
ỦY BAN NHÂN DÂN HUYỆN NAM GIANG
TRƯỜNG PHỔ THÔNG DÂN TỘC NỘI TRÚ
TRUNG HỌC CƠ SỞ NAM GIANG
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II
Năm học: 2023 – 2024
Môn: Công nghệ - Khối 6
Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)
Đề:
I. TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) Chọn câu trả lời đúng nhất trong các câu sau:
Câu 1. Nhóm thực phẩm nào dưới đây là thành phần dinh dưỡng để cấu trúc cơ thể
và giúp cơ thể phát triển tốt?
A. Nhóm thực phẩm giàu chất đạm. B. Nhóm thực phẩm giàu chất béo.
C. Nhóm thực phẩm giàu chất khoáng. D. Nhóm thực phẩm giàu vitamin.
Câu 2. Trong các bữa ăn hằng ngày, bữa ăn nào là quan trọng nhất?
A. Buổi sáng. B. Buổi trưa. C. Buổi chiều. D. Buổi tối.
Câu 3. Phương pháp làm chín thực phẩm trong chất béo ở nhiệt độ cao là
A. luộc. B. nướng. C. kho. D. rán.
Câu 4. Nhóm phương pháp nào sau đây không phải là phương pháp chế biến thực phẩm?
A. Xào và muối chua. B. Rang và nướng.
C. Ướp và phơi. D. Rán và trộn dầu giấm.
Câu 5. Có bao nhiêu cách để phân loại trang phục?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 6. Trang phục có kiểu dáng gọn gàng, dễ mặc, dễ hoạt động, màu sắc hài hoà
được may từ loại vải nào?
A. Sợi pha. B. Sợi tổng hợp. C. Sợi hoá học. D. Sợi nhân tạo.
Câu 7. Trang phục đi học có đặc điểm nào sau đây?
A. Kiểu dáng đơn giản, rộng, dễ hoạt động.
B. Kiểu dáng đơn giản, gọn gàng, dễ mặc, dễ hoạt động.
C. Kiểu dáng đẹp, trang trọng.
D. Kiểu dáng đơn giản, thoải mái, dễ mặc.
Câu 8. Quy trình xây dựng thực đơn gồm bao nhiêu bước?
A. 3. B. 5. C. 6. D. 7.
Câu 9. Nếu ăn quá nhiều món ăn muối chua thì sẽ ảnh hưởng gì đến cơ thể?
A. Không ảnh hưởng gì. B. Đau đầu, chóng mặt.
C. Gây hại cho dạ dày. D. Nôn, đau bụng.
Câu 10. Người béo và lùn nên mặc loại vải có những đặc điểm nào?
A. Màu sáng, vải thô, kẻ sọc ngang. B. Màu sáng, vải láng, kẻ sọc dọc.
C. Màu tối, vải thô, kẻ sọc ngang. D. Màu tối, vải trơn, kẻ sọc dọc.
Câu 11. Nhược điểm của phương pháp nướng là
A. thực phẩm dễ bị cháy, gây biến chất. B. thời gian chế biến lâu.
C. một số loại vitamin hòa tan trong nước. D. món ăn nhiều chất béo.