- Nêu được một số nhóm thực phẩm chính.
- Nêu được giá trị dinh dưỡng của từng nhóm thực phẩm
chính.
Thông hiểu:
- Phân loại được thực phẩm theo các nhóm thực phẩm chính.
- Giải thích được ý nghĩa của từng nhóm dinh dưỡng chính
đối với sức khoẻ con người.
1(TN1)
1(TL1)
2
Bảo
quản và
chế biến
thực
phẩm
Bảo quản thực
phẩm
Nhận biết:
- Trình bày được vai trò, ý nghĩa của bảo quản thực phẩm.
- Nêu được một số phương pháp bảo quản thực phẩm phổ
biến.
Thông hiểu:
- tả được một số phương pháp bảo quản thực phẩm phổ
biến.
- Trình bày được ưu điểm, nhược điểm của một số phương
pháp bảo quản thực phẩm phổ biến.
Vận dụng:
- Vận dụng được kiến thức về bảo quản thực phẩm vào thực
tiễn gia đình.
1(TN2)
Chế biến thực
phẩm trong gia
đình
Nhận biết:
- Trình bày được vai trò, ý nghĩa của chế biến thực phẩm.
- Nêu được một số phương pháp chế biến thực phẩm phổ
biến.
- Nêu được các bước chính chế biến món ăn đơn giản theo
phương pháp không sử dụng nhiệt.
- Nêu được một số biện pháp đảm bảo an toàn vệ sinh thực
phẩm trong chế biến.
Thông hiểu:
- Trình bày được một số ưu điểm, nhược điểm của một số
phương pháp chế biến thực phẩm phổ biến.
- Trình bày được yêu cầu thuật đối với món ăn không sử
dụng nhiệt.
- Trình bày được cách tính toán bộ dinh dưỡng cho một
bữa ăn gia đình.
- Trình bày được cách tính toán sơ bộ chi phí cho một bữa ăn
gia đình.
Vận dụng:
- Lựa chọn được thực phẩm phù hợp để chế biến món ăn đơn
giản không sử dụng nhiệt.
- Chế biến được món ăn đơn giản không sử dụng nhiệt đảm
bảo an toàn vệ sinh thực phẩm.
- Thực hiện được một số việc làm để hình thành thói quen ăn
1(TN3)
1(TN4)
PHÒNG GDĐT HUYỆN BẮC TRÀ MY
TRƯỜNG PTDTBT THCS
LÊ HỒNG PHONG
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II
MÔN: CÔNG NGHỆ 6, Năm học: 2022 –2023
Thời gian: 45 phút (không kể phát đề)
Họ và tên: ...................................................
Lớp: .......
SBD Giám thị 1 Giám thị 2
Điểm Nhận xét:
----------------------------------------------------------------------------------------------------
I. TRẮC NGHIỆM : (5,0 điểm)
Hãy khoanh tròn vào đáp án đúng trong các câu hỏi sau:
Câu 1: Bơ, mỡ động vật thuộc nhóm thực phẩm nào sau đây?
A. Nhóm thực phẩm giàu chất xơ. B. Nhóm thực phẩm giàu vitamin.
C. Nhóm thực phẩm giàu đạm. D. Nhóm thực phẩm giàu chất béo.
Câu 2: Phương pháp nào sau đây là phương pháp bảo quản thực phẩm?
A. Làm lạnh, làm đông. B. Luộc và trộn hỗn hợp.
C. Làm chín thực phẩm. D. Nướng và muối chua.
Câu 3: Phương pháp nào sau đây không phải là phương pháp chế biến thực phẩm?
A. Luộc và trộn hỗn hợp. B. Xào và muối chua.
C. Rán và nướng. D. Ướp và phơi.
Câu 4: Nêu quy trình chế biến món salad hoa quả.
A. Trộn Sơ chế thực phẩm Trình bày món ăn.
B. Trình bày món ăn Trộn Sơ chế thực phẩm.
C. Sơ chế thực phẩm Trộn Trình bày món ăn.
D. Sơ chế thực phẩm Trình bày món ăn Trộn.
Câu 5: Điền cụm từ còn thiếu vào chỗ chấm trong phát biểu sau:
Vải bền, đẹp, giặt nhanh khô, không bị nhàu nhưng độ hút m thấp, mặc không thoáng
mát là đặc điểm của …………………………………………………….
A. vải sợi thiên nhiên. B. vải sợi nhân tạo.
C. vải sợi pha. D. vải sợi tổng hợp.
Câu 6: Chỉ ra khẳng định sai trong các khẳng định sau khi nói về vai trò của trang phục.
A. Bảo vệ cơ thể và làm đẹp cho con người.
B. Giúp chúng ta biết chính xác tuổi của người mặc.
C. Giúp chúng ta đoán biết người mặc đến từ quốc gia nào.
D. Giúp chúng ta đoán biết nghề nghiệp của người mặc.
Câu 7: Loại trang phục mà các bác sĩ mặc khi làm việc có tên gọi là gì?
A. Áo blouse. B. Áo dài.
C. Áo bà ba. D. Áo choàng.
Câu 8: Phân loại trang phục theo thời tiết, có mấy loại trang phục?
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 9: Khi sử dụng trang phục cần lưu ý điều gì?
A. Màu sắc sặc sỡ. B. Trang phục đắt tiền.
C. Hợp mốt. D. Phù hợp với hoạt động và môi trường.
Câu 10: Bảo quản trang phục gồm những công việc nào sau đây?
A. Làm phẳng, làm khô, làm sạch. B. Làm khô, cất giữ, làm phẳng.
C. Làm sạch, làm khô, làm phẳng, cất giữ. D. Làm sạch, làm phẳng, cất giữ.