KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II
MÔN: CÔNG NGHỆLỚP 6 - NĂM HỌC 2023 – 2024
Mức độ đánh giá
(4-11)
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Vận dụng cao
TT
(1)
Chủ đề
(2)
Nội dung/Đơn vị
kiến thức
(3)
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TN
KQ
TL
Tổng
%
điểm
(12)
1
Thực phẩm
và dinh
dưỡng
(2 tiết)
- Các nhóm thực
phẩm chính ăn
uống khoa học.
5%
2
Phương
pháp bảo
quản
chế biến
thực phẩm
(3 tiết)
- Một số phương
pháp bảo quản
chế biến thực phẩm.
2
(TN
11,12)
0.5 đ
12.5%
3
Dự án bữa
ăn kết nối
yêu thương
(2 tiết)
- Thiết kế được thực
đơn một bữa ăn hợp
lí cho gia đình.
2.5%
4
Trang phục
trong đời
sống
(2 tiết)
- Nhận biết được vai
trò, một số loại trang
phụcmột số loại
vải thông dụng được
dùng để may trang
phục.
1/2
(TL13a)
1 đ
1
(TN 6)
0.25 đ
1/2
(TL 14a)
1.5 đ
1/2
(TL 15a)
1 đ
40%
5
Sử dụng
bảo quản
trang phục
(3 tiết)
- Xác định được
sở để lựa chọn trang
phục, đặc điểm của
trang phục, cách
phối hợp trang phục
và các phương pháp
làm sạch quần áo.
1/2
(TL 13b)
1 đ
1
(TN 10)
0.25 đ
1/2
(TL 14b)
0.5 đ
1/2
(TL 15b)
1 đ
1
(TL 16)
1 đ
40%
Tổng: Số câu
Điểm
1
2,0 đ
4
1,0 đ
1
2,0 đ
1
2,0 đ
1
1,0 đ
16
10,0 đ
Tỉ lệ %
40%
30%
20%
10%
100%
Tỉ lệ chung
70%
30%
100%
BẢNG ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II
MÔN: CÔNG NGHỆ LỚP 6 - NĂM HỌC 2023 - 2024
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
TT
Chương/Chủ đề
Mức độ đánh giá
Nhận biết
Thông
hiểu
Vận
dụng
Vận
dụng
cao
1
Thực phẩm và dinh
dưỡng
(2 tiết)
Nhn biết:
- Nhận biết vai trò của nhóm thực phẩm giàu chất
đạm.
- Chỉ ra được bữa ăn sáng quan trọng nhất trong ngày.
2
(TN 1,2)
Nhn biết:
- Chỉ ra được một số phương pháp bảo quản chế
biến thực phẩm.
- Chỉ ra được tác hại của việc sử dụng quá nhiều muối
chua.
3
(TN 3,4,9)
2
Phương pháp bảo
quảnchế biến
thực phẩm
(3 tiết)
Thông hiu:
- Chỉnhược điểm của phương pháp nướng.
- Chỉ ra vai trò, ý nghĩa của chế biến thực phẩm.
2
(TN 11,12)
3
Dự án bữa ăn kết nối
yêu thương
(2 tiết)
Nhn biết:
- Nhận biết quy trình xây dựng thực đơn để thiết kế
bữa ăn hợp lí cho gia đình.
1
(TN 8)
Nhn biết:
- Nhn biết c tiêu chí đ phân loi trang phc trong đời
sng.
- Nhn biết đưc trang phc.
1
(TN 5)
1/2
(TL 13a)
4
Trang phục trong đời
sống
(2 tiết)
Thông hiu:
- Ch rõ vi si pha thông dng đ may trang phc d mc,
d hot đng, màu sc hài hoà.
1
(TN 6)
1/2
- Ch ra đưc mt s trang phc thưng ngày và loi vi
si thiên nhiên phù hp vi tiết tri mùa hè.
(TL 14a)
Vn dng:
- Vn dng kiến thc v vai trò ca trang phc và liên h
thc tế đ nêu mt s ngh cn trang phc đc bit.
