TRƯỜNG THCS PHAN BỘI CHÂU
Họ và tên: …………………………
Lớp 6/
KIỂM TRA CUỐI KÌ II NĂM HỌC 2023 - 2024
MÔN: CÔNG NGHỆ 6
THỜI GIAN: 45 PHÚT
(Không kể thời gian giao đề)
ĐIỂM:
ĐỀ 1
I. TRẮC NGHIỆM: (5 điểm) Em hãy chọn câu trả lời đúng trong những câu sau:
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
Đáp án
Câu 1. Nhóm thực phẩm giàu chất tinh bột, chất đường và chất xơ có tên khoa học?
A. Lipid B. Protein C. Mineral D. Carbohydrate
Câu 2. Thói quen ăn uống nào sau đây chưa khoa học?
A. Ăn đúng bữa B. Khi ăn nhai kĩ và cảm nhận hương vị của món ăn
C. Uống đủ nước D. Xem chương trình truyền hình trong bữa ăn
Câu 3. Trang phục gồm các loại
A. Theo giới tính, theo lứa tuổi, theo mùa
B. Theo giới tính, theo lứa tuổi, theo thời tiết, theo công dụng
C. Trang phục thường ngày, trang phục thể thao, trang phục lễ hội
D. Trang phục mùa nóng, mùa lạnh
Câu 4. Vải sợi thiên nhiên được dệt từ các sợi:
A. Sợi tơ tằm, sợi len, sợi bông B. Sợi tơ tằm, sợi tổng hợp, sợi ni-lông
C. Sợi viscove, sợi acetate. D. Sợi len, sợi tơ tằm, sợi tổng hợp
Câu 5. Trang phục đi học là trang phục có:
A. kiểu dáng đơn giản, may cầu kì, màu hài hòa.
B. kiểu dáng đẹp, dễ hoạt động, màu sắc sặc sỡ.
C. kiểu dáng đơn giản, rộng, dễ mặc, dễ hoạt động , có màu sắc hài hòa
D. kiểu dáng đơn giản, may bó sát, màu tối.
Câu 6. Mỗi loại chất khoáng có vai trò riêng đối với cơ thể. Vậy loại chất khoáng nào tham gia vào
quá trình cấu tạo và là thành phần của hồng cầu trong máu?
A. Sắt B. Vitamin C. Calcium D. Iodine
Câu 7. Yếu tố nào dưới đây để trang trí, tăng vẻ đẹp và tạo hiệu ứng thẩm mĩ cho trang phục
A. Chất liệu B. Kiểu dáng C. Màu sắc D. Đường nét, họa tiết
Câu 8. Việc lựa chọn trang phục dựa trên những yếu tố nào?
A. Khuôn mặt, lứa tuổi, mục đích sử dụng B. Lứa tuổi, mốt thời trang
C. Tài chính D. Vóc dáng, lứa tuổi, mục đích sử dụng, sở thích, tài chính, điều kiện làm việc.
Câu 9. Chất liệu để may trang phục có sự khác biệt về những yếu tố nào?
A. Độ nhàu; độ dày, mỏng, kiểu may B. Độ bền;độ dày, mỏng; độ nhàu; độ thấm hút
C. Độ thấm hút; độ bền; độ nhàu, kiểu may D. Độ bền; độ dày, mỏng; độ nhàu, kiểu may
Câu 10. Thực phẩm nào sau đây cung cấp nhiều sắt?
A. Thịt, cá, gan, trứng B. Ngũ cốc, cà chua
C. Ớt chuông, cà rốt D. Sữa, trứng, hải sản
Câu 11. Loại trang phục nào sau đây phân loại theo lứa tuổi?
A. Trang phục mùa đông B. Trang phục lễ hội
C. Trang phục thể thao D. Trang phục trẻ em
Câu 12. Ăn thịt bò sẽ cung cấp chất dinh dưỡng nào cho cơ thể?
A. Thực phẩm giàu tinh bột B. Thực phẩm giàu chất đạm
C. Thực phẩm giàu chất béo D. Thực phẩm giàu vitamin
Câu 13. Dựa vào nguồn gốc sợi dệt, vải được chia thành mấy loại chính?