
PHÒNG GDĐT HUYỆN BẮC TRÀ MY
TRƯỜNG PTDTBT THCS
LÊ HỒNG PHONG
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II
MÔN: CÔNG NGHỆ 6, Năm học: 2022 –2023
Thời gian: 45 phút (không kể phát đề)
Họ và tên: ...................................................
Lớp: .......
SBD Giám thị 1 Giám thị 2
Điểm Nhận xét:
----------------------------------------------------------------------------------------------------
I. TRẮC NGHIỆM : (5,0 điểm)
Hãy khoanh tròn vào đáp án đúng trong các câu hỏi sau:
Câu 1: Bơ, mỡ động vật thuộc nhóm thực phẩm nào sau đây?
A. Nhóm thực phẩm giàu chất xơ. B. Nhóm thực phẩm giàu vitamin.
C. Nhóm thực phẩm giàu đạm. D. Nhóm thực phẩm giàu chất béo.
Câu 2: Phương pháp nào sau đây là phương pháp bảo quản thực phẩm?
A. Làm lạnh, làm đông. B. Luộc và trộn hỗn hợp.
C. Làm chín thực phẩm. D. Nướng và muối chua.
Câu 3: Phương pháp nào sau đây không phải là phương pháp chế biến thực phẩm?
A. Luộc và trộn hỗn hợp. B. Xào và muối chua.
C. Rán và nướng. D. Ướp và phơi.
Câu 4: Nêu quy trình chế biến món salad hoa quả.
A. Trộn Sơ chế thực phẩm Trình bày món ăn.
B. Trình bày món ăn Trộn Sơ chế thực phẩm.
C. Sơ chế thực phẩm Trộn Trình bày món ăn.
D. Sơ chế thực phẩm Trình bày món ăn Trộn.
Câu 5: Điền cụm từ còn thiếu vào chỗ chấm trong phát biểu sau:
Vải bền, đẹp, giặt nhanh khô, không bị nhàu nhưng có độ hút ẩm thấp, mặc không thoáng
mát là đặc điểm của …………………………………………………….
A. vải sợi thiên nhiên. B. vải sợi nhân tạo.
C. vải sợi pha. D. vải sợi tổng hợp.
Câu 6: Chỉ ra khẳng định sai trong các khẳng định sau khi nói về vai trò của trang phục.
A. Bảo vệ cơ thể và làm đẹp cho con người.
B. Giúp chúng ta biết chính xác tuổi của người mặc.
C. Giúp chúng ta đoán biết người mặc đến từ quốc gia nào.
D. Giúp chúng ta đoán biết nghề nghiệp của người mặc.
Câu 7: Loại trang phục mà các bác sĩ mặc khi làm việc có tên gọi là gì?
A. Áo blouse. B. Áo dài.
C. Áo bà ba. D. Áo choàng.
Câu 8: Phân loại trang phục theo thời tiết, có mấy loại trang phục?
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 9: Khi sử dụng trang phục cần lưu ý điều gì?
A. Màu sắc sặc sỡ. B. Trang phục đắt tiền.
C. Hợp mốt. D. Phù hợp với hoạt động và môi trường.
Câu 10: Bảo quản trang phục gồm những công việc nào sau đây?
A. Làm phẳng, làm khô, làm sạch. B. Làm khô, cất giữ, làm phẳng.
C. Làm sạch, làm khô, làm phẳng, cất giữ. D. Làm sạch, làm phẳng, cất giữ.