1/2
(TL 15a)
Nhn biết:
- Nhn biết đc đim ca trang phc đi hc đ biết cách s
dng trang phc cho phù hp vi hoàn cnh.
- Nhn biết cách s dng trang phc lao đng.
1
(TN 7)
1/2
(TL 13b)
Thông hiu:
- Ch rõ cách chn vi phù hp vóc dáng ca ngưi mc.
- Ch ra cách bo qun trang phc thưng ngày.
1
(TN 10)
1/2
(TL 14b)
Vn dng:
- Vn dng kiến thc đc đim trang phc đ la chn
cht liu vi, kiu dáng, màu sc, đưng nét, ho tiết phù
hp vi vóc dáng cơ th.
1/2
(TL 15b)
5
Sử dụngbảo quản
trang phục
(3 tiết)
Vn dng cao:
- Vn dng la chn, phi hp trang phc sao cho phù
hp v màu sc, ho tiết cho bui đi chơi bin cùng gia
đình.
1
(TL 16)
Y BAN NN N HUYN NAM GIANG
TRƯỜNG PH TNG DÂN TC NI T
TRUNG HC CƠ S NAM GIANG
ĐỀ KIM TRA CUI HC KÌ II
Năm học: 2023 – 2024
Môn: Công nghệ - Khối 6
Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)
Đề:
I. TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) Chọn câu trả lời đúng nhất trong các câu sau:
Câu 1. Nhóm thực phẩm nào dưới đây thành phần dinh dưỡng để cấu trúc thể
và giúp thể phát triển tốt?
A. Nhóm thực phẩm giàu chất đạm. B. Nhóm thực phẩm giàu chất béo.
C. Nhóm thực phẩm giàu chất khoáng. D. Nhóm thực phẩm giàu vitamin.
Câu 2. Trong các bữa ăn hằng ngày, bữa ăn nào là quan trọng nhất?
A. Buổi sáng. B. Buổi trưa. C. Buổi chiều. D. Buổi tối.
Câu 3. Phương pháp làm chín thực phẩm trong chất béo nhiệt độ cao là
A. luộc. B. nướng. C. kho. D. rán.
Câu 4. Nhóm phương pháp o sau đây không phi là phương pháp chế biến thc phm?
A. Xào và muối chua. B. Rang và nướng.
C. Ướpphơi. D. Rán và trộn dầu giấm.
Câu 5. Có bao nhiêu cách để phân loại trang phục?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 6. Trang phục kiểu dáng gọn gàng, dễ mặc, dễ hoạt động, màu sắc hài hoà
được may từ loại vải nào?
A. Sợi pha. B. Sợi tổng hợp. C. Sợi hoá học. D. Sợi nhân tạo.
Câu 7. Trang phục đi họcđặc điểm nào sau đây?
A. Kiểu dáng đơn giản, rộng, dễ hoạt động.
B. Kiểu dáng đơn giản, gọn gàng, dễ mặc, dễ hoạt động.
C. Kiểu dáng đẹp, trang trọng.
D. Kiểu dáng đơn giản, thoải mái, dễ mặc.
Câu 8. Quy trình xây dựng thực đơn gồm bao nhiêu bước?
A. 3. B. 5. C. 6. D. 7.
Câu 9. Nếu ăn quá nhiều món ăn muối chua thì sẽ ảnh hưởngđến thể?
A. Không ảnh hưởng gì. B. Đau đầu, chóng mặt.
C. Gây hại cho dạ dày. D. Nôn, đau bụng.
Câu 10. Người béo và lùn nên mặc loại vảinhững đặc điểm nào?
A. Màu sáng, vải thô, kẻ sọc ngang. B. Màu sáng, vải láng, kẻ sọc dọc.
C. Màu tối, vải thô, kẻ sọc ngang. D. Màu tối, vải trơn, kẻ sọc dọc.
Câu 11. Nhược điểm của phương pháp nướng
A. thực phẩm dễ bị cháy, gây biến chất. B. thời gian chế biến lâu.
C. một số loại vitamin hòa tan trong nước. D. món ăn nhiều chất béo.